ST T
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung chuẩn hóa
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
01
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm
quyền quyết định của địa phương
1.012921.H08
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ:
http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Điều 4, điểm a khoản 1 Điều
7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024
của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
02
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
1.012687.H08
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện;
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
03
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi
trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
1.011470.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện;
|
-
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp tỉnh
|
04
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
3.000198.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện;
|
Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp:
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống.
- Công nhận vườn giống: 2.400.000
đồng/vườn giống.
- Phí bình tuyển, công nhận rừng
giống: 2.750.000 đồng/ 01 rừng giống.
- Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ: 450.000 đồng/01 cây.
- Phí bình tuyển, công nhận cây
đầu dòng: 1.000.000 đồng/ 01 giống
(Thu Phí tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định các loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
|
-
|
05
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc
thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
đầu tư
1.007918.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện;
|
-
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày
24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
-
|
06
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1.007917.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánhgiá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Cấp tỉnh
|
07
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp chủ dự án đề nghị
nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
+ 37 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế;
+ 42 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm
nghiệp;
- Điều 2 Thông tư số
24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Cấp tỉnh
|
08
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
1.000084.000.00.00.H08
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
09
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất
thuộc địa phương quản lý
1.000081.000.00.00.H08
|
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
1.000071.000.00.00.H08
|
40 ngày làm việc
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
11
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
1.000058.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Điều 75 Nghị định số
156/2018/NĐ CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055.000.00.00.H08
|
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp tỉnh
|
13
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H08
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định điều chỉnh chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các
đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Toàn trình
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
14
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012692.H08
|
20 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
15
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
1.012689.H08
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
16
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
1.012688.H08
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban
hành Quyết định giao rừng: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Sở Nông nghiệp và Môi trường
phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn
giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định
giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
17
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
1.012690.H08
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
18
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
1.012413.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp diện tích rừng tạm
sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 12 ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp diện tích rừng tạm
sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành chủ quản 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh, cấp Trung ương
|
19
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
3.000160.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp không kiểm tra,
xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Chương III Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17,
khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP .
|
-
|
20
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
3.000159.000.00.00.H08
|
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cơ
quan kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi
phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
- Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ;
khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP .
|
-
|
21
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H08
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác:
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm
vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ:
http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày
18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
Cấp tỉnh
|
22
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
1.004815.000.00.00.H08
|
a) Thời gian cấp mã số: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần kiểm tra thực tế
các điều kiện nuôi, trồng, không quá 25 ngày.
b) Đối với các loài động vật
hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng
ký nuôi tại cơ sở:
- Thời gian Cơ quan cấp mã số
gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời gian Cơ quan khoa học CITES
Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của
Cơ quan cấp mã số.
c) Thời gian cơ quan cấp mã số
gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số
đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt
Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1725/QĐ- UBND
ngày 8/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v thông qua phương án đơn giản hóa
TTHC
|
-
|
23
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00.H08
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy
Nhơn hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
Thông tư số 26/2022/TT BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
24
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
1.000045.000.00.00.H08
|
- Trường hợp không phải xác minh:
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy
Nhơn hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện.
-Trực tuyến: qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo địa chỉ: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn
|
Cơ quan kiểm lâm sở tại
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Một phần
|
Trình tự thực hiện; Cơ quan thực hiện
|
-
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ
-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Tổng cộng: 24 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|