|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1117/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp Sở Tư pháp Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1117/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 30
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, CÔNG CHỨNG, HỘ
TỊCH, NUÔI CON NUÔI, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2015/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
825/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 23/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch,
nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; gồm:
1. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, 01 thủ tục hành chính giải quyết
theo cơ chế một cửa liên thông cấp tỉnh.
2. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp huyện.
3. Quy trình nội bộ 02 thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp xã.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này sửa đổi, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự
02 tiểu mục I, số thứ tự 11 tiểu mục III Mục A, số thứ tự 01 tiểu mục I Mục B,
số thứ tự 01, 02 tiểu mục II Mục C Phần I Phụ lục I; số thứ tự 12 tiểu mục IV Mục
A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư
pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự
11 tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
(01 TTHC)
|
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (01
TTHC)
|
|
1
|
Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
- Thủ tục hành chính:
- Tiếp nhận và trả kết quả:
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp:
|
TTPVHCC
TTHC
TN&TKQ
HC-BTTP
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (01 TTHC):
1. Thủ tục
lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Trường hợp cần thiết, có thể
kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC- BTTP.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
28 giờ, (trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá không quá
24 giờ)
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản
của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
08 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
56 giờ;
(trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá không quá 24 giờ)
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (01 TTHC)
1. Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC- BTTP.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
24 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản
của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
40 giờ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Các cụm từ viết tắt:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)
1. Ghi vào
sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
*Trường hợp không cần xác
minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Từ
2 - 8 giờ trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc 6 giờ trong ngày làm việc tiếp theo nếu
tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,25 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
Từ 0,5 giờ đến 4,5 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,25 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Từ 2 - 8 giờ
|
* Trường hợp phải xác
minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
10 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 giờ
|
II. LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
1. Ghi
vào sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện: Trong
ngày làm việc (08 giờ);
Trường hợp phải xác minh: 02
ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Tư pháp.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,25 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
6,5 giờ (trường hợp phải xác minh: 14,5 giờ)
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,25 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,25 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 giờ
(trường hợp phải xác minh: 16 giờ)
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
I. LĨNH
VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
1. Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
15 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|
2. Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
10 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào
văn bản liên quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ
|
B4
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 giờ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
- Thủ tục hành chính:
- Tiếp nhận và trả kết quả:
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp:
|
TTPVHCC
TTHC
TN&TKQ
HC-BTTP
|
1. Thủ tục
Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13
ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC- BTTP.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
5, 5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản
đến Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, quyết Định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1117/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
2.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|