ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 927/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 03
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày
05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 58/TTr-STTTT ngày 21 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7
năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024, các thủ tục hành chính
được quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày
03 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản và lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và Quyết định sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
Giao Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật thành phần
hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.003868.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2
|
1.003725.000.00.00.H16
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Phát hành xuất bản
phẩm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản
1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Đắk Nông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp
Giấy phép.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và
lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu
rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Đắk Nông.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ điện tử qua dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh Đắk Nông tại website: http://dichvucong.daknong.gov.vn (phải có chứng
thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên
toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng
không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện
theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công)
|
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng
dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp
lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện
tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không
kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký
số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng
dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của
cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân
dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ
quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa
phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của
tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức tại địa phương;
- Doanh nghiệp tại địa phương.
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên
môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ
quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở)
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Phí, lệ phí (nếu
có):
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn:
13.500 đồng/phút.
Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày
31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh (Mẫu số 14, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản,
lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng
ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ
người dân và doanh nghiệp.
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./……(nếu có)
|
………, ngày.........
tháng........ năm..........
|
Mẫu số 14
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
.............................................................................. 1
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản:……………………………………
2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp);
Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt
động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)2
Cơ quan cấp………………………………..ngày, tháng, năm cấp……………………
3. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại:……………………………………………………………………………………….
Số
fax:……………………………………………………………………………………………….
Email:………………………………………………………………………………………………..
4. Tên tài liệu:……………………………………………………………………………………….
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ
tiếng nước ngoài):…………………………………………..
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):………………………………………………………………
6. Hình thức tài liệu:………………………………………………………………………………..
7. Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………Phụ
bản (nếu có):……………………………
8. Khuôn khổ (định dạng):...........................
cm. Số lượng in:…………………………....bản
9. Ngữ xuất bản:…………………………………………………………………………………….
10. Tên, địa chỉ cơ sở
in:……………………………………………………………………………
11. Mục đích xuất bản:………………………………………………………………………………
12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:……………………………………………………
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………............
14. Kèm theo đơn này gồm :………………………………………………………….3
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN
HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN4
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền
thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại;
2 Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà
nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này.
3 Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính
kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
4 Phần này áp dụng đối với tài liệu
không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
II. Lĩnh vực phát hành xuất bản
phẩm
1. Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông nơi đặt trụ sở
hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Đắk Nông.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ điện tử qua dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh Đắk Nông tại website: http://dichvucong.daknong.gov.vn
|
Thành phần, số lượng
hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh
doanh.
(đối với các đơn vị đăng ký thủ tục là Chùa phải
có công văn chấp thuận của Ban Tôn giáo tỉnh TV)
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Cá nhân, tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn
được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản
lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở)
|
Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Phí, lệ phí (nếu
có):
|
25.000 đồng/hồ sơ áp dụng kể từ ngày 01/7/2023
đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày
29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (Mẫu số 30);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh
doanh (Mẫu số 31).
|
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
(Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông
tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
|
Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ
người dân và doanh nghiệp.
|
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./…….(nếu có)
|
…….., ngày…….
tháng…… năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
………………………………………..(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép:
………………………………………………
- Trụ sở (địa chỉ):……………………………………… Số điện thoại:
……………………….
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước
ngoài, ……………………………………… (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm: …………………………………………………………………
2. Tổng số bản:…………………………………………………………………………………..
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
…………………………………………………………………
4. Từ nước (xuất xứ): ……………………………………………………………………………
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:……………………………………………………………
6. Cửa khẩu nhập: ………………………………………………………………………………
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân………………………… xin cam kết thực hiện
đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở…………………………
xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
___________________
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước
ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất
bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc
nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày…. tháng….
năm……..
|
DANH MỤC XUẤT BẢN
PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị
cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày…. tháng…. năm…….)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm
bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội
dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác
của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp: …………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp: …………
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In
và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số …/….. ngày…. tháng….năm……
___________________
Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản,
In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu
giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục đăng ký trên Cổng Thông tin Một cửa
Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở)