Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT Quy chuẩn chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

Số hiệu: 12/2018/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành: 05/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2018/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019.

Điều 3. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy, Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì được phép sử dụng cho đến khi hết thời hạn.

Đối với các sản phẩm được chứng nhận hợp quy theo phương thức 5 thì thực hiện giám sát theo quy định tại QCVN 01-188: 2018/BNNPTNT tại kỳ giám sát tiếp theo sau khi Thông tư này có hiệu lực.

2. Tổ chức đã được chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy theo quy định tại Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật tiếp tục chỉ định thực hiện chứng nhận hợp quy theo QCVN 01-188:2018/BNNPTNT cho đến hết thời hạn chỉ định.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ, Văn phòng - Bộ NN&PTNT
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

National technical regulation on pesticide quality

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Giải thích từ ngữ

1.4. Tài liệu viện dẫn

2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật

2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm

2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa

2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa

2.2.1.1 Độ mịn

2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô

2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt

2.2.1.2 Độ bọt

2.2.1.3 Độ thấm ướt

2.2.1.4 Kích thước hạt

2.2.1.5 Độ bụi

2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán

2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng

2.2.1.8 Độ bền phân tán

2.2.1.9 Độ bền nhũ tương

2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch

2.2.1.11 Độ bền pha loãng

2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C

2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

2.2.1.14 Ngoại quan

2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại

2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc

2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc hóa học

2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

3.2 Phương pháp thử

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy

4.3. Quy định về công bố hợp quy

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp

5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Lời nói đầu

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 10 năm 2018.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

National technical regulation on pesticide quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn chỉ tiêu chất lượng đối với thuốc bảo vệ thực vật.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động nhập khẩu, sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

Thuốc bảo vệ thực vật hóa học là loại thuốc bảo vệ thực vật có thành phần hoạt chất là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp

Tạp chất độc hại là những thành phần độc hại có trong thuốc bảo vệ thực vật phải được kiểm soát, được quy định cụ thể (nếu có) cho mỗi loại hoạt chất và các sản phẩm có chứa hoạt chất đó.

Hàm lượng trung bình hoặc Mật độ trung bình là giá trị trung bình của 2 lần lặp lại đối với một mẫu thử nghiệm.

1.4. Tài liệu viện dẫn

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật

Hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật phải được đăng ký không nhỏ hơn quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.

Trường hợp hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật chưa có trong quy định hiện hành thì phải đăng ký, được Cục Bảo vệ thực vật chấp thuận và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.

2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm

Hàm lượng của từng hoạt chất có trong thuốc thành phẩm tính theo % khối lượng hoặc g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2) °C ở các dạng thuốc bảo vệ thực vật đã được đăng ký và khi xác định, hàm lượng trung bình phải phù hợp với quy định tại Bảng 1.

Bảng 1 - Hàm lượng hoạt chất trong các dạng thành phẩm

Hàm lượng hoạt chất đăng ký

Mức sai lệch cho phép

% khối lượng

g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2)°C

Đến 2,5

Đến 25

± 15% của hàm lượng đăng ký đối với dạng đồng nhất (dạng lỏng) hoặc

± 25% của hàm lượng đăng ký đối với dạng không đồng nhất (dạng rắn)

Từ trên 2,5 đến 10

Từ trên 25 đến 100

± 10% của hàm lượng đăng ký

Từ trên 10 đến 25

Từ trên 100 đến 250

± 6% của hàm lượng đăng ký

Từ trên 25 đến 50

Từ trên 250 đến 500

± 5% của hàm lượng đăng ký

Lớn hơn 50

-

± 2,5%

-

Lớn hơn 500

± 25 g/kg hoặc g/l

Đối với các chỉ tiêu vi sinh vật có trong các dạng thuốc bảo thực vật thành phẩm, mật độ vi sinh vật sống phải được đăng ký và khi xác định, mật độ trung bình không nhỏ hơn 10 lần mật độ đã đăng ký.

Đối với các thuốc bảo vệ thực vật sinh học có nguồn gốc từ thực vật, hàm lượng hoạt chất phải được đăng ký và khi xác định, hàm lượng hoạt chất trung bình tuân theo mức sai lệch cho phép (bảng 1) ở giá trị nhỏ và không giới hạn ở giá trị lớn.

2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa

2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa

2.2.1.1 Độ mịn

2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 5%.

2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.

2.2.1.2 Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 60 ml.

2.2.1.3 Độ thấm ướt

Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.

2.2.1.4 Kích thước hạt

Khoảng kích thước hạt của sản phẩm phải được công bố và phù hợp với quy định sau:

Tỷ lệ giữa đường kính hạt lớn nhất và nhỏ nhất công bố: Không lớn hơn 4.

Lượng hạt nằm trong khoảng kích thước công bố: Không nhỏ hơn 85%.

2.2.1.5 Độ bụi

Lượng bụi qua rây 50 μm: Không lớn hơn 1%

2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán

Sản phẩm sau khi pha với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 5 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.

2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C trong 30 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.

2.2.1.8 Độ bền phân tán

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu về độ bền phân tán

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Độ phân tán ban đầu

Hoàn toàn

Độ phân tán sau khi pha mẫu 0,5 h:

- thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn

2 ml

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

0,2 ml

Độ tái phân tán sau khi pha mẫu 24 h

Hoàn toàn

Độ bền phân tán cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h

- thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn

2 ml

- thể tích lớp cặn, không lớn hơn

0,4 ml

2.2.1.9 Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Yêu cầu về độ bền nhũ tương

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

2 ml

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

4 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a)

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

4 ml

a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.

2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi hòa tan với nước cứng chuẩn D ở 30°C ± 2°C:

- Độ hòa tan: Không lớn hơn 2% sau khi khuấy hòa tan 5 min.

- Độ bền dung dịch: Không lớn hơn 2% sau khi hòa tan để yên tĩnh 18 h.

2.2.1.11 Độ bền pha loãng

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn C ở 30°C ± 2°C trong 24 giờ dung dịch đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa không lắng cặn. Nếu có cặn thì lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm: không lớn hơn 2%

2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0°C

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0°C ± 2°C trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.

2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản.

Ghi chú:

+ Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao thông thường thực hiện ở 54 °C ± 2 °C trong 14 ngày, tuy nhiên một số hoạt chất thuốc bảo vệ thực đặc thù có thể bị phân hủy bởi nhiệt thì khi xác định có thể lựa chọn mức nhiệt độ và thời gian thích hợp cho sản phẩm (theo TCVN 8050:2016).

+ Đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa các hoạt chất dùng để xông hơi khử trùng thì không phải kiểm tra độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao vì lý do an toàn thực hành trong phòng thí nghiệm.

2.2.1.14 Ngoại quan

Ngoại quan của thuốc phải phù hợp với cột mô tả trong bảng 4, bảng 5 đối với thuốc bảo vệ thực vật dạng viên phải nguyên vẹn không bị vỡ.

2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại

Tạp chất độc hại phải được kiểm tra theo quy định trong Phụ lục 1 của quy chuẩn này.

2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc

2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học

Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật hóa học theo bảng 4

Bảng 4: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật hóa học

STT

Ký hiệu

Dạng thành phẩm Formulation

Mô tả

Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản

Các yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sau bảo quản ở 0°C ± 2 °C

Sau bảo quản ở nhiệt độ cao

1.

AB

Bả hạt ngũ cốc Grain bait

Một dạng bả đặc biệt

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

2.

AE

Son khí (Phân tán son khí)

Aerosol disperser

Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

3.

AL

Các dạng lỏng khác

Any other liquid

Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

4.

AP

Các dạng bột khác

Any other powder

Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

5.

BB

Bả tảng

Block bait

Một dạng bả đặc biệt

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

6.

BR

Bả bánh

Briquette

Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

'

7.

CB

Bả đậm đặc

Bait concentrate

Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hòa loãng để dùng làm bả

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

8.

CF

Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống

Capsule suspension for seed treatment

Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để xử lý giống, không hòa loãng hoặc phải hòa loãng trước khi dùng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ tự phân tán

-

Độ tự phân tán

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Độ bọt

-

-

9.

CG

Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)

Encapsulated granule

Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bụi

-

Độ bụi

Kích thước hạt

-

Kích thước hạt

10.

CL

Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel)

Contact liquid or gel

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiếp không hòa loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

11.

CP

Thuốc bột tiếp xúc

Contact powder

Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hòa loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power -TP)

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

12.

CS

Huyền phù viên nang

Capsule suspension

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ tự phân tán

Độ tự phân tán

Độ tự phân tán

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Độ mịn

Độ mịn rây ướt

Độ mịn rây ướt

Độ bọt

-

-

13.

DC

Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán)

Dispersible concentrate

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước (Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC)

Ngoại quan

thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ bọt

-

14.

DP

Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)

Dustable powder

Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ mịn thử rây khô

-

Độ mịn thử rây khô

15.

DS

Thuốc bột xử lý khô hạt giống

Powder for dry seed treatment

Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ mịn thử rây khô

-

Độ mịn thử rây khô

16.

DT

Tablet for direct application

Dạng viên dùng ngay

Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

17.

EC

Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hóa)

Emulsifiable concentrate

Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền nhũ tương

Độ bền nhũ tương

Độ bọt

-

18.

ED

Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện)

Electrochargeable liquid

Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực)

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

19.

EG

Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hóa)

Emulsifiable granule

Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hòa tan trong nước.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ thấm ướt

-

-

Độ bền phân tán

-

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

20.

EO

Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu)

Emulsion water in oil

Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

21.

EP

Bột nhũ hóa

Emulsifiable powder

Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều hoạt chất sau khi pha loãng với nước.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ thấm ướt

-

-

Độ bền phân tán

-

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

22.

ES

Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống)

Emulsion for seed treatment

Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hòa loãng để xử lý hạt giống

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền nhũ tương

Độ bền nhũ tương

Độ bọt

-

23.

EW

Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước)

Emulsion oil in water

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước.

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền nhũ tương

Độ bền nhũ tương

Độ bọt

-

24.

FD

Hộp khói (hộp sắt tây khói)

Smoke tin

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

25.

FG

Hạt mịn

Fine granule

Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 μm

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bụi

-

Độ bụi

Kích thước hạt

-

Kích thước hạt

26.

FK

Nến khói (nến khói xông hơi)

Smoke candle

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

27.

FP

Smoke cartridge

Đạn khói (Đạn khói xông hơi)

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

28.

FR

Que khói (que khói xông hơi)

Smoke rodlet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

29.

FS

Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống

Flowable concentrate for seed treatment

Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hòa loãng để xử lý hạt giống

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

30.

FT

Viên khói (Viên khói xông hơi)

Smoke tablet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

31.

FU

generator

Thuốc tạo khói

Smoke

Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

32.

FW

Hạt khói xông hơi

Smoke pellet

Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

33.

GA

Khí

Gas

Khí được nạp trong chai hay bình nén

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

34.

GB

Bả hạt (bả dạng hạt)

Granular bait

Dạng bả đặc biệt

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

35.

GE

Sản phẩm sinh khí

Gas generating product

Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hóa học

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

36.

GF

Dạng gel dùng xử lý hạt giống

Gel for seed treatment

Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

37.

GG

Hạt thô

Macrogranule

Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bụi

-

Độ bụi

Kích thước hạt

-

Kích thước hạt

38.

GL

Gel có thể nhũ hóa

Emulsifiable gel

Thành phẩm gel hóa dùng như một nhũ tương khi hòa với nước

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

39.

GP

Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)

Flo-Dust

Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

40.

GR

Thuốc hạt

Granule

Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bụi

-

Độ bụi

Kích thước hạt

-

Kích thước hạt

41.

GS

Thuốc mỡ

Grease

Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

42.

GW

Gel hòa tan (Gel hòa tan trong nước)

Water soluble gel

Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bọt

-

Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước

Độ bền dung dịch

-

Độ bền dung dịch

Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước

Độ bền nhũ tương

-

Độ bền nhũ tương

Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước phân tán lơ lửng

43.

HN

Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc

Hot fogging concentrate

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bọt

-

-

Chỉ yêu cầu với dạng hòa với nước

Độ bền dung dịch

-

Độ bền dung dịch

Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước

Độ bền nhũ tương

-

Độ bền nhũ tương

Chỉ yêu cầu nếu sản phẩm hòa vào nước hóa sữa

44.

KK

Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng

Combi-pack solid/liquyd

Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

45.

KL

Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng

Combi-pack liquyd/liquyd

Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

46.

KN

Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc

Cold fogging concentrate

Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

47.

KP

Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn

Combi-pack solid/Solid

Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hòa chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

48.

LA

Sơn

Lacquer

Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

49.

LS

Dung dịch để xử lý hạt giống

Solution for seed treatment

Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hòa loãng với nước thành một dung dịch để xử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước.

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền dung dịch

Độ bền dung dịch

50.

ME

Vi sữa (vi nhũ tương)

Micro emulsion

Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hòa loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường.

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền nhũ tương

Độ bền nhũ tương

Độ bọt

51.

MG

Hạt nhỏ

Microgranule

Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bụi

-

Độ bụi

Kích thước hạt

-

Kích thước hạt

52.

OD

Dầu phân tán

Oil dispersion (Oily suspension- OS)

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều hoạt chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

53.

OF

Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu)

Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)

Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hòa loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

54.

OL

Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu)

Oil miscible liquid

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được hòa loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

55.

OP

Bột phân tán trong dầu

Oil dispersible powder

Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

56.

PA

Thuốc nhão

Paste

Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

57.

PB

Bả tấm (bả phiến)

Plate bait

Dạng bả đặc biệt

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

58.

PC

Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc

Gel or paste concentrate

Thành phẩm ở dạng rắn được hòa với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

59.

PO

Thuốc xoa (thuốc dội)

Pour-on

Thành phẩm ở dạng dung dịch được dội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥ 100ml/con vật)

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

60.

PR

Dạng que cây

Plant rodlet

Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

61.

PS

Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV

Seed coated with a pesticide

Đã thể hiện ở tên gọi

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

62.

RB

Bả dùng ngay

Bait (ready for use)

Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

63.

SA

Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật

Spot-on

Thành phẩm dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật)

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

64.

SB

Bả vụn

Scrap bait

Dạng đặc biệt của bả

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

65.

SC

Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)

Suppension (or flowable) concentrate

Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ tự phân tán

-

Độ tự phân tán

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

66.

SE

Dạng nhũ tương-huyền phù

Suspo-emulsion

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

67.

SG

Thuốc hạt tan trong nước

Water soluble granule

Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hòa với nước. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

-

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Độ bọt

-

-

68.

SL

Thuốc đậm đặc tan trong nước

Soluble concentrate

Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hòa với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước.

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền pha loãng

Độ bền pha loãng

Độ bọt

-

69.

SO

Dầu loang

Spreading oil

Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

70.

SP

Bột hòa tan (Bột tan trong nước)

Water soluble powder

Thành phẩm dạng bột, khi hòa tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất.

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

-

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Độ thấm ướt

-

-

Độ bọt

-

-

71.

SS

Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống

Water soluble powder for seed treatment

Thành phẩm dạng bột, được hòa vào nước để xử lý hạt giống

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

-

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Độ bọt

-

-

72.

ST

Viên dẹt tan trong nước

Water soluble tablet

Thành phẩm ở dạng viên, hòa từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

-

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

73.

SU

Huyền phù thể tích cực thấp

Ultra-low volume (ULV) suspension

Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền bảo quản ở 0°C

74.

TB

Viên dẹt

Tablet

Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

75.

TC

Thuốc kỹ thuật

Technical material

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

76.

TK

Thuốc kỹ thuật đậm đặc

Technical concentrate

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

77.

TP

Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)

Tracking powder

Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

78.

UL

Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng

Ultra - low volume (ULV) liquids

Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV

Ngoại quan

Thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng hoạt chất

79.

VP

Sản phẩm tạo hơi

Vapour releasing product

Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy tỏa trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

80.

WG

Thuốc hạt phân tán trong nước

Water dispersible granule

Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Độ tự phân tán

-

Độ tự phân tán

Độ thấm ướt

-

-

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

81.

WP

Bột thấm nước

Wettable powder

Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Độ thấm ướt

-

Độ thấm ướt

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

82.

WS

Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống

Water dispersible powder for slurry seed treatment

Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ thấm ướt

-

-

Độ bọt

-

-

83.

WT

Viên phân tán trong nước

Water dispersible tablet

Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Tỷ suất lơ lửng

-

Tỷ suất lơ lửng

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

84.

XX

Các dạng khác

Others

Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

85.

ZC

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC

A mixed formulation of CS and SC

Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun)

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Tỷ suất lơ lửng

Độ tự phân tán

Độ tự phân tán

Độ tự phân tán

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

86.

ZE

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE

A mixed formulation of CS and SE

Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

87.

ZW

Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW

A mixed formulation of CS and EW

Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.

Ngoại quan

-

Ngoại quan

Hàm lượng hoạt chất

-

Hàm lượng hoạt chất

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ bền phân tán

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ mịn thử rây ướt

Độ bọt

-

-

2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc bảo vệ thực vật sinh học theo bảng 5

Bảng 5: Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học

STT

Ký hiệu

Dạng thành phẩm

Mô tả

Các yêu cầu kỹ thuật trước bảo quản

Các yêu cầu kỹ thuật sau bảo quản ở nhiệt độ cao

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

TK

Technical concentrate

Thuốc kỹ thuật đậm đặc

Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hòa loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công các thành phẩm

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

2.

SC

Suppension (or flowable) concentrate

Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)

Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với nước trước khi sử dụng.

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

Độ tự phân tán

-

Tỷ suất lơ lửng

-

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ bọt

-

3.

WG

Water dispersible granule

Thuốc hạt phân tán trong nước

Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

Tỷ suất lơ lửng

-

Độ tự phân tán

-

Độ thấm ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ bọt

-

4.

WP

Wettable powder

Bột thấm nước

Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

Tỷ suất lơ lửng

-

Độ thấm ướt

-

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ bọt

-

5.

WT

Water dispersible tablet

Viên phân tán trong nước

Thành phẩm dạng viên dẹt, hòa trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

Tỷ suất lơ lửng

-

Độ mịn thử rây ướt

-

Độ bọt

-

6.

XX

Others

Các dạng khác

Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu

Ngoại quan

-

Hàm lượng hoạt chất

-

Ghi chú: Đối với thuốc bảo vệ thực vật có yêu cầu kỹ thuật riêng, ngoài các yêu cầu lý hóa quy định trong bảng 4 và bảng 5, cần bổ sung các yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Phụ lục 2.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng thuốc bảo vệ thực vật theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.

3.2 Phương pháp thử

STT

Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử

1.

Hàm lượng hoạt chất

Theo từng hoạt chất cụ thể

2.

Dạng thuốc

Quan sát bằng mắt

3.

Độ bền nhũ tương

TCVN 8382:2010

4.

Tỷ suất lơ lửng

TCVN 8050:2016

5.

Độ bọt

TCVN 8050:2016

6.

Độ mịn thử rây ướt

TCVN 8050:2016

7.

Độ mịn thử rây khô

TCVN 8050:2016

8.

Độ thấm ướt

TCVN 8050:2016

9.

Độ hòa tan và độ bền dung dịch

CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)

10.

Độ bền pha loãng

TCVN 9476:2012

11.

Độ bền bảo quản ở 0°C

TCVN 8382:2010

12.

Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

TCVN 8050:2016

13.

Độ bền phân tán

TCVN 8750:2014

14.

Kích thước hạt

TCVN 2743:1978

15.

Độ bụi

TCVN 8750:2014

16.

Độ tự phân tán

TCVN 8050:2016

17.

Độ phân tán

CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)

Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

Tuân thủ các quy định của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các văn bản hướng dẫn.

Đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và người tiêu dùng.

Thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy

Phương thức đánh giá sự phù hợp đối với thuốc bảo vệ thực vật được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ thể như sau:

4.2.1 Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước.

4.2.2 Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.

4.3. Quy định về công bố hợp quy

4.3.1. Thuốc BVTV nhập khẩu phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Đối với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước việc công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.

4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.

4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện tiếp nhận; hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp

5.1.1 Chỉ được đánh giá sự phù hợp đối với các phép thử, lĩnh vực chứng nhận đã được đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc chỉ định.

5.1.2 Chịu sự kiểm tra, giám sát của Cục Bảo vệ thực vật.

5.1.3 Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

5.1.4 Định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất báo cáo cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình thực hiện đánh giá sự phù hợp đã được đăng ký lĩnh vực, chỉ định. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.

5.1.5 Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.

5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:

5.2.1 Công bố hợp quy đối với các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.

5.2.2 Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.

5.2.3. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân: gửi báo cáo định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu về hoạt động công bố hợp quy cho Cục Bảo vệ thực vật. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.

5.2.4 Sử dụng dấu hợp quy đối với sản phẩm đã được công bố hợp quy theo quy định trước khi lưu thông trên thị trường.

5.2.5 Khi phát hiện sự không phù hợp của sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:

- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật; tạm ngừng việc xuất xưởng và tiến hành thu hồi các sản phẩm, hàng hóa không phù hợp đang lưu thông trên thị trường.

- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa các sản phẩm, hàng hóa vào lưu thông trên thị trường.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.

6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

PHỤ LỤC 1

YÊU CẦU GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC TẠP CHẤT ĐỘC HẠI CÓ TRONG MỘT SỐ HOẠT CHẤT/THÀNH PHẨM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên hoạt chất

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn tối đa

Phương pháp thử

Diazinon kỹ thuật

O,S-TEPP

mg/kg

< 0.2

WHO/SIT/9.R7

S,S-TEPP

mg/kg

< 2.8

WHO/SIT/9.R7

Diazinon trong thuốc thành phẩm

O,S-TEPP

mg/kg

< 0.22 x giá trị diazinon tìm được (g/kg)

WHO/SIT/9.R7

S,S-TEPP

mg/kg

< 2.8 x giá trị diazinon tìm được (g/kg)

WHO/SIT/9.R7

Propineb kỹ thuật

Asen

μg/g

< 25

TCVN 10163:2013

Propineb trong thuốc thành phẩm

Asen

μg/g

< 0,3 x giá trị propineb tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper sulfate

Asen

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì

mg/kg

< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Cadimi

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper oxychloride

Asen

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì

mg/kg

< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được, (g/kg)

TCVN 10163:2013

Cadimi

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper hydrocide

Asen

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì

mg/kg

< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Cadimi

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Đồng (I) oxit

Asen

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì

mg/kg

< 0,5 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Cadimi

mg/kg

< 0,1 x giá trị đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Carbosulfan

Carbofuran

g/kg

<20

TCCS 290:2015/BVTV

Carbosulfan kỹ thuật

Carbofuran

g/kg

<20

TCCS 290:2015/BVTV

Carbosulfan trong thuốc thành phẩm

Carbofuran

%

<0,02 x giá trị carbosulfan tìm được (%)

TCCS 290:2015/BVTV

Chlorothalonil kỹ thuật

Hexachlorobenzen

g/kg

< 0.04 g/kg

FAO/WHO EVALUATION REPORT 288 / 2014

Decachlorobiphenyl

g/kg

< 0,03 g/kg

Chlorothalonil trong thuốc thành phẩm

Hexachlorobenzen

g/kg

< 0.004 x giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg)

Decachlorobiphenyl

g/kg

< 0,003 giá trị chlorothanonil tìm được (g/kg)

Chlorpyrifos Ethyl kỹ thuật

Sulfotep

g/kg

< 3 g/kg

DAS-AM-01-058

Chlorpyrifos ethyl trong thuốc thành phẩm

Sulfotep

g/kg

< 3 x giá trị chlorpyrifos E tìm được (%)

Glyphosate

N-NITROSOGLYPHOSATE

g/kg

< 1

FAO

Specification 284 hoặc J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017

PHỤ LỤC 2

YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

STT

Tên hoạt chất

Yêu cầu riêng

Ghi chú

1

Abamectin

Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất avermectin B1a ≥ 80 % và avermectin B1b ≤ 20 %.

2

Emamectin Benzoate

Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất B1a ≥ 90 % và B1b ≤10 %.

3

Indoxacarb

Chỉ xác định đồng phân S

Trừ những thuốc bảo vệ thực vật được Cục Bảo vệ thực vật cho phép tính tổng 2 đồng phân

4

Acid Gibberellic

Hàm lượng nước: Không lớn hơn 2 g/kg

5

Bismerthiazol (Saikuzuo) (MBAMT)

- Hàm lượng nước: < 3%

- pH = 5-6

6

Fosetyl aluminium

phosphite vô cơ < 10 g/kg

7

Profenofos

pH = 3-7

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2016).

[2] Data requirements handbook (Version 2.2, June 2012).

[3] Guidelines for the Generation of Storage Stability Data of Agricultural Chemical Products-Australian.

[4] TCVN 8050:2016 Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

[5] TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 12/2018/TT-BNNPTNT

Hanoi, October 05, 2018

 

CIRCULAR

PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;

Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



At the request of the Director General of the Department of Science, Technology and Environment and Director General of Plant Protection Department;

The Minister of Agriculture and Rural Development hereby promulgates National technical regulation on pesticide quality.

Article 1. Promulgated together with this Circular is QCVN 01-188:2018/BNNPTNT National technical regulation on pesticide quality.

Article 2. This Circular comes into force from April 02, 2019.

Article 3. The agency responsible for state inspection of quality of imported pesticides is the Plant Protection Department or conformity assessment body authorized by the Plant Protection Department to perform certain inspection activities in the entire inspection process within the scope specified in the authorization decision.

Article 4. Transitional clauses

1. Any pesticide issued with the Certificate of conformity and Notification of receipt of dossier on declaration of conformity before the effective date of this Circular may be used until its expiry.

For the pesticide whose conformity is certified adopting method 5, monitoring shall be carried out in accordance with QCVN 01-188: 2018/BNNPTNT in the next monitoring period after this Circular comes into force.

2. The organization appointed as a conformity assessment body as prescribed in the Circular No. 21/2015/TT-BNNPTNT dated June 08, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural Development on management of pesticides shall continue operating as a conformity assessment body under QCVN 01-188:2018/BNNPTNT until the expiry of the appointment period.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chief of Ministry Office, Director General of Department of Science Technology and Environment, Director General of Plant Protection Department, heads of agencies and organizations, and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development (Plant Protection Department) for consideration and resolution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Le Quoc Doanh

 

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY

BIBLIOGRAPHY

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. GENERAL

1.1. Scope

1.2. Regulated entities

1.3. Definitions

1.4. Normative references

2. TECHNICAL REQUIREMENTS

2.1 Requirements for content of active ingredient

2.1.1 Technical pesticides

2.1.2 Formulated pesticides

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2.1 Technical requirements for physical and chemical properties

2.2.1.1 Particulate property

2.2.1.1.1 Dry sieve test

2.2.1.1.2 Wet sieve test

2.2.1.2 Persistent foam

2.2.1.3 Wettability

2.2.1.4 Particle size range

2.2.1.5 Dustiness

2.2.1.6 Dispersibility and spontaneity of dispersion

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2.1.8 Dispersion stability

2.2.1.9 Emulsion stability

2.2.1.10 Solubility and solution stability

2.2.1.11 Dilution stability

2.2.1.12 Storage stability at 0°C

2.2.1.13 Storage stability at elevated temperature

2.2.1.14 Appearance 

2.2.2 Requirements for toxic impurities

2.3 Technical requirements for formulation types

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.3.2 Technical requirements for biological pesticides

3. TEST METHODS

3.1. Sampling

3.2 Test methods

4. MANAGEMENT REQUIREMENTS

4.1 General principles of management of pesticide quality

4.2 Regulations on conformity certification

4.3 Regulations on conformity declaration

5. RESPONSIBILITIES OF RELATED ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2 Pesticide importers and manufacturers

6. ORGANIZING IMPLEMENTATION

 

Foreword

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT is prepared by the Drafting Board for National technical regulation on pesticide quality under the Plant Protection Department, submitted by the Department of Science Technology and Environment for approval and promulgated together with the Circular No. 12/2018/TT-BNNPTNT dated October 05, 2018 by the Minister of Agriculture and Rural Development.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON PESTICIDE QUALITY

1. GENERAL

1.1. Scope

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.2. Regulated entities

This Regulation applies to domestic and foreign organizations and individuals related to the import, manufacture and trading of pesticides; assessment and declaration of conformity of pesticides in Vietnam.

1.3. Definitions

For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:

 “chemical pesticide” means a type of pesticide whose active ingredients are synthetic organic or inorganic chemicals.

 “toxic impurity” means any toxic component in pesticides that must be controlled and specifically regulated (if possible) for each type of active ingredient and products containing that active ingredient.

 “average content” or “average density” means the average value of 2 replicates for a test sample.

1.4. Normative references

- Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine dated November 25, 2013.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- The Circular No. 03/2018/TT-BNNPTNT dated February 09, 2018 of the Minister of Agriculture and Rural Development on promulgation of the List of permitted and prohibited pesticides in Vietnam.

2. TECHNICAL REQUIREMENTS

2.1 Requirements for content of active ingredient

2.1.1 Technical pesticides

Minimum content of technical pesticide active ingredient to be registered must not be lower than that prescribed by applicable regulations of the Ministry of Agriculture and Rural Development under the Circular promulgating the List of permitted pesticides permitted for use in Vietnam, and when determined, the average content must not be lower than the registered minimum content.

Where the minimum active ingredient content of a technical pesticide is not specified under applicable regulations, it must be registered and approved by the Plant Protection Department, and when determined, the average content must not be lower than the registered minimum content.

2.1.2 Formulated pesticides

Content of each active ingredient present in a formulated pesticide shall be expressed as % of weight or g/kg or g/l at (20 ± 2) °C in the form of the registered formulated products, and when determined, the average content must lie within the tolerance range specified in Table 1.

Table 1 - Content of active ingredient in formulations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Permissible tolerance

% weight

g/kg or g/l at (20 ± 2)°C

 

Up to 2.5

Up to 25

± 15% of the registered content for homogeneous (liquid) formulations or

± 25% of the registered content for heterogeneous (solid) formulations or

Above 2.5 to 10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



± 10% of the registered content

Above 10 to 25

Above 100 to 250

± 6% of the registered content

Above 25 to 50

Above 250 to 500

± 5% of the registered content

Above 50

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Above 500

± 25 g/kg or g/l

For micro-organisms in formulated pesticides, the density of living micro-organisms must be registered, and when determined, the average density must not be 10 times lower than the registered density.

For biological pesticides of plant origin, the active ingredient content must be registered, and when determined, the average active ingredient content must not fall below the minimum permissible limits (given in Table 1) and do not have maximum permissible limits.

2.2 Physical and chemical properties

2.2.1 Technical requirements for physical and chemical properties

2.2.1.1 Particulate property

2.2.1.1.1 Dry sieve test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2.1.1.2 Wet sieve test

Residue retained on a 75 µm test sieve: Not more than 2%.

2.2.1.2 Persistent foam

Maximum: 60 ml of foam after 1 min.

2.2.1.3 Wettability

The formulation shall be wetted in 1 min, without swirling.

2.2.1.4 Particle size range

The particle size range must be declared and conform to the following regulations:

Diameter ratio between largest and smallest particles: Not greater than 4.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2.1.5 Dustiness

Dust passing through a 50 µm sieve: Not more than 1%.

2.2.1.6 Dispersibility and spontaneity of dispersion

After diluting the formulation with standard water D at 30°C ± 2°C for 5 minutes, the active ingredient content in suspension shall be at least 60%.

2.2.1.7 Suspensibility 

After diluting the formulation with standard water D at 30°C ± 2°C for 30 minutes, the active ingredient content in suspension shall be at least 60%.

2.2.1.8 Dispersion stability

After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C, the formulation must comply with the following in Table 2.

Table 2 - Limits of dispersion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Limits of stability

Initial dispersion

Complete

Dispersion, 0.5 h after dilution:

 

- cream/free oil, maximum

2 ml

- sediment, maximum

0.2 ml

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Complete

Final dispersion, 24.5 h after dilution

 

- cream/free oil, maximum

2 ml

- sediment, maximum

0.4 ml

2.2.1.9 Emulsion stability

After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C, the formulation must comply with the following in Table 3.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Time

Limits of stability

Initial emulsification

Complete

Emulsification, 0.5 h after dilution:

 

- cream, maximum

2 ml

2 h after dilution:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- cream, maximum

4 ml

Re-emulsification, 24 h after dilution a)

Complete

Final emulsification, 24.5 h after dilution a)

- cream, maximum

4 ml

a) tests after 24 h are required only where results at 2 h are in doubt.

2.2.1.10 Solubility and solution stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Solubility: Not more than 2% after 5 min.

- Solution stability: Not more than 2% after 18 min.

2.2.1.11 Dilution stability

After being diluted with standard water D at 30°C ± 2°C for 24 hours, a transparent or visually homogeneous solution, free from sediment shall be formed. In the presence of sediment, the maximum sediment retained on a 75 µm test sieve is 2%.

2.2.1.12 Storage stability at 0°C

After storage at 0°C ± 2°C for 7 days, the maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml.

2.2.1.13 Storage stability at elevated temperature

After storage at 54°C ± 2°C for 14 days, the determined active ingredient content should not decline to less than 95% of the content measured prior to the storage.

Notes:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ For pesticides containing active ingredients used for fumigation, it is not required to test the storage stability at elevated temperature for laboratory practice safety reasons.

2.2.1.14 Appearance 

Appearance of a formulation must match the description in table 4 and table 5. With regard to tablet formulations, they must remain intact and unbroken.

2.2.2 Requirements for toxic impurities

Toxic impurities must be tested according to regulations in the Appendix 1 to this Regulation.

2.3 Technical requirements for formulation types

2.3.1 Technical requirements for chemical pesticides

Technical requirements for types of chemical pesticide formulations are specified in table 4.

Table 4: Technical requirements for types of chemical pesticide formulations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code

Formulation type

Description

Technical requirements prior to storage

Technical requirements

Notes

After storage at 0°C ± 2 °C

After storage at elevated temperature

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



AB

Grain bait

Special form of bait

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

2.

AE

Aerosol disperser

 

A container-held formulation that is dispersed generally by a propellant as fine droplets or particles upon the actuation of a valve

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

3.

AL

Any other liquid

 

A liquid not yet designated by a specific code, to be applied undiluted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

4.

AP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

A powder not yet designated by a specific code, to be applied undiluted

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.

BB

Block bait

 

Special form of bait

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

6.

BR

Briquette

 

Solid block designed for controlled release of active ingredient into water

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

'

7.

CB

Bait concentrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A solid or liquid intended for dilution before use as a bait

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CF

Capsule suspension for seed treatment

 

A stable suspension of capsules in a fluid to be applied to the seed, either directly or after dilution

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Spontaneity of dispersion

-

Spontaneity of dispersion

 

Suspensibility

-

Suspensibility

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

-

 

9.

CG

Encapsulated granule

 

A granule with a protective or granule release-controlling coating

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Dustiness

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Particle size range

-

Particle size range

 

10.

CL

Contact liquid or gel

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

11.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Contact powder

 

Rodenticidal or insecticidal formulation in powder form for direct application. Formerly known as tracking powder (TP).

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

12.

CS

Capsule suspension

 

A stable suspension of capsules in a fluid, normally intended for dilution with water before use

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Spontaneity of dispersion

Spontaneity of dispersion

Spontaneity of dispersion

 

Suspensibility

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Suspensibility

 

Particulate property

Wet sieve

Wet sieve

 

Persistent foam

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13.

DC

Dispersible concentrate

 

A liquid homogeneous formulation to be applied as a solid dispersion after dilution in water. (Note there are some formulations that have characteristics intermediate between DC and EC).

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Dispersion stability

Dispersion stability

 

Particulate property - Wet sieve test

-

 

Persistent foam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

14.

DP

Dustable powder

 

A free-flowing powder suitable for dusting

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Particulate property - Dry test sieve

-

Particulate property - Dry test sieve

 

15.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Powder for dry seed treatment

 

A powder for application in the dry state directly to the seed

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Particulate property - Dry test sieve

-

Particulate property - Dry test sieve

 

16.

DT

Tablet for direct application

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

17.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emulsifiable concentrate

 

A liquid, homogeneous formulation to be applied as an emulsion after dilution in water

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emulsion stability

Emulsion stability

 

Persistent foam

-

 

18.

ED

Electrochargeable liquid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special liquid formulation for electrostatic (electrodynamic) spraying

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



EG

Emulsifiable concentrate

 

A liquid, homogeneous formulation to be applied as an emulsion after dilution in water. It may contain water insoluble formulants.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Wettability

-

-

 

Dispersion stability

-

Dispersion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

-

 

20.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emulsion water in oil

 

A fluid, heterogeneous formulation consisting of a solution of pesticide in water dispersed as fine globules in a continuous organic liquid phase

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

21.

EP

Emulsifiable powder

 

A powder formulation, which may contain water insoluble formulants, to be applied as an oil-in-water emulsion of the active ingredient after dispersion in water

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Wettability

-

-

 

Dispersion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dispersion stability

 

Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22.

ES

Emulsion for seed treatment

 

A stable emulsion for application to the seed either directly or after dilution

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Emulsion stability

Emulsion stability

 

Persistent foam

-

 

23.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emulsion oil in water

 

A fluid, heterogeneous formulation consisting of a solution of pesticide in an organic liquid dispersed as fine globules in a continuous water phase

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Emulsion stability

Emulsion stability

 

Persistent foam

-

 

24.

FD

Smoke tin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special form of smoke generator

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



FG

Fine granule

 

A granule in the particle size range from 300 to 2500 µm

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Dustiness

-

Dustiness

 

Particle size range

-

Particle size range

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



26.

FK

Smoke candle

 

Special form of smoke generator

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

27.

FP

Smoke cartridge

 

Special form of smoke generator

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

28.

FR

Smoke rodlet

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special form of smoke generator

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



FS

Flowable concentrate for seed treatment

 

A stable suspension for application to the seed either directly or after dilution

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Suspensibility

-

Suspensibility

 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

-

 

30.

FT

Smoke tablet

 

Special form of smoke generator

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

31.

FU

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

A combustible formulation, generally solid, which upon ignition releases the active ingredient(s) in the form of smoke

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32.

FW

Smoke pellet

 

Special form of smoke generator

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

33.

GA

Gas

 

A gas packed in pressure bottle or pressure tank

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

34.

GB

Granular bait

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special form of bait

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GE

Gas generating product

 

A formulation that generates a gas by chemical reaction

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

36.

GF

Gel for seed treatment

 

A homogeneous gelatinous formulation to be applied directly to the seed

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

37.

GG

Macrogranule

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Dustiness

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dustiness

 

Particle size range

-

Particle size range

 

38.

GL

Emulsifiable gel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A gelatinized formulation to be applied as an emulsion in water

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GP

Flo-Dust

 

Very fine dustable powder for pneumatic application in greenhouses

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

40.

GR

Granule

 

A free-flowing solid formulation of a defined granule size range and with low level of toxicity ready for use

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Dustiness

-

Dustiness

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Particle size range

 

41.

GS

Grease

 

Very viscous formulation based on oil or fat

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

42.

GW

Water soluble gel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A gelatinized formulation to be applied as an aqueous solution

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

 

Only required if the product is in a water soluble form

Solution stability

-

Solution stability

Only required if the formulation is dissolved in water

Emulsion stability

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Only required if the product is emulsified in water

Suspensibility

-

Suspensibility

Only required if the product is dispersed in water

43.

HN

Hot fogging concentrate

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Persistent foam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Only required if the product is in a water soluble form

Solution stability

-

Solution stability

Only required if the product is dissolved in water

Emulsion stability

-

Emulsion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



44.

KK

Combi-pack solid/liquid

 

A solid and a liquid formulation, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

45.

KL

Combi-pack liquid/liquid

 

Two liquid formulations, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

46.

KN

Cold fogging concentrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A formulation suitable for application by cold fogging equipment, either directly or after dilution

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



KP

Combi-pack solid/Solid

 

Two solid formulations, separately contained within one outer pack, intended for simultaneous application in a tank mix

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

48.

LA

Lacquer

 

Solvent-based, film forming composition

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

49.

LS

Solution for seed treatment

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

 

Solution stability

Solution stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50.

ME

Micro emulsion

 

A clear to opalescent, oil and water containing liquid, to be applied directly or after dilution in water, when it may form a diluted micro-emulsion or a conventional emulsion

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Emulsion stability

Emulsion stability

 

Persistent foam

 

 

51.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Microgranule

 

A granule in the particle size range from 100 to 600 µm

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Dustiness

-

Dustiness

 

Particle size range

-

Particle size range

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



OD

Oil dispersion (Oily suspension- OS)

 

A stable suspension of active ingredient(s) in a water-immiscible fluid, which may contain other dissolved active ingredient(s), intended for dilution with water before use.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Dispersion stability

Dispersion stability

Dispersion stability

 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

-

 

53.

OF

Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)

 

A stable suspension of active ingredient(s) in a fluid intended for dilution in an organic liquid before use

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

54.

OL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

A liquid, homogeneous formulation to be applied as a homogeneous liquid after dilution in an organic liquid

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



55.

OP

Oil dispersible powder

 

A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in an organic liquid

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

56.

PA

Paste

 

Water-based, film-forming composition

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

57.

PB

Plate bait

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special form of bait

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PC

Gel or paste concentrate

 

A solid formulation to be applied as a gel or paste after dilution with water

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

59.

PO

Pour-on

 

Solution for pouring on the skin of animals in a high volume (normally more than 100 ml per animal)

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

60.

PR

Plant rodlet

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

61.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Seed coated with a pesticide

 

As the name implies

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

62.

RB

Bait (ready for use)

 

A formulation with bait and toxic substances designed to attract and be eaten by the target pests

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

63.

SA

Spot-on

 

Solution for spot application on the skin of animals in a low volume (normally less than 100 ml per animal)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

64.

SB

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Special form of bait

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



65.

SC

Suspension (or flowable) concentrate

 

A stable suspension of active ingredient(s) with water as the fluid, intended for dilution with water before use

Appearance

-

Appearance

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

 

Spontaneity of dispersion

-

Spontaneity of dispersion

 

Suspensibility

Suspensibility

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

-

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SE

Suspo-emulsion

 

A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredients in the form of solid particles and fine globules in a continuous water phase.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Dispersion stability

Dispersion stability

Dispersion stability

 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

-

 

67.

SG

Water soluble granule

 

A formulation consisting of granules to be applied as a true solution of the active ingredient after dissolution in water, but which may contain insoluble inert ingredients.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Solubility and solution stability

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Persistent foam

-

-

 

68.

SL

Soluble concentrate

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

 

Dilution stability

Dilution stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

 

69.

SO

Spreading oil

 

Formulation designed to form a surface layer on application to water

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

70.

SP

Water soluble powder

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A powder formulation to be applied as a true solution of the active ingredient after dissolution in water, but which may contain insoluble inert ingredients

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Solubility and solution stability

 

Wettability

-

-

 

Persistent foam

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

71.

SS

Water soluble powder for seed treatment

 

A powder to be dissolved in water before application to the seed

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Solubility and solution stability

-

Solubility and solution stability

 

Persistent foam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

 

72.

ST

Water soluble tablet

 

Formulation in form of tablets to be used individually, to form a solution of the active ingredient after disintegration in water. The formulation may contain water-insoluble formulants.

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Solubility and solution stability

-

Solubility and solution stability

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

-

 

73.

SU

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

A suspension ready for use through ULV equipment

Appearance

Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

74.

TB

Tablet

 

Pre-formed solids of uniform shape and dimensions, usually circular, with either flat or convex faces, the distance between faces being less than the diameter

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

75.

TC

Technical material

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

76.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Technical concentrate

 

A material resulting from a manufacturing process comprising the active ingredient, together with associated impurities. This may contain small amounts of necessary additives and appropriate diluents for use only in the preparation of formulations.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

77.

TP

Tracking powder

 

The term is archaic and now known as contact powder CP; see CP

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

78.

UL

Ultra - low volume (ULV) liquids

 

A homogeneous liquid ready for use through ULV equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Maximum amount of separated solid or liquid is 0.3 ml

Appearance

 

Active ingredient content

Active ingredient content

 

79.

VP

Vapour releasing product

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A formulation containing one or more volatile active ingredients, the vapours of which are released into the air. Evaporation rate is normally controlled by using suitable formulations and/or dispensers.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



WG

Water dispersible granule

 

A formulation consisting of granules to be applied after disintegration and dispersion in water before use

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

 

Suspensibility

-

Suspensibility

 

Spontaneity of dispersion

-

Spontaneity of dispersion

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wettability

-

-

 

Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

 

81.

WP

Wettable powder

 

A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in water

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Suspensibility

-

Suspensibility

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Wettability

 

Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

82.

WS

Water dispersible powder for slurry seed treatment

 

A powder to be dispersed at high concentration in water before application as a slurry to the seed

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Wettability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

 

Persistent foam

-

-

 

83.

WT

Water dispersible tablet

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Formulation in the form of tablets to be used individually, to form a dispersion of the active ingredient after disintegration in water

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Suspensibility

 

Particulate property - Wet sieve test

-

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

84.

XX

Others

 

Temporary categorization of all other formulations not listed above

Appearance

-

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

85.

ZC

A mixed formulation of CS and SC

 

A stable suspension of capsules and active ingredient(s) in fluid, normally intended for dilution with water before use

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Suspensibility

Suspensibility

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Spontaneity of dispersion

Spontaneity of dispersion

Spontaneity of dispersion

 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

-

 

86.

ZE

A mixed formulation of CS and SE

 

A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredient(s) in the form of capsules, solid particles, and fine globules in a continuous water phase, normally intended for dilution with water before use.

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Appearance

 

Active ingredient content

-

Active ingredient content

 

Dispersion stability

Dispersion stability

Dispersion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

 

Persistent foam

-

-

 

87.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A mixed formulation of CS and EW

 

A fluid, heterogeneous formulation consisting of a stable dispersion of active ingredient(s) in the form of capsules and fine globules in a continuous water phase, normally intended for dilution with water before use.

Appearance

-

Appearance

 

Active ingredient content

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Dispersion stability

Dispersion stability

Dispersion stability

 

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

Particulate property - Wet sieve test

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

-

 

2.3.2 Technical requirements for biological pesticides

Technical requirements for types of biological chemical pesticide formulations are specified in table 5.

Table 5: Technical requirements for types of biological chemical pesticide formulations

No.

Code

Formulation type

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Technical requirements prior to storage

Technical requirements after storage at elevated temperature

English

Vietnamese

 

 

 

1.

TK

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thuốc kỹ thuật đậm đặc

A material resulting from a manufacturing process comprising the active ingredient, together with associated impurities. This may contain small amounts of necessary additives and appropriate diluents for use only in the preparation of formulations.

Appearance

-

Active ingredient content

-

2.

SC

Suspension (or flowable) concentrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A stable suspension of active ingredient(s) with water as the fluid, intended for dilution with water before use

Appearance

-

Active ingredient content

-

Spontaneity of dispersion

-

Suspensibility

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Persistent foam

-

3.

WG

Water dispersible granule

Thuốc hạt phân tán trong nước

A formulation consisting of granules to be applied after disintegration and dispersion in water

Appearance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Active ingredient content

-

Suspensibility

-

Spontaneity of dispersion

-

Wettability

-

Particulate property - Wet sieve test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Persistent foam

-

4.

WP

Wettable powder

Bột thấm nước

A powder formulation to be applied as a suspension after dispersion in water

Appearance

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Suspensibility

-

Wettability

-

Particulate property - Wet sieve test

-

Persistent foam

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



WT

Water dispersible tablet

Viên phân tán trong nước

Formulation in the form of tablets to be used individually, to form a dispersion of the active ingredient after disintegration in water

Appearance

-

Active ingredient content

-

Suspensibility

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particulate property - Wet sieve test

-

Persistent foam

-

6.

XX

Others

Các dạng khác

Temporary categorization of all other formulations not listed above

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

Active ingredient content

-

Notes: For pesticides subject to particular technical requirements, apart from the physical and chemical properties specified in table 4 and table 5, the detailed technical requirements in the Appendix 2 shall be added.

3. TEST METHODS

3.1. Sampling

Samples are collected to determine quality parameters for pesticides according to the sampling methods specified under TCVN 12017:2017 Pesticides - Sampling.

3.2 Test methods

No.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Test method

1.

Active ingredient content

By each specific active ingredient

2.

Formulation type

Visual observation

3.

Emulsion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.

Suspensibility

TCVN 8050:2016

5.

Persistent foam

TCVN 8050:2016

6.

Particulate property - Wet sieve test

TCVN 8050:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Particulate property - Dry test sieve

TCVN 8050:2016

8.

Wettability

TCVN 8050:2016

9.

Solubility and solution stability

CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)

10.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 9476:2012

11.

Storage stability at 0°C

TCVN 8382:2010

12.

Storage stability at elevated temperature

TCVN 8050:2016

13.

Dispersion stability

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14.

Particle size range

TCVN 2743:1978

15.

Dustiness

TCVN 8750:2014

16.

Spontaneity of dispersion

TCVN 8050:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)

Conformity assessment bodies may apply other test methods with equivalent accuracy designated by the Plant Protection Department.

4. MANAGEMENT REQUIREMENTS

4.1 General principles of management of pesticide quality

Comply with regulations of Law on Quality of Products and Goods and its guiding documents.

Ensure transparency, objectivity, non-discrimination in terms of origin and organizations and individuals related to quality of products and goods, conformity with international practice, protection of legitimate rights and interests of manufacturers, traders and consumers.

Imported pesticides must undergo state inspection of their quality before customs clearance.

4.2 Regulations on conformity certification

Conformity of pesticides shall be assessed in accordance with the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 and Circular No. 02/2017/TT-BKHCN dated March 31, 2017. To be specific:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.2.2 Method 7: Testing and assessing product and goods shipments. The certificate of conformity is only valid for the shipments having undergone assessment. This method applies to imported pesticides.

4.3 Regulations on conformity declaration

4.3.1. Conformity of imported pesticides shall be declared using the certification results given by the designated conformity certification assessment bodies. Conformity of domestically produced pesticides shall be declared using the certification results given by the designated conformity certification assessment bodies or conformity self-assessment results given by the organizations and individuals.

4.3.2. The testing of pesticide quality in support of conformity certification and assessment in accordance with this Regulation shall be carried out by a laboratory designated by the Ministry of Agriculture and Rural Development.

4.3.3. The provincial Department of Agriculture and Rural Development shall receive applications for registration of declaration of conformity and issue notifications of receipt of application for registration of declaration of conformity.

5. RESPONSIBILITIES OF RELATED ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

5.1 Conformity assessment bodies

Every conformity assessment body has the responsibility to:

5.1.1 Assess conformity with respect to test methods and fields as registered or designated.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1.3 Exercise its rights and obligations specified in Articles 19 and 20 of Law on Quality of Products and Goods.

5.1.4 Every 6 months and every year or on an ad hoc basis, submit a report on assessment of conformity as registered or designated to the Plant Protection Department. The report shall be submitted before June 15 and December 15 every year.

5.1.5 Report to the Plant Protection Department any change that affects its capacity for carrying out designated activities within 15 days from the occurrence of such change.

5.2 Pesticide importers and manufactures

Every pesticide importer/manufacturer has the responsibility to:

5.2.1 Declare conformity of pesticides in accordance with this technical regulation.

5.2.2 Continuously maintain and take responsibility for conformity of pesticides whose conformity has been confirmed; maintain its quality control, testing and periodic monitoring.

5.2.3 In case of declaring conformity using the conformity self-assessment result given by an organization or individual: every 6 months and every year or on an ad hoc basis, submit a report on declaration of conformity to the Plant Protection Department. The report shall be submitted before June 15 and December 15 every year.

5.2.4 Use conformity marks for pesticides whose conformity has been declared before being circulated on the market.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Promptly notify the non-conformity in writing to the Department of Agriculture and Rural Development of the province where business is registered and Plant Protection Department; suspend the release and recall the non-conforming pesticide circulated on the market.

- Take corrective actions; notify the results of the corrective actions in writing to the Department of Agriculture and Rural Development of the province where business is registered and Plant Protection Department before continuing to put the pesticide on the market.

6. ORGANIZING IMPLEMENTATION

6.1. The Plant Protection Department shall provide guidance on, examine and inspect the implementation of this Regulation; submit revisions to this Regulation to the Ministry of Agriculture and Rural Development where necessary; designate conformity assessment bodies in accordance with this Regulation.

6.2. Where any of the legislative documents and standards referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall prevail.

 

APPENDIX 1

MAXIMUM LIMITS FOR TOXIC IMPURITIES PRESENT IN SOME PESTICIDE ACTIVE INGREDIENTS/FORMULATIONS

Name of active ingredient

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Unit

Maximum limit

Test method

 

Technical diazinon

O,S-TEPP

mg/kg

< 0.2

WHO/SIT/9.R7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



S,S-TEPP

mg/kg

< 2.8

WHO/SIT/9.R7

 

Diazinon in formulation

O,S-TEPP

mg/kg

< 0.22 x the diazinon content found (g/kg)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

S,S-TEPP

mg/kg

< 2.8 x the diazinon content found (g/kg)

WHO/SIT/9.R7

 

Technical propineb

Arsenic

μg/g

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 10163:2013

 

Propineb in formulation

Arsenic

μg/g

< 0.3 x the propineb content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Copper sulfate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Lead

mg/kg

< 0.5 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Copper oxychloride

Arsenic

mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lead

mg/kg

< 0.5 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Cadmium

mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Copper hydroxide 

Arsenic

mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Lead

mg/kg

< 0.5 x the total copper content found (g/kg)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Cadmium

mg/kg

< 0.1 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Copper (I) oxide

Arsenic

mg/kg

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 10163:2013

 

Lead

mg/kg

< 0.5 x the total copper content found (g/kg)

TCVN 10163:2013

 

Cadmium

mg/kg

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 10163:2013

 

Carbosulfan

Carbofuran

g/kg

<20

TCCS 290:2015/BVTV

 

Technical carbosulfan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



g/kg

<20

TCCS 290:2015/BVTV

 

Carbosulfan in formulation

Carbofuran

%

<0.02 x the carbosulfan content found (%)

TCCS 290:2015/BVTV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Technical chlorothalonil 

Hexachlorobenzene

g/kg

< 0.04 g/kg

FAO/WHO EVALUATION REPORT 288 / 2014

 

Decachlorobiphenyl 

g/kg

< 0,03 g/kg

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chlorothalonil in formulation

Hexachlorobenzene

g/kg

< 0.004 x the chlorothanonil content found (g/kg)

 

Decachlorobiphenyl 

g/kg

< 0.003 x the chlorothanonil content found (g/kg)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sulfotep

g/kg

< 3 g/kg

DAS-AM-01-058

 

Chlorpyrifos ethyl in formulation

Sulfotep

g/kg

< 3 x the chlorpyrifos E content found (%)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Glyphosate

N-NITROSOGLYPHOSATE

g/kg

< 1

FAO

Specification 284 or J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017

 

 

APPENDIX 2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No.

Name of active ingredient

Specific requirement

Notes

1

Abamectin

≥ 80% avermectin B1a and ≤ 20% avermectin B1b isomers

 

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≥ 90% B1a and ≤ 10% B1b isomers.

 

3

Indoxacarb

Only determine the S isomer

Except pesticides permitted by the Plant Protection Department to use sum of 2 isomers

4

Acid Gibberellic

Water content: Not more than 2 g/kg

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Bismerthiazol (Saikuzuo) (MBAMT)

- Water content: < 3%

- pH = 5-6

 

6

Fosetyl aluminium

Inorganic phosphite < 10 g/kg

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Profenofos

pH = 3-7

 

 

BIBLIOGRAPHY

[1] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2016).

[2] Data requirements handbook (Version 2.2, June 2012).

[3] Guidelines for the Generation of Storage Stability Data of Agricultural Chemical Products-Australian.

[4] TCVN 8050:2016 Raw materials and formulated pesticides - Technical requirements and test methods.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.142

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.137.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!