|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
390/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 390/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và sLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP
ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 15/TTr-SYT ngày 22 tháng 01 năm 2024 và Tờ trình số 16/TTr-SYT ngày 22 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 23 thủ tục hành chính ban hành mới
và 43 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 150/QĐ-BYT
ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016, Quyết định số 2397/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2017, Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2019,
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 3848/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021,
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022, Quyết định số 2758/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 8 năm 2022, Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023,
Quyết định số 3683/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 và Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Sở Y tế chịu trách nhiệm rà soát,
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K15, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ 43 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm ; tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
1.003613.000.00.00.H08
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Phí:
800.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 41/2023/TT- BTC)
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính
phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của
Chính phủ;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng cộng: 01
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (23 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí
(nêu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
(1.012256.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012259.000.00.00.H08)
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012265.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1)/ 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
(Thu tại thời điểm nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012269.000.00.00.H08)
|
Từ ngày nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
(1.012270.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền.
(1.012271.000.00.00.H08)
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền.
(1.012272.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 150.000 đồng
(trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
8
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền.
(1.012273.000.00.00.H08)
|
Từ ngày nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
9
|
Đăng ký hành nghề.
(1.012275.000.00.00.H08)
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với
trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm
tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 Điều này.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trung, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
10
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp
quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
(1.012276.000.00.00.H08)
|
Sau 15 ngày kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động.
(1.012278.000.00.00.H08)
|
Tổ chức thẩm định
điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập
biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận
hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận
được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: Quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT- BTC
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động.
(1.012279.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: Quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT- BTC
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động.
(1.012280.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: Quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT- BTC
(Thu tại thời điểm
nhận hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS.
(1.012281.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
15
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo.
(1.012257.000.00.00.H08)
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
(1.012258.000.00.00.H08)
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa.
(1.012260.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
18
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa.
(1.012261.000.00.00.H08)
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
19
|
xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
(1.012262.000.00.00.H08)
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ.
|
-
|
20
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
(1.012289.000.00.00.H08)
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012290.000.00.00.H08)
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
22
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012291.000.00.00.H08)
|
Từ ngày nhận đủ hồ
sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
(1.012292.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 430.000 đồng
(Thu tại thời điểm
nộp hồ sơ)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
|
Tổng cộng: 23
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (43
TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.008069.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
786/QĐ-UBND ngày 10/03/2020
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003876.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
(1.003848.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020
|
4
|
Cấp lai chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điềm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
(1.003824.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003803.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003800.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020
|
7
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003787.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003774.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020
|
9
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(1.003773.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
10
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003748.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã.
(1.003746.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3328/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
12
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003720.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1745/QĐ-UBND ngày 26/5/2019
|
13
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003
709.000.00.001408)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003644.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
(1.003628.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3848/QĐ-UBND ngày 17/09/2020
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.003547.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
3953/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.00353
1.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
2397/QĐ-UBND ngày 06/07/2017
|
18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
(1.003516.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
2397/QĐ-UBND ngày 06/07/2017
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(2.000984.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1385/QĐ-UBND ngày 28/04/2022
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002230.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002215.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002205.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002191.000.00.00.
H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002182.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.002162.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp.
(1.002140.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
(1.002131.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
(1.002111.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
(1.002097.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
(1.002073.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
(1.002058.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm.
(1.002037.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
(1.002015.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
(1.002000.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
35
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
(1.001987.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
(1.001907.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
37
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
(1.001884.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số 1591/QĐ-UBND
ngày 11/05/2016
|
38
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế.
(1.001866.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
39
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế.
(1.001846.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
2547/QĐ-UBND ngày 12/07/2023
|
40
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế.
(1.001824.000.00.00.H08)
|
Toàn trình
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
41
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
(1.001641.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
42
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
(1.001595.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
43
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
(1.000854.000.00.00.H08)
|
Một phần
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ
|
Quyết định số
1591/QĐ-UBND ngày 11/05/2016
|
Tổng cộng: 43
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|