|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 345/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thú y lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Huế
Số hiệu:
|
345/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
345/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 14 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LĨNH VỰC THÚ Y VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư số 01/2018/TT VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thay thế bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bù Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 183/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế
trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy
sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính được
công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày Quyết định này có hiệu Lực, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC; hoàn thành
việc cấu hình TTHC trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ
công tập trung.
2. Niêm yết,
công khai theo quy định thủ tục hành chính đã được ban
hành tại Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải quyết
TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định nảy kèm theo các nội dung đã được
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2023.
1. Sửa đổi, bổ sung TTHC số 32, 33
lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; TTHC số 65, 67, 71 lĩnh vực Lâm nghiệp được ban hành kèm theo Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
2. Thay thế các TTHC số 15,20,21,23,29 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
3. Bãi bỏ các
TTHC số 22, 24, 25, 26 lĩnh vực Thú y và số 34 lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản được ban
hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã).
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục K.STTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT. và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ THAY THẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
1.1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên TTHC (mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức và địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Thôn (1.011470)
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên
Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi
qua đường Bưu điện đến Trung tâm PVHCC tỉnh để chuyển đến Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Lâm
nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục
Kiểm lâm;
- Cơ quan
thẩm quyền phê duyệt; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II. Lĩnh
vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (1.011478)
|
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc
phục theo quy định: 30 ngày làm việc.
- Trường hợp
hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định; 30 ngày làm việc không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày
làm việc không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục.
- Trường hợp
hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35
ngày làm việc không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và
thực hiện khắc phục.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật: 3.500.000 đồng/lần
- Chi phí
xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch
vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Luật thú
y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư
số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định
số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
2
|
Cấp Lại Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật (1.011479)
|
05 ngày làm
việc
|
Phí thẩm
định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần
|
1.2. Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung (mã số TTHC)
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1 . Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng rừng sang mục đích khác (1.007917)
|
Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự
án tự trồng rừng thay thế
(1.007917)
|
- 30 ngày
làm việc đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa;
- 45 ngày làm việc
đối với trường hợp phải kiểm tra. đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đèn Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP, Huế).
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên
Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong gov.vn)
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến
thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm PVHCC
tỉnh để chuyển đến Sở Nông nghiệp
và PTN
|
Không
|
- Luật Lâm
nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
/Chi cục Kiểm lâm;
- Cơ quan
thẩm quyền phê duyệt: UBND tỉnh.
|
2
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh (1.007916)
|
Phê duyệt
dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế (1.007916)
|
(i) Trường hợp
UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt
dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự
án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay
thế: 30 ngày làm việc.
- Chủ dự
án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của UBND cấp tỉnh.
(ii) Trường
hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- UBND tỉnh
gửi
hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ của Chờ dự án:
- Bộ Nông
nghiệp và PTNT có văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của UBND tỉnh:
- UBND tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT:
- Bộ Nông
nghiệp và PTNT thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản
cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền
chú dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
- Chủ dự
án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh: 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và PTNT hoặc Cơ
quan chuyên môn.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương
khác: 05 ngày làm việc kể từ ngày chủ dự
án nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính
bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm
PVHCC tỉnh để chuyển đến Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn /Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan
thẩm quyền phê duyệt: UBND tỉnh
|
II. Lĩnh vực
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (2.001827)
|
|
15 ngày làm
việc
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế),
- Nộp trục
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
700.000
đồng/cơ sở
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010
của Quốc hội.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/201K của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Thông tư
số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp
- Quyết
định số 371/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04 Chi cục
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
(2.001823)
|
|
15 ngày làm việc
|
700.000
đồng/cơ sở
|
1.3. Danh mục Thủ tục hành chính được thay thế
TT
|
Tên TTHC được thay
thế (Mã số TTHC)
|
Tên TTHC thay thế (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày)
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Cách thức và Địa điểm
thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003781)
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định: 20 ngày làm việc.
- Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định: 20 ngày làm việc không kể thời gian cơ sở hoàn
thiện hồ sơ;
- Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục
theo quy định: 25 ngày làm việc không kể thời gian cơ sở thực
hiện khắc phục;
- Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25
ngày làm việc không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật: 300.000 đồng/lần.
- Chi phí xét
nghiệm mẫu (nếu có); Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch
vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP, Huế),
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
- Luật thú
y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư
số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư
số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
- Quyết
định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
Chí cục
Chăn nuôi và Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thuỷ sản (đối với
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản
giống) (1.005327)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn (1.003 810)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
|
05 ngày làm
việc
|
Phí thẩm
định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
300.000 đồng/lần.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai,
P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên
Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (1.003612)
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (1.002239)
|
1.4.
Danh mục thủ tục hành bị bãi bỏ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ
sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (1.003619)
|
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Bãi bỏ TTHC số
22 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) (1.003598)
|
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Bãi bỏ TTHC số
24 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003589)
|
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Bãi bỏ TTHC số 25 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (1.003577)
|
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động
vật.
|
Bãi bỏ TTHC số
26 lĩnh vực Thú y ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bãi bỏ TTHC số 34 lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành kèm
theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II. Danh mục: thủ tục hành chính cấp huyện
1.1. Danh mục Thủ tục hành chính
mới ban hành
TT
|
Tên TTHC (mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt
Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện (1.011471)
|
10 ngày làm việc
|
+ Nộp trực
tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung
tâm Hành chính công cấp huyện.
+ Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế,
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường
Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư
26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết
định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND cấp huyện
|
1.2. Danh mục Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên TTHC (mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xác nhận bảng kê
lâm sản (1.000045)
|
- Trường
hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
+ Nộp trực
tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
+ Nộp trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế,
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường
Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện. Trường hợp tổ chức nộp hồ sơ
trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Lâm
nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư
26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết
định 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung: thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- Cơ quan
thẩm quyền xác nhận: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
2
|
Phê duyệt
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
|
10 ngày làm việc
|
+ Nộp trực
tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
+ Nộp trực
tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính Thừa Thiên Huế hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Trường hợp
tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thì bản chính bộ hồ sơ đầy đủ gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày
15/11/2017 của Quốc hội;
- Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- Cơ quan
thẩm quyền phê duyệt: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Ghi chú: Nội dung từng TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội
dung đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 345/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Thú y và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|