|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3044/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ
tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Y tế tại Tờ trình số 201/TTr-SYT ngày 21 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 2456/QĐ- BYT ngày 19
tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022, Quyết định số
2922/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2023 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số
1385/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022, Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10 năm 2023, Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024, Quyết
định số 1173/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024, Quyết định số 2006/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 6 năm 2024; của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y Dược
cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
19
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT
BỊ Y TẾ; Y DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3044/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19
tháng 08 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H08
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
2
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H08
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01/01/2024
đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290.H08
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ):
+
Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000;
+
Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai
do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
- Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi (đồng/hồ sơ):
+
Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp
không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề
trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000;
+
Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai
do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012278.H08
|
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ):
+
Bệnh viện: 7.350.000;
+
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình:
3.990.000;
+
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
2.170.000;
+
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y
khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
+
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000.
- Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ):
+
Bệnh viện: 10.500.000;
+
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình:
5.700.000;
+
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000;
+
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y
khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
+
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
5
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012279.H08
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 1.050.000 đồng/hồ sơ.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1.012280.H08
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều
kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên
bản thẩm định trong 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài
liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ):
-
Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000;
-
Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ
sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+
Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác
sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000;
+
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
2.170.000;
-
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000.
Mức phí từ ngày 01/01/2025
trở đi (đồng/hồ sơ):
-
Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000;
-
Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ
sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+
Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác
sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;
+
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000;
+
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
7
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H08
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 301.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 430.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
8
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có
bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H08
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ):
-
Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường
hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản
1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;
-
Các trường hợp còn lại: 301.000.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề)
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ):
-
Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường
hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản
1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
-
Các trường hợp còn lại: 430.000.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề)
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
9
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
1.002464.000.0 0.00.H08
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
10
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
1.000562.000.00
.00.H08
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
11
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
1.000511.000.00
.00.H08
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 700.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
-
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
-
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
II. Lĩnh vực Thiết bị y tế
|
12
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
1.003039.000.00 .00.H08
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn
(Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế)
|
Có
|
Toàn trình
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Cách thức thực hiện: BCCI;
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
13
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
1.003029.000.00 .00.H08
|
01 ngày
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn
(Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế)
|
Có
|
Toàn trình
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024:
+
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 700.000 đồng/hồ sơ;
+
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi:
+
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ;
+
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Cách thức thực hiện: BCCI;
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
14
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
1.003006.000.00 .00.H08
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn
(Hệ
thống dịch vụ công trực tuyến Quản lý trang thiết bị y tế)
|
Có
|
Toàn trình
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 2.100.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 3.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Cách thức thực hiện: BCCI;
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
III. Lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
15
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012418.H08
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
1.012415.H08
|
35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản
4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
1.012416.H08
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 1.750.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
18
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
1.002467.000.00 .00.H08
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 210.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
-
Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
-
Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
-
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
-
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018;
-
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
19
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1.002944.000.00 .00.H08
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: 210.000 đồng/hồ sơ.
-
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi: 300.000 đồng/hồ sơ.
(Thu
tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
-
Phí, lệ phí;
-
Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
-
Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
-
Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
-
Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
-
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
-
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018;
-
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng cộng: 19 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3044/QĐ-UBND ngày 27/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|