Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc Quy
định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai
để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc Quy định
về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai
để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh.
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà
Vinh.
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
9
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
150.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 10 ngày, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về
đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời gian 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
15.000 đồng/1 Giấy phép
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
về việc Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý xây dựng trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh
|
13
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc
đối với dự án nhóm B và 10 ngày làm việc đối với dự án Nhóm C, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến www.dichvucong.travinh.gov.vn.
(Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
|
14
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Trong thời gian 15 ngày làm
việc đối với công trình cấp II, cấp III và 10 ngày làm việc đối với công
trình còn lại, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Trong thời gian 10 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến
www.dichvucong.travinh.gov.vn. (Mức độ: 3)
|
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|