|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1343/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 07 tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bo thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 233/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất
đai (đã được công bố tại Quyết định số
3211/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số
2435/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu) thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục
hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ
các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cập nhật,
cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật Quyết
định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành vào Cổng dịch vụ công quốc gia về thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm CNTT&TT- Sở TTTT;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƢỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.002335
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
|
1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 vào các ngày
làm việc trong tuần.
2. Thời hạn giải quyết:
Không
quá 30 (Ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
*
Cơ quan xử lý hồ sơ - UBND cấp huyện
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucon g.baria- vung
tau.gov.vn;
-
Nộp trực tiếp;
-
Qua đường bưu điện có bảo đảm. (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Thu theo Nghị quyết số 19/2020/NQ -HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
- Lệ phí địa chính: Thu theo
Nghị quyết số 61/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
-
Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
-
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Các
nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
1.002314
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 vào các ngày
làm việc trong tuần.
2. Thời hạn giải quyết:
Không
quá 30 (Ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
*
Cơ quan xử lý hồ sơ
-
UBND cấp huyện
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucon g.baria- vung
tau.gov.vn;
-
Nộp trực tiếp;
-
Qua đường bưu điện có bảo đảm. (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Thu theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
- Lệ phí địa chính: Thu theo
Nghị quyết số 61/2016/NQ -HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
-
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Các
nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
3
|
1.002291
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
|
1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 vào các ngày
làm việc trong tuần.
2. Thời hạn giải quyết:
Không
quá 30 (Ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
*
Cơ quan xử lý hồ sơ
-
UBND cấp huyện
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucon g.baria- vung
tau.gov.vn;
-
Nộp trực tiếp;
-
Qua đường bưu điện có bảo đảm. (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Thu theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
- Lệ phí địa chính: Thu theo
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
Các
nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
4
|
1.002978
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng
từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 vào các ngày
làm việc trong tuần.
2. Thời hạn giải quyết:
Không
quá 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
*
Cơ quan xử lý hồ sơ
-
UBND cấp huyện
|
Tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Hồ
sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
-
Qua hệ thống đăng ký trực tuyến theo địa chỉ: dichvucon g.baria- vung
tau.gov.vn;
-
Nộp trực tiếp;
-
Qua đường bưu điện có bảo đảm. (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Thu theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
- Lệ phí địa chính: Thu theo
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
-
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/0216 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Các
nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số - Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.002277.000.00.00.H06 - Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
2.000955.000.00.00.H06 - Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
1.003907.000.00.00.H06 - Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
2.000410.000.00.00.H06 - Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5
|
2.000365.000.00.00.H06 - Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
6
|
1.000755.000.00.00.H06 - Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
7
|
1.003572.000.00.00.H06 - Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 3211/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
8
|
2.000379.000.00.00.H06 - Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 2435/QĐ- UBND ngày ngày 05 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Đồng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tổ chức
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Khu vực đô thị (1)
|
Khu vực nông thôn (2)
|
A
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
GCN lần đầu:
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
Giấy chứng nhận
|
1.000.000
|
670.000
|
560.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
Giấy chứng nhận
|
1.150.000
|
730.000
|
620.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận
|
1.550.000
|
940.000
|
790.000
|
B
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi,
cấp lại GCN
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
Giấy chứng nhận
|
700.000
|
540.000
|
450.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
Giấy chứng nhận
|
700.000
|
550.000
|
460.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận
|
900.000
|
760.000
|
640.000
|
C
|
Phí thẩm định hồ sơ chứng
nhận biến động
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền
sử dụng đất
|
Giấy chứng nhận
|
700.000
|
340.000
|
280.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
Giấy chứng nhận
|
700.000
|
360.000
|
300.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Giấy chứng nhận
|
900.000
|
430.000
|
360.000
|
4
|
Chứng nhận biến động đối với
trường hợp phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa
chính (đính chính)
|
Giấy chứng nhận
|
300.000
|
170.000
|
150.000
|
BIỂU
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỠ HỮU NHÀ Ở, TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Nội dung quan hệ giao dịch
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
|
|
|
I.1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
lần đầu
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân khu vực
phường thuộc nội thành:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
1.2
|
Hộ gia đình, cá nhân các khu
vực còn lại
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
12.500
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
2
|
Tổ chức
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/hồ sơ
|
100.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2;
và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
300.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2
đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2;
và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản
khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2;
và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
300.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản
khác (nếu có)
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
|
(Tài sản khác ở đây gồm cây
lâu năm và rừng sản xuất là rừng trồng)
|
|
|
I.2
|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi,
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân khu vực
phường thuộc nội thành:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/lần
|
20.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
1.2
|
Hộ gia đình, cá nhân các khu
vực còn lại
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/lần
|
10.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
25.000
|
2
|
Tổ chức
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền
sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
II
|
Lệ phí cấp chứng nhận đăng
ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận:
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình cá nhân khu vực
phường thuộc nội thành, nội thị
|
đồng/lần
|
28.000
|
1.2
|
Hộ gia đình cá nhân khu vực
các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn
|
đồng/lần
|
14.000
|
2
|
Tổ chức
|
đồng/lần
|
30.000
|
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1343/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|