Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
581/QĐ-TTPVHCC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Cù Ngọc Trang
Ngày ban hành:
05/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 581/QĐ-TTPVHCC
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi
trường;
Căn
cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
về việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Công văn
số 691/SNNMT-VP ngày 31/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh
mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công
nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Môi trường Hà Nội. Trong đó, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội, 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; 08 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 02 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện; 02 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp x trên địa
bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính
đã ban hành tại Quyết định số 6523/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều
3. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội chủ
trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đ được công bố tại Quyết định này gửi Trung tâm Phục vụ hành
chính công thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Điều
4. Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội,
Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Sở, cơ quan tương đương Sở; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố,
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- TTPVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng đơn vị thuộc TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
GIÁM ĐỐC
Cù Ngọc Trang
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ
THỰC VẬT, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTPVHCC ngày
/ /2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 TTHC)
TT
Tên th ủ
t ục hành chính
Th ời
gian gi ải quy ết
Địa điểm th ực hi ện
Cách th ức
th ực hi ện
Phí, L ệ phí
Căn cứ pháp lý
*
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
01
01
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
-Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
-Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết về đất trồng lúa;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây gọi tắt là
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Môi trường sau đây gọi tắt là Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày
12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI (02 TTHC)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
*
Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)
02
01
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị
mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích
đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
-Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà
nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp
lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ quan tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết về đất trồng lúa;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
03
02
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp
vô tính
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: thời
hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng,
vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
1.500.000 đồng
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên
địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố;
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
*
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (07 TTHC)
04
01
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
500.000 đồng
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý phân bón sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ sau đây gọi tắt là Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp sau đây gọi tắt
là Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên
địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây gọi tắt là Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau đây gọi tắt là Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
05
02
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân).
- 5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị
mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy
chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số 1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
200.000 đồng
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; -Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
06
03
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN- BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT công bố TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực BVTV thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
07
04
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể
vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
24 giờ
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông
tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng Kiểm dịch thực vật của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Thông tư 14/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vật thể thuộc diện Kiểm
dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện Kiểm dịch thực vật phải phân tích
nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày ngày 14/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm dịch thực vật
nội địa;
-Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch
và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp sau đây gọi tắt là Thông tư
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 Bộ Tài chính;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01 - 141:2013/BNNPTNT;
- Quyết định số 3585/QĐ-BNN- BVTV ngày 18/8/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn công bố TTHC được sửa đổi bổ sung, TTHC bị bãi
bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
08
05
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
06 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
600.000 đồng
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật sau đây gọi tắt là Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí
lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy
sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
09
06
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh
giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60
ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần
thiết).
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
800.000 đồng
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Giống cây
trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm sau
đây gọi tắt là Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
nông nghiệp sau đây gọi tắt là Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT;
- Thông
tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật sau đây gọi tắt là Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Bảo vệ thực vật thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT sau đây
gọi tắt là Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
10
07
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp đánh
giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu có của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60
ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần
thiết).
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
800.000 đồng
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT;
- Thông
tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT;
- Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
*
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường (01 TTHC)
11
01
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị
bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền
gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy
đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý
đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong
thời hạn 04 ngày 06 giờ làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ
quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không
hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số 1
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3
Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà
Nội.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
150.000 đồng
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2017 của Quốc
hội;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 của Quốc
hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2027 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2028 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Chính phủ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký
công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, bị
bãi bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
a. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống cây trồng:
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy,
công bố hợp quy giống cây trồng.
b. Đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 08 năm 2019 của
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng phân bón.
c. Đăng ký công bố hợp quy đối với thuốc bảo vệ thực vật
- Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.
d. Đăng ký công bố hợp quy đối với bình bơm đeo vai
- Thông tư số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai".
đ. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi
- Luật chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/2/2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức
ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức
ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
e. Đăng ký hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản sau đây gọi tắt là
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản;
-Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
g. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy sản
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống
thủy sản;
- Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống
thủy sản;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
D.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (02 TTHC)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)
12
1
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 20
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
01-12 (Chi tiết tại Quyết định số 250- TTHCPVHCC ngày 13/3/2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công Hà Nội)
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Trồng trọt năm 2018; -Luật Đất đai năm 2024;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP Ngày 11/9/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
13
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị
mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích
đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà
nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp
lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của cơ quan tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội Chi nhánh số
01-12 (Chi tiết tại Quyết định số 250- TTHCPVHCC ngày 13/3/2025 của Trung tâm
Phục vụ hành chính công Hà Nội)
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Trồng trọt năm 2018; -Luật Đất đai năm 2024;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
E.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (02 TTHC)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
14
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(1) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp x (đối với nơi
chưa thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố).
(2) Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ;
Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
II
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường (01 TTHC)
15
1
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
03 ngày làm việc
(1) Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp x (đối với nơi
chưa thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công Thành phố).
(2) Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố.
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về
quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Quyết định số 3840/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường
liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT.
Quyết định 581/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 581/QĐ-TTPVHCC ngày 05/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
76
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng