|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND lệ phí Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhà tài sản gắn liền đất Vũng Tàu
Số hiệu:
|
61/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2016/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm
tra số 169/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu theo nội dung Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp lệ phí: các tổ chức,
hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
cấp chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận.
2. Đối tượng miễn
nộp lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn.
3. Các trường hợp miễn nộp lệ phí cấp
giấy chứng nhận đối với tổ chức và cá nhân:
a) Cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với người đang sử dụng đất là hộ gia đình,
cá nhân khu vực các xã thuộc vùng nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông,
lâm, ngư nghiệp);
b) Cấp đổi giấy chứng nhận đối với
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính
phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu
lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
4. Về mức thu:
thực hiện mức thu theo Bảng phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Quản lý và sử dụng:
a) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê
khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định pháp luật quản
lý thuế.
b) Nguồn chi phí trang trải cho việc
thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế
độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tài chính;
- TTr.Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTr.HĐND tỉnh; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể trong tỉnh;
- TTr.HĐND và UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Wesbsite HĐND tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Nội
dung quan hệ giao dịch
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
I
|
Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận:
|
|
|
I.1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình,
cá nhân khu vực phường thuộc nội thành:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
1.2
|
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực
còn lại
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
12.500
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
2
|
Tổ chức
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2;
và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến
dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
400.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng
có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
- Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền
với đất:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và công trình xây dựng có diện tích dưới
300 m2; và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và công trình xây dựng có diện tích từ
300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác
(nếu có)
|
đồng/hồ
sơ
|
400.000
|
|
(Tài sản khác ở đây gồm cây lâu năm
và rừng sản xuất là rừng trồng)
|
|
|
I.2
|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường
thuộc nội thành:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất)
|
đồng/lần
|
20.000
|
|
- Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
1.2
|
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn
lại
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/lần
|
10.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
25.000
|
2
|
Tổ chức
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chi có quyền sử dụng
đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu
nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
II
|
Lệ phí cấp chứng
nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận:
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình cá nhân khu vực phường
thuộc nội thành, nội thị
|
đồng/lần
|
28.000
|
1.2
|
Hộ gia đình cá nhân khu vực các xã,
thị trấn thuộc vùng nông thôn
|
đồng/lần
|
14.000
|
2
|
Tổ chức
|
đồng/lần
|
30.000
|
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
2.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|