|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3631/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3631/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3631/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND
ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020,
số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3376/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 259/TTr- UBND ngày 15/9/2022 và Báo cáo số
2788/BC-UBND ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
22.882,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.376,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.733,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
773,20
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,21
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
216,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
156,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
155,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,7
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,82
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,41
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,74
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
93,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,31
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Yên Định; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế
- xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa,
đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được
xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Yê n Định theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC208.10.22)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số
01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thống Nhất
|
TT Quán Lào
|
TT Quý Lộc
|
TT Yên Lâm
|
Định Binh
|
Định Công
|
Định Hải
|
Định Hòa
|
Định Hưng
|
Định Liên
|
Định Long
|
Định Tân
|
Định Tăng
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
14.376,56
|
1.239,43
|
442,68
|
820,90
|
692,45
|
473,21
|
383,43
|
386,42
|
805,70
|
487,95
|
390,33
|
281,77
|
500,68
|
704,69
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.516,55
|
35,79
|
343,13
|
448,51
|
420,19
|
385,14
|
241,59
|
279,87
|
645,07
|
445,22
|
253,43
|
169,86
|
465,26
|
594,80
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.365,43
|
35,79
|
343,13
|
448,51
|
377,23
|
385,14
|
230,46
|
279,87
|
645,07
|
445,22
|
250,28
|
169,86
|
465,26
|
594,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.208,27
|
588,93
|
40,87
|
263,14
|
108,40
|
19,85
|
43,04
|
41,86
|
48,66
|
4,32
|
60,10
|
57,67
|
6,55
|
45,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
403,25
|
167,04
|
9,98
|
4,09
|
29,03
|
15,10
|
1,87
|
6,96
|
7,61
|
12,02
|
0,71
|
0,65
|
4,26
|
3,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
637,73
|
0,24
|
|
11,03
|
101,23
|
|
82,03
|
31,68
|
55,92
|
|
|
|
6,74
|
12,19
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
546,32
|
84,95
|
42,56
|
3,03
|
9,83
|
11,20
|
9,58
|
13,33
|
12,60
|
19,63
|
24,49
|
15,32
|
12,18
|
29,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.064,45
|
362,48
|
6,14
|
91,10
|
23,77
|
41,92
|
5,32
|
12,72
|
35,84
|
6,76
|
51,59
|
38,27
|
5,69
|
19,15
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.733,14
|
499,56
|
379,80
|
442,09
|
765,25
|
274,30
|
264,61
|
206,59
|
273,48
|
197,76
|
283,30
|
153,88
|
238,90
|
289,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
12,57
|
|
0,86
|
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
285,97
|
276,89
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
81,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,25
|
8,93
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
55,85
|
0,12
|
22,26
|
0,06
|
1,05
|
0,20
|
|
0,05
|
0,31
|
3,03
|
11,82
|
1,84
|
0,18
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
181,47
|
3,26
|
7,69
|
4,90
|
81,95
|
6,38
|
0,15
|
0,27
|
2,50
|
8,46
|
11,89
|
2,49
|
9,99
|
9,80
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
225,10
|
|
|
24,69
|
191,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,86
|
|
|
13,18
|
39,56
|
|
13,40
|
8,95
|
|
0,50
|
4,66
|
|
7,37
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.015,93
|
118,29
|
184,02
|
138,84
|
171,21
|
118,39
|
81,09
|
74,04
|
137,72
|
107,06
|
100,77
|
82,80
|
93,76
|
124,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.793,12
|
73,84
|
124,21
|
93,85
|
98,65
|
85,95
|
57,45
|
38,03
|
95,40
|
63,37
|
73,10
|
53,59
|
58,02
|
71,99
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
753,34
|
23,43
|
17,93
|
31,54
|
51,24
|
8,17
|
18,45
|
28,08
|
27,55
|
25,62
|
17,47
|
13,70
|
25,34
|
36,78
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
43,83
|
2,33
|
10,50
|
2,28
|
2,25
|
1,63
|
0,48
|
0,44
|
0,94
|
0,81
|
0,90
|
2,15
|
1,28
|
0,81
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,02
|
0,42
|
4,30
|
0,32
|
0,56
|
0,49
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
0,13
|
0,15
|
2,81
|
0,25
|
0,09
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,70
|
8,99
|
8,00
|
4,37
|
3,84
|
2,56
|
1,78
|
1,75
|
2,33
|
2,69
|
2,36
|
1,89
|
2,13
|
2,49
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,80
|
3,71
|
5,85
|
0,56
|
1,70
|
3,23
|
0,29
|
1,46
|
1,36
|
2,85
|
2,33
|
1,19
|
0,27
|
2,28
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
72,24
|
0,10
|
1,91
|
0,02
|
0,29
|
0,14
|
0,11
|
0,12
|
0,09
|
0,25
|
0,14
|
0,06
|
0,07
|
0,06
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,34
|
0,04
|
0,25
|
0,09
|
0,21
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,00
|
|
0,74
|
0,59
|
0,24
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,05
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,82
|
5,03
|
9,61
|
4,87
|
11,23
|
15,95
|
2,03
|
4,01
|
9,50
|
11,11
|
4,10
|
5,76
|
5,86
|
9,02
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,72
|
0,40
|
0,72
|
0,35
|
1,00
|
0,24
|
|
|
0,39
|
0,20
|
0,21
|
1,63
|
0,21
|
0,47
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,66
|
|
0,89
|
|
|
|
|
0,32
|
0,60
|
0,32
|
|
0,11
|
0,78
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,49
|
0,40
|
3,79
|
|
1,66
|
0,52
|
|
0,41
|
0,73
|
0,45
|
0,53
|
0,69
|
0,43
|
2,17
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,23
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.107,38
|
|
|
|
|
116,83
|
72,05
|
74,58
|
91,19
|
77,35
|
71,42
|
52,37
|
87,73
|
125,81
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
552,47
|
57,25
|
147,55
|
150,48
|
197,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,04
|
0,48
|
5,35
|
0,32
|
1,52
|
0,53
|
1,83
|
0,71
|
0,73
|
0,56
|
0,67
|
0,50
|
0,47
|
0,45
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,45
|
|
2,17
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
0,51
|
0,22
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,11
|
|
0,03
|
0,13
|
|
0,04
|
0,45
|
0,17
|
0,48
|
0,03
|
0,23
|
0,12
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
783,28
|
10,88
|
4,20
|
109,49
|
3,64
|
27,99
|
95,64
|
47,09
|
37,70
|
|
7,20
|
1,17
|
38,19
|
25,16
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
262,09
|
31,99
|
|
|
71,35
|
3,34
|
|
|
1,52
|
|
0,78
|
2,64
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
773,20
|
3,67
|
1,16
|
92,81
|
267,19
|
18,60
|
4,77
|
9,58
|
12,69
|
5,69
|
1,62
|
3,71
|
18,33
|
9,54
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
5.646,99
|
1.742,66
|
823,64
|
1355,80
|
1724,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.768,67
|
202,83
|
353,11
|
452,60
|
406,26
|
400,24
|
232,33
|
286,83
|
652,68
|
457,24
|
251,00
|
170,51
|
469,52
|
598,07
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
637,73
|
0,24
|
|
11,03
|
101,23
|
|
82,03
|
31,68
|
55,92
|
|
|
|
6,74
|
12,19
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
31,43
|
|
0,92
|
0,13
|
|
0,04
|
0,45
|
0,49
|
1,08
|
0,35
|
0,23
|
0,23
|
0,78
|
0,05
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
81,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,25
|
8,93
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại – dịch vụ
|
KTM
|
55,85
|
0,12
|
22,26
|
0,06
|
1,05
|
0,20
|
|
0,05
|
0,31
|
3,03
|
11,82
|
1,84
|
0,18
|
0,13
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.504,41
|
|
|
|
|
186,207
|
112,261
|
119,059
|
175,58
|
144,963
|
122,663
|
92,2523
|
145,367
|
199,905
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
509,43
|
3,26
|
7,69
|
42,77
|
312,79
|
6,38
|
13,55
|
9,22
|
2,50
|
8,96
|
16,55
|
2,49
|
17,36
|
11,45
|
Phụ biểu số
01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Định Thành
|
Định Tiến
|
Yên Lạc
|
Yên Ninh
|
Yên Phong
|
Yên Phú
|
Yên Tâm
|
Yên Thái
|
Yên Thịnh
|
Yên Thọ
|
Yên Trung
|
Yên Trường
|
Yên Hùng
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
14.376,56
|
768,64
|
634,92
|
409,55
|
402,17
|
348,92
|
1.126,12
|
541,89
|
285,02
|
409,96
|
463,30
|
409,74
|
574,21
|
392,48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.516,55
|
484,32
|
508,15
|
349,84
|
337,51
|
287,96
|
551,50
|
367,82
|
198,64
|
305,10
|
346,79
|
357,27
|
385,10
|
308,68
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.365,43
|
484,32
|
508,15
|
349,84
|
337,51
|
287,96
|
493,31
|
344,39
|
198,64
|
303,17
|
346,79
|
357,27
|
382,77
|
300,68
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.208,27
|
29,72
|
69,39
|
7,92
|
4,98
|
26,86
|
413,49
|
39,42
|
77,72
|
63,61
|
58,36
|
34,30
|
40,31
|
13,48
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
403,25
|
19,91
|
0,52
|
19,45
|
5,52
|
4,42
|
15,81
|
29,33
|
3,83
|
9,46
|
1,87
|
3,55
|
19,63
|
7,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
637,73
|
205,59
|
48,62
|
4,00
|
|
|
21,17
|
40,62
|
|
11,65
|
|
|
4,62
|
0,40
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
546,32
|
14,24
|
4,21
|
12,59
|
15,37
|
4,51
|
55,73
|
37,12
|
2,43
|
15,01
|
8,56
|
3,69
|
74,56
|
9,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.064,45
|
14,86
|
4,03
|
15,75
|
38,79
|
25,17
|
68,42
|
27,58
|
2,40
|
5,13
|
47,72
|
10,93
|
49,99
|
52,93
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.733,14
|
282,82
|
324,67
|
175,67
|
192,63
|
200,17
|
514,06
|
294,93
|
235,30
|
223,76
|
197,49
|
306,00
|
291,08
|
225,94
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
12,57
|
|
6,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
285,97
|
|
|
|
|
|
|
8,28
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
81,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
55,85
|
0,34
|
|
0,15
|
0,25
|
0,04
|
0,13
|
1,08
|
0,73
|
0,60
|
|
10,66
|
0,11
|
0,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
181,47
|
0,58
|
|
3,09
|
0,13
|
5,93
|
9,54
|
0,55
|
2,45
|
0,45
|
0,30
|
5,16
|
3,47
|
0,09
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
225,10
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
102,86
|
|
0,17
|
|
8,28
|
0,33
|
1,02
|
4,00
|
1,44
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.015,93
|
130,48
|
138,48
|
95,37
|
89,97
|
84,98
|
217,09
|
84,25
|
132,86
|
99,34
|
88,13
|
98,91
|
128,74
|
95,28
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.793,12
|
92,34
|
75,09
|
50,91
|
57,62
|
48,26
|
116,15
|
52,65
|
41,81
|
53,19
|
43,29
|
49,75
|
72,45
|
52,16
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
753,34
|
28,64
|
46,22
|
29,35
|
19,99
|
22,29
|
78,08
|
17,89
|
16,46
|
31,94
|
35,66
|
34,89
|
37,83
|
28,80
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
43,83
|
1,19
|
0,95
|
0,94
|
0,73
|
1,16
|
2,93
|
1,53
|
1,19
|
0,97
|
0,92
|
1,04
|
2,63
|
0,85
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1302
|
0,41
|
0,33
|
0,17
|
0,14
|
|
0,40
|
0,26
|
0,13
|
0,15
|
0,16
|
0,27
|
0,37
|
0,32
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78,70
|
2,26
|
1,68
|
2,56
|
1,08
|
2,45
|
2,93
|
3,72
|
1,80
|
1,94
|
2,10
|
2,55
|
6,37
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,80
|
0,16
|
1,89
|
0,71
|
0,47
|
1,31
|
1,18
|
1,01
|
0,85
|
2,46
|
0,50
|
2,05
|
1,37
|
1,76
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
72,24
|
0,22
|
0,13
|
0,26
|
0,05
|
1,03
|
0,08
|
0,20
|
66,02
|
0,06
|
0,04
|
0,45
|
0,24
|
0,10
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,34
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,19
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,00
|
|
0,08
|
0,07
|
|
1,95
|
|
|
0,05
|
0,80
|
0,08
|
2,00
|
0,69
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
199,82
|
4,99
|
11,71
|
10,11
|
9,65
|
6,45
|
14,60
|
6,55
|
4,17
|
7,81
|
5,25
|
5,88
|
5,74
|
8,83
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,72
|
0,20
|
0,36
|
0,27
|
0,22
|
0,07
|
0,69
|
0,42
|
0,35
|
|
0,11
|
|
0,86
|
0,35
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,66
|
1,08
|
0,66
|
|
|
|
2,58
|
|
|
0,47
|
4,02
|
1,78
|
1,99
|
0,06
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19,49
|
0,10
|
1,88
|
0,49
|
1,35
|
0,20
|
0,95
|
0,42
|
0,50
|
0,33
|
0,34
|
0,32
|
0,35
|
0,48
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,24
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.107,38
|
114,92
|
84,29
|
70,16
|
84,59
|
67,29
|
189,01
|
109,44
|
48,18
|
107,50
|
74,69
|
123,36
|
139,01
|
125,60
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
552,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,04
|
0,38
|
0,68
|
0,73
|
0,33
|
0,32
|
1,38
|
0,51
|
0,62
|
0,59
|
0,22
|
0,55
|
0,96
|
0,65
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,41
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,11
|
0,50
|
0,06
|
0,48
|
0,22
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
|
0,90
|
0,61
|
0,08
|
0,26
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
783,28
|
34,44
|
91,56
|
5,20
|
7,51
|
34,01
|
88,11
|
15,74
|
41,92
|
12,45
|
27,01
|
1,26
|
15,72
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
262,09
|
|
|
|
|
|
4,20
|
70,41
|
5,75
|
2,03
|
1,88
|
63,39
|
|
2,81
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
773,20
|
88,12
|
54,93
|
16,44
|
0,74
|
28,08
|
8,19
|
33,52
|
1,66
|
14,42
|
59,61
|
11,21
|
3,45
|
3,48
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
5.646,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.768,67
|
504,23
|
508,67
|
369,29
|
343,03
|
292,38
|
509,12
|
373,72
|
202,47
|
312,63
|
348,66
|
360,82
|
402,40
|
308,03
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
637,73
|
205,59
|
48,62
|
4,00
|
|
|
21,17
|
40,62
|
|
11,65
|
|
|
4,62
|
0,40
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
31,43
|
1,58
|
0,72
|
0,48
|
0,22
|
0,04
|
2,63
|
0,05
|
0,13
|
0,47
|
4,92
|
13,05
|
2,07
|
0,32
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
81,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
55,85
|
0,34
|
|
0,15
|
0,25
|
0,04
|
0,13
|
1,08
|
0,73
|
0,60
|
|
10,66
|
0,11
|
0,71
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.504,41
|
197,117
|
150,543
|
132,747
|
131,485
|
112,671
|
310,271
|
195,038
|
105,02
|
163,182
|
125,517
|
181,226
|
226,154
|
175,182
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
509,43
|
0,58
|
0,17
|
3,09
|
8,41
|
13,26
|
10,56
|
4,55
|
4,37
|
0,45
|
0,30
|
5,16
|
3,47
|
0,09
|
Phụ biểu số
02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Thống Nhất
|
TT Quán Lào
|
TT Quý Lộc
|
TT Yên Lâm
|
Định Bình
|
Định Công
|
Định Hải
|
Định Hòa
|
Định Hưng
|
Định Liên
|
Định Long
|
Định Tân
|
Định Tăng
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
139,95
|
6,54
|
27,52
|
4,53
|
1,97
|
6,13
|
2,01
|
0,66
|
7,07
|
4,25
|
30,95
|
2,50
|
1,20
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
109,78
|
|
24,55
|
4,53
|
0,68
|
5,60
|
2,01
|
0,66
|
6,94
|
4,25
|
28,92
|
2,50
|
1,20
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
108,88
|
|
24,55
|
4,53
|
0,68
|
5,60
|
1,81
|
0,66
|
6,94
|
4,25
|
28,42
|
2,50
|
1,20
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,16
|
6,54
|
2,50
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,09
|
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,16
|
|
0,47
|
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,13
|
|
0,60
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,06
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,21
|
|
4,06
|
0,08
|
0,21
|
0,85
|
|
|
0,45
|
0,54
|
6,34
|
0,83
|
0,23
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,08
|
|
2,25
|
0,08
|
0,21
|
0,82
|
|
|
0,45
|
0,54
|
6,34
|
0,83
|
0,23
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,49
|
|
1,64
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
|
0,02
|
4,25
|
0,65
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,10
|
|
0,61
|
0,03
|
0,02
|
0,82
|
|
|
0,20
|
0,52
|
2,09
|
0,18
|
0,23
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,81
|
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Định Thành
|
Định Tiến
|
Yên Lạc
|
Yên Ninh
|
Yên Phong
|
Yên Phú
|
Yên Tâm
|
Yên Thái
|
Yên Thịnh
|
Yên Thọ
|
Yên Trung
|
Yên Trường
|
Yên Hùng
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
139,95
|
9,61
|
3,47
|
|
4,22
|
8,00
|
1,69
|
0,66
|
3,33
|
4,24
|
|
0,26
|
3,52
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
109,78
|
6,91
|
|
|
3,70
|
7,05
|
1,55
|
0,36
|
2,07
|
2,81
|
|
0,26
|
2,73
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
108,88
|
6,91
|
|
|
3,70
|
7,05
|
1,55
|
0,36
|
2,07
|
2,81
|
|
0,26
|
2,53
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,16
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
0,14
|
|
0,76
|
1,43
|
|
|
0,69
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,16
|
|
3,47
|
|
0,02
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
5,06
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,21
|
0,84
|
1,33
|
|
0,35
|
0,57
|
|
|
0,33
|
0,07
|
|
|
0,13
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,08
|
0,55
|
1,33
|
|
0,35
|
0,57
|
|
|
0,33
|
0,07
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,49
|
0,29
|
1,33
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,10
|
0,26
|
|
|
0,32
|
0,34
|
|
|
0,31
|
0,04
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thống Nhất
|
TT Quán Lào
|
TT Quý Lộc
|
TT Yên Lâm
|
Định Bình
|
Định Công
|
Định Hải
|
Định Hòa
|
Định Hưng
|
Định Liên
|
Định Long
|
Định Tân
|
Định Tăng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
216,01
|
6,63
|
33,31
|
4,53
|
12,69
|
6,77
|
2,24
|
0,69
|
9,21
|
7,52
|
44,51
|
4,60
|
8,95
|
9,19
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
156,40
|
|
30,34
|
4,53
|
0,68
|
5,60
|
2,01
|
0,66
|
8,88
|
6,92
|
35,90
|
2,70
|
5,59
|
9,19
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,20
|
|
30,34
|
4,53
|
0,68
|
5,60
|
1,81
|
0,66
|
8,88
|
6,92
|
35,10
|
2,70
|
5,59
|
9,19
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,58
|
6,54
|
2,50
|
|
6,57
|
|
|
|
|
|
4,06
|
0,13
|
0,46
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,86
|
0,10
|
|
|
4,91
|
0,64
|
0,23
|
0,03
|
0,14
|
0,60
|
0,10
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
|
0,47
|
|
0,53
|
0,08
|
|
|
0,19
|
|
1,90
|
0,26
|
0,14
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,82
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2,55
|
1,51
|
2,76
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,41
|
|
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,41
|
|
|
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,74
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Định Thành
|
Định Tiến
|
Yên Lạc
|
Yên Ninh
|
Yên Phong
|
Yên Phú
|
Yên Tâm
|
Yên Thái
|
Yên Thịnh
|
Yên Thọ
|
Yên Trung
|
Yên Trường
|
Yên Hùng
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
216,01
|
9,84
|
3,49
|
1,73
|
4,47
|
12,20
|
10,09
|
1,10
|
4,92
|
5,19
|
|
8,20
|
3,54
|
0,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
156,40
|
6,91
|
|
1,32
|
3,95
|
11,25
|
1,55
|
0,36
|
3,40
|
3,76
|
|
7,77
|
2,73
|
0,40
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,20
|
6,91
|
|
1,32
|
3,95
|
11,25
|
1,55
|
0,36
|
3,40
|
3,76
|
|
7,77
|
2,53
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,58
|
|
|
|
0,50
|
0,40
|
8,54
|
|
0,76
|
1,43
|
|
|
0,69
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,86
|
0,23
|
0,02
|
0,41
|
|
|
|
0,74
|
0,26
|
|
|
0,43
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
|
3,47
|
|
0,02
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,82
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9,41
|
5,50
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,41
|
5,50
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,74
|
0,35
|
|
|
0,03
|
0,22
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thống Nhất
|
TT Quán Lào
|
TT Quý Lộc
|
TT Yên Lâm
|
Định Bình
|
Định Công
|
Định Hải
|
Định Hòa
|
Định Hưng
|
Định Liên
|
Định Long
|
Định Tân
|
Định Tăng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
93,31
|
|
0,14
|
15,62
|
75,35
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,82
|
|
|
15,62
|
75,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Định Thành
|
Định Tiến
|
Yên Lạc
|
Yên Ninh
|
Yên Phong
|
Yên Phú
|
Yên Tâm
|
Yên Thái
|
Yên Thịnh
|
Yên Thọ
|
Yên Trung
|
Yên Trường
|
Yên Hùng
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
93,31
|
|
2,09
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,09
|
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, huyện Yên Định
(Kèm
theo Quyết định số: 3631/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Văn
bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số);
trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường bắn, thao trường huấn
luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định
|
6,89
|
|
6,89
|
CQP
|
Xã Định
Tiến
|
Công
văn số 793/UBND-NN ngày 18/01/2021 về việc xin thực hiện dự án đầu tư xây dựng
trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định
|
Tờ bản
đồ số 32; các thửa 721,750,765,766,767, 778, 794, 775, 779, 792, 795,
702,790,791, 801, 749,764, 768, 805, 807, 806, 808 ; tờ số 34, thửa
1,2,3,4,5, 7,8,9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 803
|
2
|
Mở rộng Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy
huy Quân sự huyện Yên Định
|
0,15
|
|
0,15
|
CQP
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Quyết
định số 2836/QĐ-BTL ngày 27/12/2018 của Bộ tư lệnh Quân khu 4 Bộ Quốc Phòng
Công Văn số 6039/UBND-THKH ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 40; các thửa 244,245,258,259,276, 260,261,257,132; tờ bản đồ số 41, thửa
đất số 454, 456,430,429.
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Bối Lim
|
3,92
|
|
2,33
|
ODT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49, 50, 60, 61,67-71,84-89,103-105,128-130,144-148,
165-167, 185-188, 239, 240, 213,264; Tờ bản đồ số 47; các thửa 520,521,454,
455, 448, 458,459,452,454,522-524,462468, ...; tờ bản đồ số 48 ; các thửa
225,192, 204, ...
|
0,10
|
DKV
|
1,29
|
DGT
|
0,20
|
DTL
|
2
|
Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào
|
9,50
|
|
9,50
|
ODT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 34, 40-42, 49,50,60,61,67-71,84-89,103-105, 128-130,
144148, 165-167, 185-188,239,240,213,264; tờ bản đồ số 47; các thửa
520,521,454, 455, 448, 458, 459, 452, 454, 522-524, 462-468; tờ bản đồ số 48;
các thửa 225,192, 204.
|
3
|
Khu dân cư Thành Phú, thị trấn Quán
Lào
|
11,46
|
|
1,78
|
DTT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 9-12, 15-18, 24-28, 30-35, 37-40, 43-48, 55-59, 65-68,
79-83, 98-100, 102, 124127, 142-144, 162-165, 183-185, 210-212, 237-239,
261-264, 281-285, 303, 304, 314-319, 328, 338, 339, 347-350, 360-362, 382,
395, 404 ...
|
3,46
|
DGT
|
6,22
|
ODT
|
4
|
Khu dân cư thôn 6
|
3,00
|
|
1,65
|
ODT
|
Thị
trấn Quý Lộc
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ số
38, thửa 3664; tờ số 39, thửa 1174, 1175, 1264, 1263, 1176, 1262, 1261, 1266,
1267, 1268, 1343, 1352, 1351, 1416, 1422, 1483, 1419, 1420, 1421, 1417, 1418,
1350.
|
0,45
|
DTL
|
0,90
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao
Khánh
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 33; các thửa đất 149,154,191
|
|
Khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố
Phong Mỹ
|
0,540
|
|
0,540
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Nghị
quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Trích
lục bản đồ địa chính khu đất
|
6
|
Khu dân cư Dọc Khan, thôn Đông Sơn
|
0,33
|
|
0,33
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 48; các thửa đất 187,341,209,273
|
8
|
Khu dân cư mới phía Đông hồ Thống
Nhất
|
6,20
|
|
0,10
|
DVH
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 17; các thửa 9, 6, 15, 17
|
2,50
|
DGT
|
0,21
|
DTT
|
3,39
|
ODT
|
2.1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Bãi Ân
|
3,00
|
|
1,65
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 30; các thửa số 792-799, 850-852, 915-921, 970-976, 1031; tờ bản đồ số
31; các thửa 354, 388, 389, 390, 422, 466, 439
|
0,45
|
DTL
|
0,90
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn
Dứa
|
2,90
|
|
1,60
|
ONT
|
Xã
Yên Phong
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 7; các thửa 845/911; 907/2954, 911/2890, 912/1692, 950/576, 949/2988. Tờ
bản đồ số 10; các thửa 2/3483, 33/2212, 34/2167, 32/987, 51/2616,57/1938,
75/2838
|
0,43
|
DTL
|
0,87
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng
Quán, xã Yên Phú (xen cư 4)
|
1,55
|
|
1,55
|
ONT
|
Xã
Yên Phú
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 8; các thửa 321,303,356,367,368
|
9
|
Khu dân cư Duyên Thượng 2
|
0,63
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Định
Liên
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 19; các thửa 939,940,941,995. Tờ bản đồ số 20, 260
|
10
|
Khu dân cư Trịnh Xá
|
0,60
|
|
0,60
|
ONT
|
Xã
Yên Ninh
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 22; các thửa 54,98,55,4,5,115,116,146
|
11
|
Khu dân cư mới Sâu Xỉa thôn 2, xã
Yên Thịnh
|
3,21
|
|
1,77
|
ONT
|
Xã
Yên Thinh
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 5; các 1hửa 533, 575, 587, 618, 619, 620, 621, 623, 624, 645, 646, 647,
648, 649, 651, 659, 661, 666, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 687, 688, 689,
690, 704,705, 706, 707, 708, 709, 710, 738, 739, 740, 742, 743, 745, 775,
776, 777, 778, 780, 781, 813, 814, 815, 816, 835, 839, 840, 841, 907
|
0,48
|
DTL
|
0,96
|
DGT
|
2.1.3
|
Đất Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn
Quán Lào
|
45,20
|
|
5,20
|
SKN
|
Xã Định
Long
|
Nghị
quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/07/2019; Nghị quyết số 230/NQ- HĐND ngày
12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Trích
đo kèm theo
|
40,00
|
SKN
|
Xã Định
Liên
|
2.1.4
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã
Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định
|
17,53
|
|
2,81
|
DGT
|
Xã Định
Liên
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
thiết kế kỹ thuật
|
2,42
|
DGT
|
Xã
Yên Thái,
|
3,97
|
DGT
|
Xã
Yên Ninh,
|
5,17
|
DGT
|
Xã
Yên Phong,
|
3,16
|
DGT
|
Xã
Yên Trường
|
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao
thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả sông Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú),
huyện Yên Định
|
0,140
|
|
0,140
|
DGT
|
Xã
Yên Phú
|
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 30, 35, 36; các thửa 570, 540, 721, 793, 171,...
|
4
|
Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định
Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá
|
19,83
|
|
2,870
|
DGT
|
Xã Định
Bình
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
thiết kế kỹ thuật
|
7,500
|
DGT
|
Xã Định
Hoà
|
7,45
|
DGT
|
Xã Định
Thành
|
2,01
|
DGT
|
Xã Định
Công
|
5
|
Mở rộng đường giao thông, tuyến đường
và mương tiêu nước từ QL 45 đến hộ ông Chung đi xuống hồ năng lượng
|
0,30
|
|
0,30
|
DGT
|
Xã
Yên Thái
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
Tuyến (có trích vị trí)
|
6
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường
tránh phía Bắc với đường tránh phía Nam và tuyến đường nối Tỉnh lộ 516B với
Tình lộ 516C huyện Yên Định
|
4,74
|
|
0,63
|
DGT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
Tuyến (có trích vị trí)
|
4,11
|
DGT
|
Xã Định
Bình
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 516B huyện Yên Định (đoạn đi qua TTQL)
|
2,50
|
|
2,00
|
DGT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 39
|
0,50
|
DGT
|
Xã Định
Tăng
|
Tờ bản
đồ số 25
|
8
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu
hoành phía Nam thị trấn Quán Lào
|
7,10
|
|
1,200
|
DGT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
Tuyến (có trích vị trí)
|
1,430
|
DGT
|
Xã Định
Tân
|
4,470
|
DGT
|
Xã Định
Hưng
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Yên Lâm đi
Thống Nhất
|
0,27
|
|
0,27
|
DGT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 55
|
20
|
Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện
(Phía nam kênh B1A)
|
0,66
|
|
0,66
|
DGT
|
Xã Định
Hải
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 19; các thửa 529, 502, 530, 531, 532, 533, 534, 544, 543, 594, 678,
595, 596, 599. tờ số 18 và thửa 434, 730, 433, 435, 432, 431, 430, 429, 428,
427, 760, 426, 728, 729, 425, 435, 438, 439, 440, 456, 441, 371, 270, 307
|
2.1.6
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm,
huyện Yên Định
|
0,32
|
|
0,32
|
DTL
|
Yên
Trung, Yên Tâm
|
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 17, 19; các thửa 334, 355, 333, 383, 465, 466 ... (có trích vị trí kèm
theo)
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu
Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh
Thanh Hóa
|
0,80
|
|
0,80
|
DTL
|
Xã
Yên Thịnh
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ 12; các thửa 960, 973 (Có trích vị trí kèm theo)
|
5
|
Kênh tưới và tiêu kết hợp đường
giao thông nội đồng xã Yên Thái
|
0,25
|
|
0,25
|
DTL
|
Xã
Yên Thái
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
tuyến thiết kế
|
6
|
Hệ thống thoát nước thải ra kênh
tiêu Mau Bổn của cụm CN số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 20, 27
|
13
|
Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9
đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
Thị
trấn Quý Lộc
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 38, 39,47; các thửa 1557, 1558, 1559, 1560 ...
|
2.1.7
|
Đất công trình năng lượng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp 110KV
Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hoá
|
0,49
|
|
0,49
|
DNL
|
Xã
Yên Phong, Xã Yên Trường
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
thiết kế sơ đồ tuyến
|
2
|
Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa
10_điện lực Yên Định
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Định
Hòa
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 32
|
3
|
Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với
376E9.4 đoạn qua TTQL
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Định
Hưng
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 19
|
4
|
Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên
6_điện lực Yên Định
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Định
Liên
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 20
|
5
|
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472
trạm 110kv Yên Định ( E9.26)
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Định
Liên
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 22
|
6
|
Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định
Long 5 - Điện lực Yên Định.
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Định
Long
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 18
|
7
|
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472
trạm 110kv Yên Định ( E9.26)
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Định
Long
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 17
|
16
|
Chống quá tải các trạm biến áp và
lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Xã Định
Hòa, Xã Định Long, Xã Định Liên, Xã Yên Trường, Thị trấn Quý Lộc
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Theo
thiết kế sơ đồ tuyến
|
2.1.8
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,11
|
|
1,11
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã
Yên Thịnh
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số
12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70.
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã
Yên Thịnh
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 8; thửa 1394. Tờ bản đồ số 11; các thửa 6, 7, 8, 32, 59,81. Tờ bản đồ số
12; các thửa 91,36,54,69,94,72,95,70.
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa khu phố Sơn
Phòng
|
0,06
|
|
0,06
|
DVH
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ 27, thửa 55(1)
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Bái Thủy
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Định
Liên
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 21; thửa 691,698
|
5
|
Trung tâm văn hóa, thể thao thôn
Xuân Trường
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã
Yên Tâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 24; thửa 220
|
6
|
Xây dựng nhà Văn Hóa thôn Mỹ Quan
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã
Yên Tâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 30; thửa 20,21,54
|
2.1.9
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Yên Lâm
|
0,40
|
|
0,40
|
DYT
|
Xã Yên
Lâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 43; thửa 108,109
|
2.1.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
2,04
|
|
2,04
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non
thị trấn Quán Lào
|
0,25
|
|
0,25
|
DGD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 40; các thửa 56, 57, 46, 31, 32, 45, 33
|
2
|
Đầu tư nâng cấp Trường Mầm non thị
trấn Quý Lộc
|
1,50
|
|
1,50
|
DGD
|
Thị
trấn Quý Lộc
|
Nghị
quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 40; các thủa: 1021, 1022, 1051, 1082-1085, 1094-1100, 1160-1169,
1179-1188, 1248-1255, 1264-1276, 1333-1340, 1354-1359, 1419, 1420, 1439,
1732, 1734
|
3
|
Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái
|
0,19
|
|
0,19
|
DGD
|
Xã
Yên Thái
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 17; các thửa đất 1005, 1111
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã
Yên Phong
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 6; các thửa 877/1041
|
2.1.11
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao thao Đồng
Tình
|
0,30
|
|
0,30
|
DTT
|
Xã Định
Hưng
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 21; các thửa 50,51,153,154,155
|
2.1.12
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
1
|
Bưu điện văn hóa xã Yên Lâm
|
0,19
|
|
0,19
|
DBV
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 43; các thửa 108, 109
|
2.1.14
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
|
|
1
|
Tôn tạo, mở rộng khu di tích Bác Hồ
xã Yên Trường, huyện Yên Định
|
0,40
|
|
0,40
|
DDT
|
Xã
Yên Trường
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 15; các thửa 1069, 1113, 1070, 1125, 1126, 1177
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Quốc
gia đền thờ Lê Đình Kiên
|
0,47
|
|
0,47
|
DDT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 24, thửa số 468
|
2.1.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
tang lễ, hỏa táng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa tang, nghĩa địa xứ đồng
Cánh Gà thôn Phù Hưng 2
|
0,50
|
|
0,50
|
NTD
|
Xã
Yên Thái
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 16; các thửa 675, 682, 683, 695698, 709-713, 723, 724, 734-739, 758,
759.
Tờ bản
đồ số 20; các thửa 5-8, 24 - 26, 43, 44, 60
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
208,72
|
6,22
|
207,50
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3,06
|
|
3,06
|
|
|
|
|
1
|
Đất cơ sở y tế
|
3,00
|
|
3,00
|
DYT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Công
văn 2075/UBND -THKH chấp thuận chủ trương đầu tư (chứng nhận lần đầu: ngày
28/8/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01: ngày 17/02/2021) dự án Trung tâm dưỡng
lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền_Công ty cổ phần y
dược Trí Đức
|
Tờ bản
đồ số 30; các thửa 78, 433, 69, 88, 107, 108, 58, 68, 70; một phần các thửa đất
số 29, 49, 79, 99, 116, 130, 129, 139, 113, 112, 120, 106, 105, 86, 76, 67,
47, 39, 40, 48, 59, 60, 61, 90, 95, 98, 138, 166, 77, 96, 87, 97, 114, 115
|
2
|
Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
0,06
|
DYT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Công
văn 14862/UBND-NN ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của
UBND huyện Yên Định cho CTY CP Y Dược Trí Đức về việc cho thuê đất ở xã Định
Tường
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 272, 273, 274, 275 bản đồ xã Định Tường cũ
|
2.2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
10,62
|
|
15,62
|
SKS
|
Thị
trấn Quý Lộc
|
|
Tờ bản
đồ số 34, 35, 37, 38 (có trích vị trí kèm theo)
|
2
|
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH sản xuất và thương mại Khánh Thành)
|
2,05
|
|
2,05
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Giấy
phép thăm dò số 27/GP-UBND ngày 15/01/2021
|
Tờ bản
đồ số 8, thửa 46
|
3
|
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
8,49
|
2,70
|
5,79
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Giấy
phép số 222/GD-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai
thác khoáng sản
|
Tờ bản
đồ số 8, thửa 46
|
4
|
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Trường Thịnh)
|
4,53
|
2,53
|
2,00
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 4242/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 26/10/2021)
|
Tờ bản
đồ số 7, thửa số 8
|
5
|
Mở rộng mở đá vôi làm vật liệu
thông thường của Công ty CP Chaiman Stone
|
17,00
|
|
17,00
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 14029/UBND-CN ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh về việc cho Công ty CP Chaiman
Stone lập hồ sơ cấp phép thăm dò, khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
Tờ bản
đồ số 36,37 (Kèm theo chấp thuận chủ trương), Giấy phép số 149/GD-UBND ngày
9/5/2018 của UBND tỉnh Thanh Hoá giấy phép khai thác khoáng sản
|
6
|
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm
VLXD thông thường của Công ty TNHH Tiến Thịnh
|
1,40
|
|
1,40
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại Yên Lâm, huyện Yên Định của CTTNHH Tiến Thịnh
|
Trích
lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017 (Kèm theo chấp thuận chủ trương)
|
7
|
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm
VLXD thông thường của Công ty Xây lắp điện và XDTL Thăng Bình
|
5,00
|
|
5,00
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 10050/UBND-CN ngày 24/08/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công
ty TNHH xây lắp điện và xây dựng thủy lợi Thăng Bình lập hồ sơ mở rộng diện
tích, nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
Giấy
phép thăm dò số 407/GP-UBND ngày 26/10/2017
Tờ bản
đồ số 36,37 xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương)
|
8
|
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm
VLXD thông thường của Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh
|
6,31
|
|
6,31
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 4590/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư mở rộng và nâng công suất khai
thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Yên Lâm, huyện Yên Định
của Công ty khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh
|
Văn
bản thăm dò khoáng sản số 10261/UBND- CN ngày 07/10/2015. Tờ bản đồ số 36,37
xã Yên Lâm đo vẽ năm 2013 ( Kèm theo chấp thuận chủ trương)
|
9
|
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường Công ty TNHH Tiến Thịnh
|
6,28
|
|
6,28
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết
định số 575/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Trích
lục bản đồ số 813/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất tỉnh Thanh Hoá lấp ngày 08/11/2017
|
10
|
Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định
|
2,80
|
|
2,80
|
SKS
|
Xã
Yên Phong
|
Quyết
định số 1137/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất do UBND
xã Yên Phong quản lý để UBND huyện Yên Định tổ chức bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư thực hiện dự án Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát số 50 tại xã Yên Phong, huyện Yên Định
|
Trích
lục bản đồ địa chính số 674/TL bản đồ, tỷ lệ 1/2000 do văn phòng đăng ký đất
đai Thanh Hoá lập ngày 18/10/2021
|
11
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường của Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng hạ tầng
Anh Tuấn
|
19.6
|
|
19.6
|
SKS
|
Xã
Yên Lâm
|
Số 284/
GP-UBND, Thanh Hóa ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản tại Thị Trấn Yên Lâm.
|
Tờ bản
đồ số 52, thửa đất số 22,348,13,23,32,40,44,61.
|
2.2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã
Yên Lạc
|
|
Tờ bản
đồ số 3; các thửa 667, 700, 701, 727-729, 756, 757, 790, 793-797, 817-821,
844-849, 881-883, 902, 905-907, 925, 928, 930, 949-953, 978, 979, 1000-1006,
1022-1025, 1053-1055, 1079, 1095, 1420, 1430; tờ số 2, các thửa 133139, 140,
141, 145, 146, 150, 263, 264.
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Thung Thượng, Định Hoà
|
2,50
|
|
2,50
|
SKC
|
Xã Định
Hoà
|
Văn
bản đề nghị số 02/CT268- bản đồT ngày 06/02/2022 của Công ty CP may xuất khẩu
GREEN 268
|
Tờ bản
đồ số 40; các thửa 54,55,62,63,70-73,77, 85-88,91-94, 99-105,110-112,118,119.
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,67
|
|
1,67
|
SKC
|
Xã Định
Hưng
|
Quyết
định số 2344/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 1054,1035, 1007, 986, 984, 965, 980-982,1014, 1015,
1027,1028, 1366, 1064, 1076, 1077, 1079, 1110, 1143, 1166, 1165, 1144, 1109,
1084 và tại các thửa 1363, 1055, 1083, 1082, 1056, 983, 985, 1008-1013,
1029-1034, 1057-1063, 1081, 1080, 1078
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,95
|
|
4,95
|
SKC
|
Xã Định
Hưng Xã Định Tân
|
Quyết
định số 443/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy may
mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và xã Định Hưng, huyện Yên Định (Cấp lần đầu:
ngày 24/02/2020, Điều chỉnh lần thứ 01: ngày 24/3/2021, Điều chỉnh lấn thư
02: ngày 26/01/2022)
|
Trích
lục bản đồ địa chính số 209/TL bản đồ ngày 28/4/2021 do văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Thanh Hoá thực hiện
|
11
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,60
|
|
4,60
|
SKC
|
Xã
Yên Phong,
|
Quyết
định số 28/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/01/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án Nhà máy nước sạch khu Vực Kiểu tại xã Yên Phong, huyện Yên Định
|
Tờ bản
đồ số 9; các thửa 389, 391,414, 411, 390, 412, 413, 415, 434, 435, 436, 437.
Tờ số 10; các thửa 505, 506, 507. Tờ số 12; các thừa 13, 14, 15, 16, 17, 36,
37, 38, 39, 40, 60, 61,62, 63, 65, 85, 87, 64, 66, 86, 105, 106, 88. Tờ số
13; các thưa 22, 23, 47, 48, 70, 02, 24, 46, 69.
|
13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,40
|
|
1,40
|
SKC
|
Xã
Yên Thái
|
Quyết
định số 45/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
Tờ bản
đồ số 17; các thửa 920, 950, 982, 1004, 1003, 981, 949, 948, 980, 1001, 1002,
1021, 1022, 1000, 1020, 1039, 1040.
|
15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,40
|
|
0,40
|
SKC
|
Xã
Yên Thịnh
|
|
Tờ bản
đồ số 5; thửa 352
|
16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,00
|
|
9,00
|
SKC
|
TT.Yên
Lâm
|
|
Tờ bản
đồ số 37; thửa 23,25,28,30,54. Tờ bản đồ số 41; thửa 1.
|
17
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,80
|
|
9,80
|
SKC
|
Xã Định
Tăng
|
|
Tờ bản
đồ số 31; các thửa 400, 401, 418-420, 386, 429, 420, 449, 457-459, 441, 450,
474, 501, 516, 533, 562, 582, 583, 598; tờ bản đồ số 32; các thửa 286, 281,
282, 301,293, 317,335,346, 347, 360, 361,369,788-380,397, 396, 402,411,412,
381,398,499,413,424,443,449. 250-253,240-242,259262, 281-285,
268,292-296,302-306,317-321,336339,347-353, 361-363,370-375,381,397-399,413,
403, 412, 425, 404, 414, 415.
|
20
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,81
|
|
3,81
|
SKC
|
Xã Định
Tân
|
|
Tờ bản
đồ số 18; các thửa 1, 33, 44, 58, 67, 71
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,70
|
|
7,70
|
SKC
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 30, thửa 422-426, 492-496, 518. Tờ bản đồ số 31; các thửa 92, 93,
110-115, 132140, 160-164, 186-189, 207-210; tờ bản đồ số 35; các thửa 18-20, 52,
53, 55; tờ bản đồ số 36; các thửa 2-5, 17-23, 105
|
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,45
|
|
0,45
|
SKC
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ số 20; các thửa 1077, 997, 940, 941, 1078
|
21
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,70
|
|
0,70
|
SKC
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 38; các thửa đất 109, 154, 146
|
2.2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
23,60
|
|
23,60
|
|
|
|
|
1
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
0,06
|
|
0,06
|
TMD
|
Xã
Yên Tâm
|
|
Tờ bản
đồ số 30; các thửa 780, 782
|
3
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 20; các thửa 83,91,98,108,114,115.
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,65
|
|
1,65
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 25; các thửa 1052, 1074, 1089, 1105, 1122. Tờ bản đồ số 26; các thửa
370, 380, 402, 415, 430, 440, 456. Tờ bản đồ số 30; các thửa 3,13,14
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 23; các thửa 144, 185, 186, 187, 201, 215, 233,
|
8
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,16
|
|
1,16
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 23; các thửa 58, 64, 65, 62, 63, 68, 74, 78, 79, 72, 73, 144
|
9
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,63
|
|
0,63
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 20; các thửa 288, 321, 302, 303, 322, 348, 284, 285, 286, 262, 264,
250, 232, 233, 263.
|
10
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 20; các thửa đất 114, 115, 127, 138, 139, 116, 128, 140
|
11
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,45
|
|
0,45
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 20; các thửa 140, 139, 138, 160, 150, 161, 129, 162, 184
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào
|
|
Tờ bản
đồ số 26; thửa đất số 286, 330, 331
|
14
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
|
Tờ bản
đồ số 43; thửa 133
|
15
|
Làng du lịch Yên Trung
|
8,57
|
|
8,57
|
TMD
|
Xã
Yên Trung
|
Quyết
định số 1237/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận
chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Trích
lục Bản đồ số 949/TL bản đồ ngày 20/12/2021 do văn phòng đăng ký đất đai
thanh hoá thực hiện
|
17
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,57
|
|
0,57
|
TMD
|
Xã Định
Hưng
|
|
Tờ bản
đồ số 26; các thửa 1297, 1298, 1282, 1266, 1281, 1315, 1333, 1299, 1216,
1163, 1232, 1215, 1279
|
18
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Thị
trấn Quán Lào, Xã Định Liên, Xã Định Long
|
|
Tờ bản
đồ 27; các thửa 130, 131, 132, 133, 128, 129, 113, 124, 134. Tờ bản đồ 20;
các thửa 75,76, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 108, 116, 128, 129, 141, 151, 130,
117. Tờ bản đồ 19; các thửa 55, 72, 73, 74, 77
|
20
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,18
|
|
0,18
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ số 19; các thửa 129,3,4, 17
|
21
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,20
|
|
1,20
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ số 19; các thửa 13, 14, 18, 19, 20, 38, 39, 49. Tờ bản đồ số 16; các thửa
116, 117, 118, 111, 110
|
22
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,68
|
|
0,68
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ 23, các thửa 336, 340, 404, 403, 407, 487, 488, 490, 562, 563, 568,
|
23
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,88
|
|
0,88
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ số 23; các thửa 134, 151, 165, 228, 199,164, 188, 198.
|
25
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,50
|
|
2,50
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ 19; các thửa 246, 257, 258, 261, 283, 286, 285, 315, 316, 318, 317, 335,
336, 337, 321, 364, 365, 370, 390, 389, 397, 398, 445, 444, 464, 463, 507,
399
|
26
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,67
|
|
0,67
|
TMD
|
Xã Định
Liên
|
|
Tờ bản
đồ số 19; các thửa 167 188, 187, 186, 147, 148, 185
|
27
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Xã Yên
Thịnh
|
|
Tờ bản
đồ số 5; các thửa 604, 624-627, 650, 665, 663, 662
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Yên Hùng
|
Quyết
định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
Tờ bản
đồ số 22; các thửa số 610-618, 641-650, 703-705, 582
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã
Yên Ninh
|
Quyết
định số 1083/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
Tờ bản
đồ số 23; các thửa 119,138, 139,187
|
2.2.5
|
Dự án đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại nông nghiệp
|
0,37
|
|
0,37
|
NKH
|
Xã
Yên Tâm
|
|
Tờ bản
đồ số 28; các thửa 170, 182
|
2
|
Trang trại chăn nuôi gà chất lượng
cao
|
9,96
|
|
9,96
|
NKH
|
Xã Định
Thành
|
Quyết
định số 515/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư dự án (cấp lần đầu: ngày 28/01/2022)
|
Trích
lục bản đồ địa chính khu đất số 780/TL bản đồ ngày 23/11/2021 của Văn phòng
đăng ký Đất đai Thanh Hoá
|
3
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,24
|
|
2,24
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 06; các thửa đất 209, 213, 227, 248, 247, 266, 265, 264, 298
|
4
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,60
|
|
2,60
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31; các thửa đất 57, 53, 51,48, 42, 34, 33, 43
|
5
|
Trang trại nông nghiệp
|
6,60
|
|
6,60
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 34; các thửa 134, 172, 176, 188, 179, 197, 201,234
|
6
|
Trang trại nông nghiệp
|
0,35
|
|
0,35
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31, thửa 59
|
7
|
Trang trại nông nghiệp
|
1,68
|
|
1,68
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31, thửa 02
|
8
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,45
|
|
2,45
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31, thửa 08, 216,
|
9
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,80
|
|
2,80
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31, thửa 15, 20
|
10
|
Trang trại nông nghiệp
|
3,34
|
|
3,34
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 31, thửa 45, 55, 62
|
11
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,10
|
|
2,10
|
NKH
|
Xã
Yên Phú
|
|
Tờ bản
đồ số 10, thửa 814-816, 820 Tờ bản đồ số 13, thửa 5-10, 15
|
12
|
Trang trại nông nghiệp
|
2,75
|
|
2,75
|
NKH
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
|
Tờ bản
đồ số 34; các thửa 1 -3,5,7,12,1416,19,21
|
2.2.6
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sang mục đích đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Thành Trung
|
0,0405
|
0,0060
|
0,0240
|
ODT
|
Thị trấn
Thống Nhất
|
CV
470684
|
Thửa
121, tờ 53
|
2
|
Trần Minh Quang
|
0,0554
|
0,0050
|
0,0100
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BH
093975
|
Thửa
289, tờ 38
|
3
|
Trịnh Xuân Đông
|
0,0622
|
0,0160
|
0,0100
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BP
358959
|
Thửa
98, tờ 38
|
4
|
Nguyễn Thị Ân
|
0,1683
|
0,0125
|
0,1300
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BP
355661
|
Thửa
156, tờ 38
|
5
|
Nguyễn Xuân Liêm
|
0,0420
|
0,0170
|
0,0100
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
DD
967800
|
Thửa
39, tờ 58
|
6
|
Lê Ngọc Tân
|
0,1136
|
0,0200
|
0,0100
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BX
499627
|
Thửa
67, tờ 31
|
7
|
Trần Manh Dũng
|
0,0770
|
0,0100
|
0,0100
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BX
499619
|
Thửa
126, tờ 36
|
8
|
Trịnh Đình Hải
|
0,1310
|
0,0600
|
0,0710
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
CL
661425
|
Thửa
45, tờ 48
|
9
|
Trịnh Đức Mạnh
|
0,0387
|
0,0060
|
0,0240
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
CV
470686
|
Thửa
120, tờ 53
|
10
|
Trịnh Xuân Quang
|
0,0771
|
0,0080
|
0,0420
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
CV
470685
|
Thửa
119, tờ 53
|
11
|
Hoàng Văn Thư
|
0,1094
|
0,0500
|
0,0300
|
ODT
|
Thị
trấn Thống Nhất
|
BR
484429
|
Thửa
134, tờ 36
|
12
|
Trịnh Đình Tuấn
|
0,0442
|
0,0200
|
0,0242
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AE
334212
|
Thửa
684, tờ 8
|
13
|
Bùi Văn Minh
|
0,0312
|
0,0200
|
0,0112
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CĐ981760
|
Thửa
1107, tờ 22
|
14
|
Nguyễn Văn Luận
|
0,0620
|
0,0200
|
0,0420
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AE334472
|
Thửa
510, tờ 7
|
15
|
Trịnh Văn Tước
|
0,0303
|
0,0200
|
0,0103
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AĐ
875470
|
Thửa
687, tờ 8
|
16
|
Lưu Đức Tráng
|
0,0724
|
0,0200
|
0,0524
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CD
098537
|
Thửa
662, tờ 26
|
17
|
Đỗ Trọng Thịnh
|
0,0336
|
0,0200
|
0,0136
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AE334217
|
Thửa
656, tờ 8
|
18
|
Bùi Quang Tá
|
0,0679
|
0,0200
|
0,0479
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CP379074
|
Thửa
735, tờ 21
|
19
|
Trịnh Đình Trí
|
0,0468
|
0,0200
|
0,0268
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CD098539
|
Thửa
695, tờ 26
|
20
|
Trịnh Đình Cương
|
0,0428
|
0,0200
|
0,0187
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CI514895
|
Thửa
41, tờ 24
|
21
|
Bùi Văn Chánh
|
0,0481
|
0,0200
|
0,0281
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CH462022
|
Thửa
1160, tờ 22
|
22
|
Nguyễn Văn Tuyển
|
0,0326
|
0,0200
|
0,0126
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AE
334205
|
Thửa
591, tờ 8
|
23
|
Trịnh Xuân Cơ
|
0,0364
|
0,0200
|
0,0164
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AK378472
|
Thửa
605, tờ 11
|
24
|
Lưu Đức Huân
|
0,0335
|
0,0200
|
0,0135
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
BR
484264
|
Thửa
526, tờ 26
|
25
|
Đỗ Văn Minh
|
0,0345
|
0,0200
|
0,0145
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CN
198132
|
Thửa
56, tờ 24
|
26
|
Trần Văn Cương
|
0,0653
|
0,0200
|
0,0453
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CĐ
992121
|
Thửa
829, tờ 26
|
27
|
Trịnh Văn Ngọc
|
0,0661
|
0,0200
|
0,0461
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
AE
021509
|
Thửa
645, tờ 7
|
28
|
Trịnh Văn Hiền
|
0,0443
|
0,0246
|
0,0197
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CV
125190
|
Thửa
277, tờ 23
|
29
|
Lưu Thiên Ưng
|
0,0445
|
0,0200
|
0,0245
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CI514074
|
Thửa
1116, tờ 22
|
30
|
Bùi Văn Ngọ
|
0,0585
|
0,0200
|
0,0385
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CD
098060
|
Thửa
15, tờ 25
|
31
|
Trịnh Văn Ngoan
|
0,0722
|
0,0200
|
0,0522
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
CĐ
014881
|
Thửa
382, tờ 23
|
32
|
Bùi Văn Hanh
|
0,0612
|
0,0200
|
0,0412
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
BR484252
|
Thửa
71, tờ 25
|
33
|
Nguyễn Sỹ Sâm
|
0,0245
|
0,0200
|
0,0045
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CD095435
|
Thửa
1047, tờ 17
|
34
|
Lê Đình Hoa
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CA476749
|
Thửa
184, tờ 21
|
35
|
Trịnh Ngọc Giảng
|
0,0250
|
0,0200
|
0,0050
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CA476750
|
Thửa
159, tờ 21
|
36
|
Lê Bá Đạc
|
0,0367
|
0,0200
|
0,0167
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CV125410
|
Thửa
1397, tờ 17
|
37
|
Trịnh Đức Diện
|
0,0699
|
0,0389
|
0,0310
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CS196462
|
Thửa
548, tờ 20
|
38
|
Hoàng Văn Chí
|
0,0301
|
0,0237
|
0,0064
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
DD052735
|
Thửa
1024, tờ 17
|
39
|
Ngô Văn Ngọc
|
0,0846
|
0,0200
|
0,0646
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CL598339
|
Thửa
216, tờ 21
|
40
|
Trần Nhật Minh
|
0,0429
|
0,0200
|
0,0229
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CD095432
|
Thửa
1120, tờ 17
|
41
|
Phạm Đình Văn
|
0,0525
|
0,0200
|
0,0325
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CA476744
|
Thửa
219, tờ 21
|
42
|
Phạm Văn Diện
|
0,0642
|
0,0200
|
0,0442
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CO584847
|
Thửa
239, tờ 21
|
43
|
Bùi Văn Chung
|
0,0174
|
0,0152
|
0,0022
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CV
290552
|
Thửa
721, tờ 17
|
44
|
Bùi Thị Thương
|
0,0311
|
0,0200
|
0,0111
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CĐ
981356
|
Thửa
1119, tờ 17
|
45
|
Lê Văn Tuyên
|
0,0354
|
0,0200
|
0,0154
|
ONT
|
Xã
Yên Thái
|
CS512558
|
Thửa
69, tờ 21
|
46
|
Bùi Quốc Sự
|
0,1980
|
0,0200
|
0,1779
|
ONT
|
Xã Định
Bình
|
BR
465783
|
Thửa
164, tờ 21
|
47
|
Ngô Thị Năm
|
0,2064
|
0,0250
|
0,1814
|
ONT
|
Xã Định
Bình
|
BR
465784
|
Thửa
159, tờ 21
|
48
|
Lê Văn Hùng
|
0,3026
|
0,0250
|
0,2776
|
ONT
|
Xã Định
Bình
|
AQ
175863
|
Thửa
420, tờ 06
|
49
|
Phạm Văn Giang
|
0,0392
|
0,0200
|
0,0142
|
ONT
|
Xã Định
Công
|
W
925803
|
Thửa
900, tờ 3
|
50
|
Nguyễn Văn Độ
|
0,0810
|
0,0200
|
0,0349
|
ONT
|
Xã Định
Công
|
CM
937414
|
Thửa
721, tờ 16
|
51
|
Trịnh Văn Cới
|
0,0750
|
0,0250
|
0,0500
|
ONT
|
Xã Định
Công
|
Y123819
|
Thửa
268, tờ 3
|
52
|
Trịnh Văn Hào
|
0,1600
|
0,0250
|
0,1350
|
ONT
|
Xã Định
Công
|
W
925807
|
Thửa
270, tờ 3
|
53
|
Vũ Văn Trường
|
0,0381
|
0,0200
|
0,0181
|
ONT
|
Xã Định
Tiến
|
CX
504408
|
Thửa
554, tờ 28
|
54
|
Bùi Văn Ngọc
|
0,0362
|
0,0162
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Định
Hoà
|
CĐ
992655
|
Thửa
667, tờ 28
|
55
|
Nguyễn Văn Kim
|
0,0878
|
0,0200
|
0,0678
|
ONT
|
Xã Định
Hoà
|
W109912
|
Thửa
76, tờ 11
|
56
|
Hoàng Văn Công
|
0,0604
|
0,0200
|
0,0404
|
ONT
|
Xã Định
Hoà
|
W109960
|
Thửa
75, tờ 11
|
57
|
Lê Văn Hùng
|
0,0344
|
0,0200
|
0,0144
|
ONT
|
Xã Định
Hoà
|
W
629452
|
Thửa
825, tờ 7
|
58
|
Nguyễn Thị Vân
|
0,0633
|
0,0500
|
0,0133
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
CQ858441
|
Thửa
321, tờ 24
|
59
|
Vũ Ngọc Dương
|
0,0331
|
0,0100
|
0,0231
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
CL
598290
|
Thửa
291, tờ 24
|
60
|
Mã Văn Quyết
|
0,1107
|
0,0250
|
0,0857
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
CX
947974
|
Thửa
43, tờ 23
|
61
|
Vũ Ngọc Đông
|
0,0346
|
0,0100
|
0,0246
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
CL
598291
|
Thửa
341, tờ 24
|
62
|
Bùi Văn Sơn
|
0,0528
|
0,0200
|
0,0328
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
X
803401
|
Thửa
165, tờ 8
|
63
|
Nguyễn Văn Bảy
|
0,0377
|
0,0200
|
0,0177
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
X
803461
|
Thửa
214, tờ 8
|
64
|
Nguyễn Hữu Hiếu
|
0,0381
|
0,0200
|
0,0181
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
X
803738
|
Thửa
222, tờ 8
|
65
|
Hồ Văn Khẩn
|
0,1570
|
0,0250
|
0,1320
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
X
803736
|
Thửa
336, tờ 9
|
66
|
Lê Văn Sinh
|
0,0358
|
0,0250
|
0,0108
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
W
358064
|
Thửa
30, tờ 18
|
67
|
Nguyễn Khắc Lân
|
0,0300
|
0,0250
|
0,0050
|
ONT
|
Xã
Yên Tâm
|
Y153614
|
Thửa
417, tờ 18
|
68
|
Trịnh Văn Thước
|
0,1015
|
0,0250
|
0,0765
|
ONT
|
Xã Yên
Tâm
|
Y175465
|
Thửa
231, tờ 18
|
69
|
Hoàng Ngọc Khương
|
0,0461
|
0,0200
|
0,0261
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CQ
858216
|
Thửa
557, tờ 24
|
70
|
Ngô Thị Hương
|
0,0482
|
0,0200
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CB
386010
|
Thửa
522, tờ 24
|
71
|
Đàm Duy Ký
|
0,0415
|
0,0122
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CB
447030
|
Thửa
1068, tờ 30
|
72
|
Nguyễn Văn Tình
|
0,0296
|
0,0200
|
0,0096
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CN
119573
|
Thửa
896, tờ 30
|
73
|
Trần Quang Tự
|
0,0627
|
0,0200
|
0,0427
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CM
937233
|
Thửa
770, tờ 30
|
74
|
Trần Quang Trọng
|
0,0512
|
0,0200
|
0,0250
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CD
149323
|
Thửa
818, tờ 30
|
75
|
Lê Huy Trường
|
0,0349
|
0,0200
|
0,0149
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CM
119572
|
Thửa
938, tờ 30
|
76
|
Nguyễn Văn Hải
|
0,0365
|
0,0200
|
0,0165
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CR
202386
|
Thửa
497, tờ 31
|
77
|
Nguyễn Thị Nhâm
|
0,0247
|
0,0216
|
0,0031
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
DD
967830
|
Thửa
532, tờ 32
|
78
|
Nguyễn Văn Cam
|
0,0679
|
0,0250
|
0,0429
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
BY
770918
|
Thửa
401, tờ 33
|
79
|
Nguyễn Viết Hải
|
0,0467
|
0,0250
|
0,0117
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
BY
770933
|
Thửa
644, tờ 33
|
80
|
Phạm Quang Vinh
|
0,0420
|
0,0150
|
0,0100
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CB
447815
|
Thửa
554 (1), tờ 33
|
81
|
Phạm Hải Hưng
|
0,0220
|
0,0100
|
0,0050
|
ONT
|
Xã Định
Thành
|
CB
447814
|
Thửa
554, tờ 33
|
82
|
Trịnh Thị Luyến
|
0,0111
|
0,0100
|
0,0011
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
CP
379831
|
Thửa
87, tờ 31
|
83
|
Trịnh Bá Lanh
|
0,0198
|
0,0100
|
0,0098
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
CP
379830
|
Thửa
86, tờ 31
|
84
|
Hà Thị Liên
|
0,0844
|
0,0200
|
0,0644
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
CV
125992
|
Thửa
162, tờ 25
|
85
|
Trịnh Văn Tuyên
|
0,0212
|
0,0150
|
0,0062
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
151072
|
Thửa
487, tờ 8
|
86
|
Nguyễn Thị Lan
|
0,0450
|
0,0250
|
0,0200
|
ONT
|
Xã Yên
Trung
|
CX
512424
|
Thửa
630, tờ 20
|
87
|
Vũ Văn Miến
|
0,0534
|
0,0250
|
0,0284
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
phô
tô mờ
|
Thửa
295, tờ 8
|
88
|
Nguyễn Văn Khải
|
0,0444
|
0,0250
|
0,0194
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
060128
|
Thửa
773, tờ 4
|
89
|
Vũ Văn Thiện
|
0,0308
|
0,0200
|
0,0108
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
060014
|
Thửa
283, tờ 8
|
90
|
Vũ Văn Thắng
|
0,0574
|
0,0100
|
0,0474
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
060006
|
Thửa
80, tờ 8
|
91
|
Trịnh Thị Lý
|
0,0335
|
0,0200
|
0,0135
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
151134
|
Thửa
493, tờ 8
|
92
|
Trịnh Xuân Bình
|
0,0271
|
0,0200
|
0,0071
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
151179
|
Thửa
1041, tờ 7
|
93
|
Đỗ Thị Dung
|
0,0777
|
0,0200
|
0,0577
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
W
302892
|
Thửa
56, tờ 12
|
94
|
Nguyễn Khắc Đong
|
0,0527
|
0,0250
|
0,0277
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ151160
|
Thửa
607, tờ 7
|
95
|
Đỗ Văn Ly
|
0,1295
|
0,0250
|
0,1045
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
W
928449
|
Thửa
195, tờ 10
|
96
|
Lê Thị Liên
|
0,0312
|
0,0200
|
0,0112
|
ONT
|
Xã
Yên Trung
|
Đ
151034
|
Thửa
1142, tờ 7
|
97
|
Nguyễn Văn Dược
|
0,0559
|
0,0250
|
0,0309
|
ONT
|
Xã Định
Hải
|
BR
465259
|
Thửa
217, tờ 20
|
98
|
Phạm Văn Lương
|
0,2850
|
0,0200
|
0,2650
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U
685425
|
Thửa
147, tờ 4
|
99
|
Lê Văn Phú
|
0,1708
|
0,0200
|
0,0500
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U
685405
|
Thửa
159, tờ 4
|
100
|
Trịnh Đình Dực
|
0,3779
|
0,0532
|
0,0400
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
26/4/2015
|
Thửa
83, tờ 38
|
101
|
Trịnh Thị Lừng
|
0,1134
|
0,0250
|
0,0884
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U
655327
|
Thửa
12, tờ 9
|
102
|
Trịnh Thị Quy
|
0,1311
|
0,0225
|
0,0400
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
BH
093915
|
Thửa
14, tờ 9
|
103
|
Lê Đức Trung
|
0,0533
|
0,0210
|
0,0323
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CX
490500
|
Thửa
665, tờ 53
|
104
|
Lê Xuân Diêu
|
0,1805
|
0,0070
|
0,0200
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
BY
770249
|
Thửa
284, tờ 39
|
105
|
Lê Thị Biên
|
0,2079
|
0,0250
|
0,1829
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
BL790154
|
Thửa
8, tờ 9
|
106
|
Mai Trọng Hợp
|
0,0481
|
0,0250
|
0,0231
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U685090
|
Thửa
184, tờ 29
|
107
|
Lê Minh Đường
|
0,3892
|
0,0250
|
0,3642
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U
685879
|
Thửa
188, tờ 13
|
108
|
Lê Văn Nguyên
|
0,0656
|
0,0200
|
0,0200
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
U685845
|
Thửa
71, tờ 18
|
109
|
Bùi Văn Hưng
|
0,0792
|
0,0150
|
0,0200
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
BN555320
|
Thửa
187, tờ 13
|
110
|
Trần Thị Thế
|
0,0612
|
0,0070
|
0,0542
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
BR
465342
|
Thửa
98(6), tờ 46
|
111
|
Hà Minh Chiến
|
0,0740
|
0,0200
|
0,0500
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CA
328367
|
Thửa
79, tờ 18
|
112
|
Trịnh Đình Nghĩa
|
0,0544
|
0,0100
|
0,0444
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CX
512543
|
Thửa
35, tờ 49
|
113
|
Trịnh Đình Quý
|
0,0545
|
0,0100
|
0,0445
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CX 512544
|
Thửa
32, tờ 49
|
114
|
Phạm Thị Tiếp
|
0,0793
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CX
504452
|
Thửa
113, tờ 34
|
115
|
Phạm Văn Chỉnh
|
0,1234
|
0,0100
|
0,0200
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
CX
504454
|
Thửa
112, tờ 34
|
116
|
Nguyễn Đăng Chung
|
0,0937
|
0,0400
|
0,0200
|
ODT
|
Thị trấn
Yên Lâm
|
CI506015
|
Thửa
38, tờ 39
|
117
|
Nguyễn Văn Quyền
|
0,1505
|
0,0400
|
0,0600
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
DD
967688
|
Thửa
942, tờ 39
|
118
|
Trịnh Thị Loan
|
0,0419
|
0,0200
|
0,0219
|
|
Xã
Yên Trường
|
CV
125240
|
Thửa
1016, tờ 15
|
119
|
Lê Trung Thành
|
0,1305
|
0,0250
|
0,1055
|
ONT
|
Xã Định
Liên
|
W346510
|
Thửa
550, tờ 8
|
2.2.7
|
Giao đất, đấu giá đất xen kẹt
trong khu dân cư
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công
bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
trên địa bàn tỉnh
|
|
0,0132
|
|
0,0132
|
ONT
|
Xã
Yê n Phú
|
Tờ bản
đồ số 8, thửa 153
|
0,0041
|
|
0,0041
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
Tờ bản
đồ số 22, thửa 984
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
Tờ bản
đồ 25, thửa 154
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ONT
|
Xã Định
Hưng
|
Tờ bản
đồ 22, thửa 1312
|
0,0056
|
|
0,0056
|
ONT
|
Xã Định
Tân
|
Tờ bản
đồ 22, thửa 44
|
0,0057
|
|
0,0057
|
ONT
|
Xã Định
Tân
|
Tờ bản
đồ 22, thửa 415
|
0,0065
|
|
0,0065
|
ONT
|
Xã Định
Tân
|
Tờ bản
đồ 24, thửa 256
|
0,0033
|
|
0,00325
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 43, thửa 657
|
0,0050
|
|
0,005
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 43, thửa 724
|
0,0058
|
|
0,00575
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 41, thửa 780
|
2.2.7
|
Giao đất, đấu giá đất xen kẹt
trong khu dân cư
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Quyết
định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công
bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
trên địa bàn tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 528
|
0,0007
|
|
0,0007
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 352
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 360
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 361
|
0,0030
|
|
0,003
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 389
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 388
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 398
|
0,0030
|
|
0,003
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 399
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 400
|
0,0021
|
|
0,0021
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 423
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 433
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 531
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 434
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 435
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 456
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 455
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 454
|
0,0038
|
|
0,0038
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 453
|
0,0027
|
|
0,0027
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 463
|
0,0022
|
|
0,0022
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 530
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị trấn
Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 464
|
0,0033
|
|
0,0033
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 465
|
0,0063
|
|
0,0063
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 484
|
0,0045
|
|
0,0045
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 483
|
0,0025
|
|
0,0025
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 482
|
0,0035
|
|
0,0035
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 496
|
0,0026
|
|
0,0026
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 481
|
0,0023
|
|
0,0023
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 480
|
0,0060
|
|
0,006
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 479
|
2.2.7
|
Giao đất, đấu giá đất xen kẹt
trong khu dân cư
|
0,0044
|
|
0,0044
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Quyết
định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát,
công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và
công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản
lý trên địa bàn tỉnh
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 478
|
0,0015
|
|
0,0015
|
ODT
|
Thị
trấn Yên Lâm
|
Tờ bản
đồ số 39, thửa 466
|
0,0049
|
|
0,0049
|
ODT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Tờ bản
đồ số 21, thửa 94
|
0,0020
|
|
0,0020
|
ODT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Tờ bản
đồ số 48, thửa 287(1)
|
0,0042
|
|
0,0042
|
ODT
|
Thị
trấn Quán Lào
|
Tờ bản
đồ số 22, thửa 646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3631/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3631/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
1.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|