Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3752/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa
Số hiệu:
3752/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
02/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3752/QĐ-UBND
Thanh
Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc
hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện ch ính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5 /2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân b ổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
S ố 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, s ố 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s ố 279/NQ-HĐND
ng ày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, s ố
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, s ố 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s ố 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021, s ố 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; s ố 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; s ố 285/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuy ển mục đích sử
dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương; s ố 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về phê duyệt phân b ổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính c ấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo c áo s ố 1609/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 900/TTr-STNMT ngày 19/10/2022 (kèm theo hồ sơ c ó
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện
Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
17.446,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.841,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.292,89
3
Đất chưa sử dụng
CSD
312,13
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đ ính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
411,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
89,11
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
486,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
367,75
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
362,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
57,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
14,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,45
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
7,28
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,65
(Chi
tiết theo Phụ bi ểu s ố
03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
2,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,30
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ bi ể u s ố 05 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức
có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban Nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Quảng Xương; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa,
đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được
xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết
không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm
quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt
để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục
tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường đ ể tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh
quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết
việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC217.10.2022)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị t ính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
17.446,94
1.463,67
712,78
535,97
587,33
633,01
382,24
408,69
637,25
699,45
641,78
544,11
629,29
693,21
1
Đất
nông nghiệp
NNP
9 . 841,92
766,71
401,44
321,98
361,48
428,87
261,03
190,10
402,69
357,42
375,91
344,12
392,36
422,93
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.704,16
648,07
340,02
88,00
330,22
382,36
189,88
60,74
364,59
306,28
178,97
268,93
324,25
257,15
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6 . 660,46
652,87
326,12
88,00
330,22
378,64
189,88
57,72
364,46
306,28
178,97
268,93
324,25
247,86
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1 . 105,24
13,09
29,25
29,54
13,75
4,06
34,38
59,81
2,85
17,25
115,22
51,13
34,15
119,65
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
660,84
53,48
4,77
30,27
1,05
23,59
28,76
50,74
19,68
10,11
5,10
12,53
20,37
19,87
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
285,48
10,04
2,94
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
928,41
34,88
12,06
173,07
5,27
12,84
8,01
7,36
14,44
14,18
69,50
8,05
13,57
17,84
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
157,79
17,19
15,34
1,10
11,19
6,02
1,41
1,13
9,60
7,12
3,48
0,02
5,48
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
7.292,89
692,04
310,66
206,03
225,02
203,76
120,96
202,02
229,78
317,44
265,87
189,96
229,97
259,17
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
66,94
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
1,23
1,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
38,38
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
176,77
50,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
101,14
4,13
1,67
0,13
2,17
1,73
22,71
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
97,01
11,11
14,48
0,96
3,60
2,98
4,36
16,42
2,24
0,76
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,26
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.073,68
304,77
139,46
83,36
98,63
98,44
62,18
81,80
121,64
118,36
129,63
78,31
106,47
113,79
-
Đất giao
thông
DGT
1.946,57
209,76
94,23
48,00
71,97
71,81
42,59
51,28
87,42
76,29
48,67
47,07
65,26
83,19
-
Đất thủy
lợi
DTL
650,90
32,99
25,18
27,50
15,07
7,90
6,23
5,85
18,89
21,27
68,42
17,84
27,96
10,80
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
49,98
7,95
2,21
0,91
1,75
2,83
0,86
1,31
0,88
4,48
1,56
1,16
1,93
1,31
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
9,59
2,97
0,73
0,27
0,09
0,25
0,14
0,22
0,19
0,23
0,35
0,40
0,20
0,20
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
90,94
18,09
7,64
1,90
1,82
3,12
3,49
2,97
2,56
1,77
2,26
2,09
2,69
1,86
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
51,70
9,71
1,63
0,97
1,72
1,37
1,89
0,86
1,40
2,73
0,57
0,71
2,74
3,61
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
2,53
0,34
0,12
0,01
0,02
0,04
0,07
0,08
0,01
0,01
0,10
-
Đất công
trình b ư u chính, viễn thông
DBV
1,31
0,48
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,04
0,02
0,08
0,03
0,03
0,03
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,50
0,02
0,62
0,30
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
251,44
21,26
6,86
3,15
6,19
10,85
6,25
18,66
9,78
10,76
7,57
8,35
4,80
12,44
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công ngh ệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,01
-
Đất chợ
DCH
11,21
1,20
0,84
0,66
0,28
0,69
0,59
0,41
0,11
0,14
0,66
0,55
0,25
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,39
0,15
0,49
0,29
0,83
1,97
0,03
1,02
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
9,88
3,99
0 , 7 2
0,30
0,03
0,10
0,09
0,49
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
52,64
7,66
0,13
0,07
0,09
0,04
0,34
0,01
0,64
2.16
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.788,85
90,35
107,23
108,75
95,40
52,83
113,36
99,78
146,54
109,57
110,66
108,02
118,27
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
331,57
331,57
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
25,40
8,54
0,51
0,82
0,09
0,83
0,32
0,94
0,53
2,04
0,41
0,98
0,33
0,25
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,25
0,57
0,07
0,99
4,62
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ng ư ỡng
TIN
9,51
0,69
0,03
0,04
0,05
0,04
0,20
0,71
0,20
0,62
1,19
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
478,06
15,25
12,12
12,84
4,71
4,66
3,17
6,39
24,74
25,74
11,90
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
24,34
2,03
1,32
6,95
0,30
0,12
0,52
0,39
0,54
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,59
2,55
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
312,13
4,92
0,68
7,96
0,83
0,38
0,25
16,57
4,78
24,59
10,03
6,96
11,11
II
Khu chức
năng
17.446,94
1.463,67
712,78
535,97
587,33
633,01
382,24
408,69
637,25
699,45
641,78
544,11
629,29
693,21
1
Đất
khu công ngh ệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô th ị
KDT
1.463,67
1.463,67
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.329,88
414,64
392,46
424,83
491,77
281,80
250,40
469,99
444,53
438,43
416,67
461,84
493,62
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
285,48
10,04
2,94
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu b ảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, c ụ m công nghiệp)
KPC
215,15
50,00
9
Khu
đô thị (trong đó có
khu đô th ị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
5.152,76
248,14
143,51
162,50
141,24
100,44
148,25
167,26
254,92
203,35
127,44
167,45
196,65
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Phụ biểu
số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
17.446,94
621,74
887,14
398,97
678,52
1174,62
342,86
401,21
487,55
748,99
687,12
678,31
737,78
1.033,35
1
Đất
nông nghiệp
NNP
9.841,92
386,42
563,20
183,49
421,80
745,96
129,00
140,34
253,86
419,93
445,04
427,72
285,26
412,86
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.704,16
318,67
486,88
3,12
393,24
247,65
36,21
47,41
222,41
20,74
331,98
375,94
260,38
220,07
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.660,46
317,83
487,02
3,12
389,35
246,75
23,25
47,41
222,41
20,74
331,98
375,94
260,38
220,08
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.105,24
6,21
11,70
22,86
7,74
395,06
11,83
7,88
(0,18)
33,65
7,02
26,71
3,84
46,79
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
660,84
36,46
37,95
14,90
12,69
75,61
10,79
50,22
20,83
19,55
14,07
13,27
12,07
62,11
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
285,48
0,66
84,09
12,66
47,45
16,96
49,90
1,85
58,93
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
928,41
15,15
14,41
58,52
8,13
8,86
22,72
14,32
5,38
345,99
7,51
9,95
7,27
19,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
157,79
9,93
11,60
6,12
3,55
5,42
34,56
1,70
5,83
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
7.292,89
232,58
298,27
162,83
254,32
417 , 41
206,89
212 , 58
229,10
303,17
240,68
245,98
442 , 96
593,44
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
66,94
0,61
0,18
10,63
55,02
2.2
Đất an ninh
CAN
1,23
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
38,38
38,38
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
176,77
16,80
55,50
54,47
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
101,14
0,24
27,70
0,51
4,94
6,80
8,48
12,46
7,47
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
97,01
0,37
1,79
0,90
0,03
14,88
2,23
5,00
3,78
4,52
6,60
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,26
0,26
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.073,68
115,08
143,68
40,00
99,17
202,06
73,50
78,80
103,03
129,36
98,44
103,54
133,80
216,38
-
Đất giao
thông
DGT
1.946,57
75,23
98,32
31,98
75,84
91,74
38,69
54,90
74,74
68,29
61,10
62,46
84,57
131,17
-
Đất thủy
lợi
DTL
650,90
19,24
25,22
0,94
9,18
78,95
22,95
3,41
16,79
52,90
23,95
24,32
27,16
59,99
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
49,98
1,50
2,02
0,62
0,60
2,73
0,54
1,21
2,45
0,52
1,74
2,18
2,85
1,88
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
9,59
0,33
0,23
0,17
0,27
0,24
0,26
0,28
0,18
0,13
0,38
0,22
0,17
0,49
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
90,94
2,15
4,67
2,31
2,44
5,17
1,50
1,65
1,56
2,01
2,36
1,72
5,38
5,76
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
51,70
1,71
3,46
0,91
2,30
2,76
2,20
0,67
0,66
0,56
2,03
2,08
0,75
1,70
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
2,53
0,01
0,41
0,12
0,09
0,01
0,02
0,05
0,02
0,02
0,04
0,05
0,89
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,31
0,04
0,08
0,02
0,02
0,05
0,02
0,03
0,03
0,02
0,04
0,03
0,03
0,09
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,50
0,56
1,17
0,48
2,01
1,19
0,15
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
251,44
13,86
8,27
2,88
7,84
18,69
6,36
14,36
6,13
4,34
4,82
9,72
12,84
14,41
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,01
1,01
-
Đất chợ
DCH
11,21
1,00
0,17
0,47
0,49
0,26
0,44
0,57
0,81
0,62
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,39
0,95
0,41
1,01
0,09
0,27
0,14
0,43
0,06
0,25
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
9,88
0,19
0,50
0,61
2,86
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
52,64
0,60
0,79
0,26
1,54
0,80
0,26
0,57
25,00
13,84
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.788,85
96,31
144,80
52,80
147,52
105,35
76,63
126,38
94,08
89,63
104,78
117,47
190,10
182,24
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
331,57
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
25,40
0,49
1,08
0,23
0,31
1,28
0,48
0,44
0,60
0,54
0,79
0,56
0,90
1,11
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,25
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
9,51
0,66
0,84
0,43
0,76
0,10
0,22
0,48
0,06
0,03
1,74
0,37
0,05
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
478,06
14,71
5,51
39,72
4,85
102,76
37,19
8,36
67,70
29,97
8,25
19,64
17,88
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
24,34
3,06
0,12
0,52
3,91
0,65
0,09
0,47
1,88
1,04
0,01
0,42
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,59
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
312,13
2,74
25,67
52,65
2,40
11,25
6,97
48,29
4,59
25,89
1,40
4,61
9,56
27,05
II
Khu chức
năng
17.446,94
621 , 74
887 , 14
398,97
678,52
1174 , 62
342,86
401 , 21
487,55
748,99
687,12
678 , 31
737,78
1033 , 35
1
Đất
khu công ngh ệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô th ị
KDT
1.463,67
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.329,88
451,68
650,73
214,57
486,72
807,07
134,24
234,19
320,97
508,34
459,06
493,00
221,84
366,49
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
285,48
0,66
84,09
12,66
47,45
16,96
49,90
1,85
58,93
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu b ảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, c ụ m công nghiệp)
KPC
215,15
16,80
55,50
92,85
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô th ị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
5.152,76
170,06
235,75
100,31
191,80
354,89
144,37
150,06
166,58
240,65
178,16
183,46
460,44
515,08
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Phụ biểu
số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng H ợ p
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất
nông nghiệp
NNP
411,61
26,41
67,47
1,87
8,81
3,26
2,73
1,61
1,44
2,66
7,40
9,97
1,36
2,88
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
326,08
22,46
53,09
0,54
5,98
1,38
0,01
4,90
4,17
1,13
1,38
-
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
321,14
17,66
53,09
0,54
5,98
1,38
0,01
4,90
4,17
1,13
1,38
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
50,97
0,88
11,99
1,00
1,23
1,26
2,20
1,24
1,34
0,35
1,20
4,50
1,20
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
21,37
0,37
2,23
0,33
1,30
0,52
0,29
0,37
0,10
0,50
1,10
1,10
0,23
0,10
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
5,91
0,25
0,16
0,30
0,24
0,20
0,20
0,20
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
7,28
2,45
0,10
1,60
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
89,11
2,80
8,47
1,00
6,52
6,20
2,50
1,26
2,00
0,30
0,05
5,17
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3,57
2,57
2.7
Đất sử dụn g cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao
thông
DGT
51,20
2,30
5,97
4,52
4,20
0,26
0,30
0,05
2,60
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
34,22
2,10
5,10
0,82
0,50
0,26
0,30
0,05
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
14,78
0,20
0,87
2,60
2,60
2,60
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,20
1,10
1,10
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
33,84
2,50
1,00
2,00
2,00
2,50
1,00
2,00
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,50
0,50
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện
Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chín h
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ph ú c
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất
nông nghiệp
NNP
411,61
0,43
6,95
1,70
5,97
4,15
20,69
2,79
8,87
1,81
5,95
4,58
140,17
69,68
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
326,08
4,12
3,77
3,47
10,10
1,50
5,29
1,02
3,20
2,08
134,89
61,60
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
321,14
3,98
3,77
3,47
10,10
1,50
5,29
1,02
3,20
2,08
134,89
61,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
50,97
0,20
1,38
0,80
0,50
0,25
9,22
0,51
1,60
1,32
1,00
0,42
5,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
21,37
0,20
1,20
0,70
1,10
0,30
1,17
0,60
1,58
0,05
1,33
1,50
2,66
0,44
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
5,91
0,03
0,25
0,20
0,60
0,13
0,20
0,18
0,30
0,74
0,10
1,20
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
7,28
0,10
1,00
2,03
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
89,11
2,41
7,61
5,35
1,00
3,72
1,60
2,68
0,46
0,52
0,35
19,17
7,97
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3,57
1,00
2.7
Đất sử dụn g cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao
thông
DGT
51,20
0,60
4,11
3,35
0,55
0,10
1,18
0,10
0,32
0,35
13,37
6,97
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
34,22
0,55
3,88
0,65
0,50
0,10
1,16
0,10
0,30
0,35
12,00
5,50
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
14,78
0,05
0,23
2,70
0,05
0,02
0,02
1,37
1,47
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,20
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
33,84
1,81
3,50
2,00
1,00
3,17
1,50
1,50
0,36
0,20
5,80
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,50
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
486,52
27,93
68,07
1,87
14,15
4,95
4,46
5,71
1,44
2,66
7,40
9,97
3,51
5,14
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
367,75
23,98
53,69
0,54
10,78
3,07
1,73
0,50
0,01
4,90
4,17
3,28
2,04
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
362,81
19,18
53,69
0,54
10,78
3,07
1,73
0,50
0,01
4,90
4,17
3,28
2,04
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
57,41
0,88
11,99
1,00
1,77
1,26
2,20
4,84
1,34
0,35
1,20
4,50
1,20
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
22,23
0,37
2,23
0,33
1,30
0,52
0,29
0,37
0,10
0,50
1,10
1,10
0,23
0,10
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,40
1,60
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
17,45
0,25
0,16
0,30
0,24
0,20
0,20
0,20
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
7,28
2,45
0,10
1,60
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong n ộ i b ộ
đất nông ngh iệ p
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN/NKR ( a )
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,65
2,25
1,62
0,56
0,50
0,30
1,00
Phụ biểu
số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Tr ườ ng
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất ph i nông nghiệp
NNP/PNN
486,52
0,43
6,95
20,49
6,47
4,15
20,69
7,23
22,90
5,62
10,63
4,58
149,44
69,68
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
367,75
4,12
4,27
3,47
10,10
1,50
18,86
1,02
7,88
2,08
144,16
61,60
-
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
362,81
3,98
4,27
3,47
10,10
1,50
18,86
1,02
7,88
2,08
144,16
61,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
57,41
0,20
1,38
3,10
0,50
0,25
9,22
0,51
1,60
1,32
1,00
0,42
5,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
22,23
0,20
1,20
0,70
1,10
0,30
1,17
1,46
1,58
0,05
1,33
1,50
2,66
0,44
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
14,40
9,22
3,58
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
17,45
0,03
0,25
7,47
0,60
0,13
0,20
0,18
0,76
4,55
0,10
1,20
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
7,28
0,10
1,00
2,03
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR ( a )
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,65
0,60
0,65
0,10
0,50
0,10
0,35
5,67
1,45
Phụ biểu
số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân t heo đơn vị hành
chính
Thị trấn Tân Phong
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Định
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Long
Xã Quảng Lưu
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
2,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quy ết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11
năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Di ện
tích phân theo đơ n vị hành chính
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Trường
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Yên
Xã Tiên Trang
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
2,30
2,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,30
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
lợi
DTL
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.11
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.18
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm
theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch năm 2022
Diện tích hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
(đến cấp xã)
Văn bản pháp lý
Ghi chú
(Tờ thửa, trích lục, bản vẽ mặt
bằng,...)
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
I
Công
trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
II
Các công
trình dự án cấp huyện
2.1
Công
trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
520,18
520,18
2.1.1
Dự án
Khu dân cư đô thị
41,30
41,30
1
Hạ tầng kỹ
thuật khu tái định c ư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong
5,50
2,75
ODT
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh:
5,0ha;
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh:
0,5ha
Thửa 482, 483, 491,..., 437, 511, 509, 509,..., 491, 499,...,
509, 510, 503, 504, 506, 620, ..., 767, 768,..., 512, 513, 545, .., 696, 697,
698,...., 638, 639, 640, 641,...., 791, 449, 450. tờ bản đồ 13
2,75
DGT
2
Khu đô thị
mới Đông Tân Phong
25,00
7,30
ODT
Th ị trấn Tân Phong ( 11 ,0ha),
Quảng Đức (14,0ha)
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1452;,1456,... Tờ 6,7 xã Quảng Đức; thửa
175,176,.... tờ 10 xã Quảng Phong cũ
1,93
TMD
3,77
DKV
0,18
DVH
11,82
DGT
3
Khu dân cư
mới Ước Ngoại
10,80
4,86
ODT
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 167;165;166;174;.... Tờ bản đồ 17
5,94
DGT
2.1.2
Dự án
Khu dân cư nông thôn
227,08
0,00
227,08
1
Khu dân cư
mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang
2,50
0,96
ONT
Xã Tiên Trang
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 30 …… 38 tờ bản đồ 01
1,54
DGT
2
Khu dân cư
thôn 5 xã Tiên Trang (Quảng Lĩnh cũ)
0,32
0,12
O NT
Xã Tiên Trang
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
Thửa 8;9;5..., tờ bản đồ 05
0,20
DGT
3
K hu xen cư thôn Bất Động
1,85
1,07
ONT
Xã Quảng Ngọc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 24,852,826,853,828,829,830,831, 832,833,834,806,792,794,776,777,759,
745,743,744,1029,721, 722, 723, 1021,1022,1023,1024,724,725,725,696, 699,
700,701,702,679,678,677,676,675, 648,649,650,651,652,704 tờ bản đồ 19.
0,78
DGT
4
Khu dân cư
thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng
6,49
2,65
ONT
Xã Quảng Ngọc
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Tờ số 21 gồm các thửa ,53,123,124, 164,...,
186,187,243,162,163,142,143,211 , 212. . T ờ số 22 gồm các thửa 120,119,118,117,
116,115,143,142,141,691,690,140,139, 160 , 159,157,225,226,227,202,204,698,205,
181,182,162,203
3,84
DGT
5
Khu xen cư
thôn Gia Yên
1,27
0,51
ONT
Xã Quảng Ngọc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa số: 90, 211, 159, 158, 119, 132, 106, 120, 133, 143,
160, 161, 173, 196, 193, 195, 216, 215, tờ bản đồ 13 và thửa số: 60, 69, 78 tờ
bản đồ 14 .
0,76
DGT
6
Khu xen cư
thôn Xuân Mộc
0,10
0,07
ONT
Xã Quang Ngọc
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa số: 965, 990, 991, 1053 tờ bản đồ 18
0,03
DGT
7
Khu dân cư
thôn 3 (V ị trí 1)
0,32
0,23
ONT
Xã Quảng Nhân
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145;
146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175;
183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210;
211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387;
405; 408; 443; 488; 618; 1210. Tờ bản đồ 11.
0,09
DGT
8
Khu dân cư
thôn 3 (Vị trí 2)
4,12
2,28
ONT
Xã Quảng Nhân
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Tờ bản đồ số: 11. Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690;
738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172;
173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207;
208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250;
260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210.
1,84
DGT
9
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư thôn 5, xã Quảng Nhân
1,33
0,955
ONT
Xã Quảng Nhân
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa đất số: 564; 764; tờ bản đồ số: 16; thửa đất số:
172; 277; 292; 293; 295; 296; 297; 311; 312; 314; 327; 329; 345; 346; 350. Tờ
bản đồ 15.
0,375
DGT
Xã Quảng Nhân
10
Khu dân cư
mới thôn 5
2,50
0,99
ONT
Xã Quảng Thái
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất 1282, 1283, 1287, 1289, 1323…1325,
1329…1331, 1356, 1357, 1364…1369, 1396…1398; tờ bản đồ 12. Thửa 1, 29…31, 61,
90, ..., 126, 127 tờ bản đồ 15
1,51
DGT
11
Khu dân cư
Đồng Láng thôn T hạch Ti ến , xã Quảng Trung
1,86
1,27
ONT
Xã Quảng Trung
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
Thửa 202, 203, 204; tờ bản đồ 03
0,59
DGT
12
Khu dân cư
mới thôn Xa Thư
11,90
5,53
ONT
Xã Quảng Bình
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa số 564...600; 851...887; 910...951, tờ bản đồ 13
6,37
DGT
13
Khu dân cư
phía đông QL 1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu)
9,54
4,29
ONT
Xã Quảng Bình
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
4,4ha
Thửa 391, 418, 457, 474, ..., 471, 472, 470, 460,
459, 458,..., 1010, 866, 959, 958, 763 tờ bản đồ 13
5,25
DGT
14
Khu dân cư
thôn Lộc Xá
0,19
0,11
ONT
Xã Quảng Long
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 789, tờ bản đồ 10
0,08
DGT
15
Khu dân cư
thôn Long Đông T hành
0,43
0,32
ONT
Xã Quảng Long
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 483;484;499;535;513;547, tờ bản đồ 11
0,11
DGT
16
Khu dân cư
Thôn Xuân Tiến
0,38
0,23
ONT
Xã Quảng Long
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 671;670;….841;840;815, tờ bản đồ 14
0,15
DGT
17
Khu dân cư
thôn Tiên Vệ (VT2)
2,10
0,95
ONT
Xã Quảng Định
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1364, 1363, 1418, 1419, 1367, 1414, 1415, 1416,
1417 1413, 1372, 1373, 1374, 1375, 1376, 1503, 2090, 1501, 1500, 1499, 2076,
1498, 1577, 1453, 1412, 1541, 1540, 1496, 1497, 1454, 1411, 1139 tờ bản đồ 10
1,15
DGT
18
Khu dân cư khu
vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1
2,15
1,19
ONT
Xã Quảng Định
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1073,1153, 1152, 1200, 1199, 1198, 1266, 1268,
...., 1196, 1195, 1270, 1271, 1272, 1273, 1274, 1306, 1305, 1304, 1303, 1382,
1159, 1160, 1194, 1193, 1161, 1192, 1191, 1275, 1276, 1302, 1301, 1278, 1277,
1162, 1163, 1190, 1279, 1280, 1164, 1189, 1188, 1282, 1281, 1386, 1385, 1384,
1383, 1408, 1381, 1404, 1403, 1406; tờ bản đồ số 10
0,96
DGT
19
Khu dân cư
Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình
2,11
0,91
ONT
Xã Quảng Định
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất 499, 528, 526, 546, 548, 566,...., 657, 659,
623, 654, 683, 684, 685, 707, 530, 529, 551, 550, 570, 569, 567, 568, 569, 594,
624, 665, 690…694, 662, 660, 689, 687, 709, 688, 710, 708, 686, 1104, 1105,
1103, 1119, 1117, 1118 tờ bản đồ 07
1,20
DGT
20
Khu dân cư
mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Tr u n g Đình
VT3)
2,18
1,05
ONT
Xã Quảng Định
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất 525, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 1106,
624, 625, 597, 627, 1145, 661, 1107, 1108, 626,663, 664, 1109 Tờ bản đồ số 07
và các thửa 319, 321, 322, 323, 381, 380, 383, 382, 433, 436, 434, 435, 479,
478; tờ bản đồ 08
1,13
DGT
21
Khu dân cư
thôn Tiền Thịnh
0,41
0,25
ONT
Xã Quảng Đức
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 183, 184, 203, 229, 250, 269, 268, 318, 511,
339, tờ bản đồ 07
0,16
DGT
22
Khu dân cư
thôn Quang Tiền
0,84
0,54
ONT
Xã Quảng Đức
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 113, 164, 190, 191, 217, 220, 221, 222, 223,
224, 225, 256, 289, 290, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 350, 351, 352, 378,
689, tờ bản đồ 11
0,30
DGT
23
Khu dân cư
thôn Phú Đa
0,45
0,26
ONT
Xã Quảng Đức
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1090, 1113, 1182, 1198, 1251, tờ bản đồ 11
0,19
DGT
24
Khu dân cư
thôn Hà Trung
1,18
0,59
ONT
Xã Quảng Đức
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
Thửa 411, 412, 438, 439, 537, 568, 606, 638, 690,
744, 770, 817, 791, 714, 768, 635, 667, 288, 289, 316…320, 350, 137, 220…225,
190, 191 tờ bản đồ 11
0,59
DGT
25
Mặt bằng
quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê
0,12
0,09
ONT
Xã Quảng Khê
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1161, tờ bản đồ 02
0,03
DGT
26
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê
7,03
3,02
ONT
Xã Quảng Khê
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa số 1778, 1781,….1797,1785,1786,
1085,1086,1088,1075,1077,1078,1079,1073,1798 đến 1806 từ 1807 đến 1850 - TBĐ
1 - BĐ 2002
0,14
DVH
3,87
DGT
27
Khu xen cư
phía bắc Trường Mầm non
0,21
0,12
ONT
Xã Quảng Khê
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 1491 đến 1496, tờ bản đồ 01
0,09
DGT
28
Khu tái định
cư phía Tây đường T ỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)
20,00
8,08
ONT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Tờ bản đồ 12 xã Quảng Yên
0,27
TMD
11,65
DGT
29
Khu đô thị
nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên
99,50
49,00
ONT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất 1…28, 40…95, ...,, 392…396, 345, 367…369 tờ
bản đồ 14. Thửa đất 307…365, 228…77, 140..150, 120…130 tờ bản đồ 9. Thửa đất
85, 107…163…166, 183…189, 198…204, 216…230, 232…244, 251…255, 266, 264, 281 tờ
bản đồ 10. Thửa đất 1…150, 153, 159…170, 190…250, 280…350, 372…383, 422, 423,
424 tờ bản đồ số 13. Thửa đất 351, 352, ..., 440, 478...480 tờ bản đồ số 8;
thửa đất 512, 513 tờ bản đồ 08. Thửa đất 12…17, 43…48, 71…77, 108…111,
138…142, 176…179, 1033, 173 tờ bản đồ 13. Thửa đất 85…92, 121…128, 923,
155…160, 183…192, 216…224, 243......229, 248, ..., 329, 354, 338, 353,
294...296, 305...310, 328, 269, 237, 176...179, 238...240,
08...211,196...199, 148, 133, 134, 112...115, 130...132, 149...151,
165...167, 21...28, 39...67 tờ bản đồ 14
2,50
DGD
25,00
DKV
10,50
TMD
12,50
DGT
30
Khu dân cư
thôn Yên Vực
0,34
0,22
ONT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất số: 777,793,794,813,837 tờ bản đồ số 14
0,12
DGT
31
Khu dân cư thôn
Trung Đào
2,25
1,06
ONT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất số: 721,722,760,790,833,834,
911,912,915,952,953,1007,1008,1009,... tờ bản đồ số 13; Thửa đất số: 25,75,
117,122,169,23,2474,7... tờ bản đồ số 18.
1,19
DGT
32
Khu dân cư
thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch
5,23
2,75
ONT
Xã Quảng Trạch
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 186,175,229,286,334,244,231,232,
233,288,289,287,300,298,336,349,348,382, 339,338,118,66,16,176,177,124,119,178,185,
179,184,235,241,242,243,120,180,183,297,
290,291,292,240,239,238,294,295,296,344,343, 342,341,345,384, 385 tờ bản đồ
04
2,48
DGT
33
Khu dân cư
phía Tây Bắc trường Mầm non
7,27
2,80
ONT
Xã Quảng Lộc
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 668, 669, 678, 680, 681, 700, 724, 725, 739, 751
tờ bản đồ 5. Thửa 63, 111 tờ bản đồ 06
0,71
DGD
3,76
DGT
34
Khu dân cư
thôn Triều Công
2,99
1,31
ONT
Xã Quảng L ộ c
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
2,0ha
Thửa số: 504, 505, 506, 511, 512, 513 ; tờ bản đồ 08
1,68
DGT
35
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu
tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch h uyện Quảng
Xương
7,90
2,99
ONT
Xã Quảng Thạch 7,08ha, Quảng Nham 0,82ha
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa 112;105;103;…tờ bản đồ số 10
4,34
DGT
0,57
DKV
36
Hạ tầng kỹ
thuật mặt bằng quy h oạch khu dân cư thôn Sơn Trang
4,37
1,89
ONT
Xã Quảng Văn
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh:
4,32ha
Thửa đất số 1619, 607, 575, 576, 606, 462, 465, 479,
…477, 467, 509,, 508, 470, 471, 505, 522,, 520, 386, 382,,428…432…tờ bản đồ
13
2,48
DGT
37
Khu dân cư
thôn Bái Môn
0,33
0,21
ONT
Xã Quảng Văn
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh:
Thửa đất số 265, 789, 336, 355, 354, 401 tờ bản đồ 10
0,12
DGT
38
Mặt bằng
99a (khu dân cư phía bắc đường Lưu Bình)
0,50
0,50
ONT
Xã Quảng Lưu
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
Thửa 321;302;298;283, tờ bản đồ 16
39
Khu dân cư,
tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu
2,91
1,26
ONT
Xã Quảng Lưu
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 694, 740 -742, 752-757, 792, 794-798, 810-814,
816, 869-875, 891-893, 945, 946, 887, 888, 947, 952, 793, 815, 876, 889, 890,
1136, 1137, 884, 891 tờ bản đồ 22
1,65
DGT
40
Khu dân cư,
tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu
1,41
0,63
ONT
Xã Qu ả ng Lưu
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 642, 1660-1664, 1693-1695; tờ bản đồ 23
Thửa 11-13, 52-59, 97; tờ bản đồ 25
0,78
DGT
41
Khu dân cư
mới thôn Phúc Tâm
4,70
3,29
ONT
Xã Quảng Phúc
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 23,,25, 26,24 tờ bản đồ số 13. Thửa số
1,2,3,4,5,6,7,8,9, tờ bản đồ 11. Thửa số 354,355,356,378,390,391,392 tờ bản đồ
14. Thửa 779…782, 803, 804, 824…827, 894…897, tờ bản đồ 10
1,41
DGT
42
Khu dân cư
mới thôn Phú Cường, Châu Sơn
3,50
2,45
ONT
Xã Quảng Trường
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa đất: 188, 193, 215, 228, 229, 230, 248, 249, 250,
263, 264, 265, 266, 281, 294, 295, 310, 311, 312, 329, 330, 341, 342, 342,
344, 363, 364, 365, 366, 370, 371, 372, 392, 393,394, 402, 403 tờ bản đồ 13
1,05
DGT
2.1.3
Cụm
công nghiệp
176,77
0,00
176,77
1
Cụm công
nghiệp Nham Thạch
16,80
16,80
SKN
Xã Quảng Thạch
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của UBND tỉnh
Thửa 85,86,87,89,…tờ bản đồ số 2, bản đồ địa chính đo
đạc 1993
2
Cụm Công
nghiệp Cống Trúc
50,00
50,00
SKN
Xã Quảng Bình
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 178,189,185,186,125,…tờ bản đồ số 18, 19, 21
3
Cụm công
nghiệp Quảng Yên, h uyện Quảng Xương (Nhà máy m a y:
4,5ha; SKN: 55,5ha)
55,50
55,50
SKN
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa 559,602,601,,…802;832;1132;…, tờ bản đồ 12. Thửa1;2;4;5;7;…tờ
bản đồ 17
4
Cụm công
nghiệp và khu đô thị Tiên Trang
54,47
54,47
SKN
Xã Tiên Trang
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
Thửa 1….103 tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Lợi);
thửa 1….313 tờ bản đồ 12 (bản đồ địa chính xã Quảng Lĩnh) trích đo địa chính
do Sở TNMT lập ngày 18/12/2017
2.1.4
Công
trình giao thông
68,51
0
68,51
1
Đường Thanh
niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương
6,15
6,15
DGT
Thị trấn Tân Phong (3,42ha), xã Quảng Trạc h
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Cầu Lộc qua
sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường
1,20
1,20
DGT
xã Tiên Trang, Xã Quảng Trường
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
3
Đường giao
thông từ cầu Thắng Phú, xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình
8,40
8,40
DGT
Xã Quảng Ngọc Quảng Bình; Quảng Trường
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh:
6,4ha; Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh: 2,0ha
4
Đường giao
thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)
10,80
10,80
DGT
Xã Quảng Chính; Quảng Thạch
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
5
Mở rộng đường
từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính
0,54
0,54
DGT
Xã Quảng Chính
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
6
Mở rộng đường giao thông vào k hu
nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình
0,20
0,20
DGT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
7
Mở rộng đường
giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực
0,20
0,20
DGT
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
8
Cầu Tiên
Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường
1,64
1,64
DGT
Xã Quảng Trường
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
9
Tuyến đường
Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương
38,70
38,70
DGT
Xã Quảng Đ ị nh, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
10
Đường giao
thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên h uyện Quảng
Xương
0,56
0,56
DGT
Xã Quảng Nhân, Quảng Đức, Quảng Hải
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
11
Điểm đấu nối
từ đường Tân Trạch vào mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và mặt bằng quy h oạch
2651/QĐ-UBND
0,12
0,12
DGT
Xã Quảng Trạch
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
2.1.5
Dự án
nghĩa trang, nghĩa địa
0,50
0,50
1
Mở rộng
nghĩa địa thôn Khang Bình
0,50
0,50
NTD
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa đất số: 1015,1022,1104,1111 tờ bản đồ 12; Thửa đất
số: 96,133,139, 170,171,172,173,174,202,19,24,64,65,132, 140,180 tờ bản đồ
17.
2.1.6
Công
trình văn hóa
0,75
0,00
0,75
1
Nhà văn hóa
thôn Câu Đồng
0,25
0,25
DVH
Xã Quảng Trạch
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 326,213,243 tờ bản đồ 05, 06
2
Nhà văn hóa
thôn Đa Phú
0,25
0,25
DVH
Xã Quảng Trạch
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 217, 202, 237, 238 tờ bản đồ 7
3
Nhà văn hóa
thôn Nhân Trạch
0,25
0,25
DVH
Xã Quảng Trạch
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND
tính
Thửa 299, 308 tờ bản đồ 02
2.1.7
Dự án
cơ sở giáo dục
4,29
4,29
1
Xây dựng
trường mầm non Quảng Hải
0,84
0,84
DGD
Xã Quảng Hải
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa 103, tờ bản đồ 14
2
Xây dựng mới
trường Tiểu học xã Quảng Bình
1,50
1,50
DGD
Xã Quảng Bình
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 212, 234, 250, 251, 252, 277, 278, 279, 280,
302, 303, 304 và một ph ầ n các thửa đất: 276, 391, 392, 341, 342, 359,
360, 1333 , tờ bản đồ 17
3
Trường mầm
non và tiểu học Nobe l
1,95
1,95
DGD
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 33,134,135,112,106,107;…tờ bản đồ 10 ( bản đồ
địa chính x ã Quảng Phong cũ)
2.1.8
Đấ t công trình năng lượng
0,02
0,00
0,02
1
Chống quá tải
giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực
Quảng Xương
0,01
0,01
DNL
Xã Quảng Hợp
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
tờ 11
0,01
0,01
DNL
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
Tờ bản đồ 11, bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ
2.1.9
Đất
di tích lịch sử văn hóa
0,36
0,36
1
Mở rộng
chùa Bồng H i nh
0,36
0,36
DDT
Xã Quảng Trung
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Thửa 403,404,405,406,408,409,410., tờ bản đồ số 02
2.1.10
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
0,60
0,60
1
Trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân h uyện Quảng Xương
0,60
0,60
TSC
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
Thửa 1114;1137;1136;…tờ bản đồ 10 ( bản đồ
xã Quảng Tân cũ)
2.2
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
2.2.1
Dự án
sản xuất kinh doanh
25,74
25,74
1
Nhà máy may
Quảng Lợi
3,00
3,00
SKC
Xã Quảng Định
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
Thửa 496, 478, 497, 498, 525, …. ,
1120, 653 và một p hầ n thửa số 411, 412, 413, 1270, …., 542, 541,
558, 1186, 587 tờ bản đồ 7
2
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
0,60
0,60
SKC
Xã Quảng Định
Thửa 804;806;802;803;1628;…906;961, tờ bản đồ 06
3
Xưởng sản
xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới
0,50
0,50
SKC
Thị trấn Tân Phong
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
Thửa 908, 882, 909, 881,880, 879, 878, 877, 945, 971,
970, 972, 973 tờ bản đồ 06
4
Khu gia
công các thiết bị phục vụ s ản xuất, vận chuyển và bảo quản s ản phẩm
nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu c ơ Queen Farm
0,36
0,36
SKC
Thị trấn Tân Phong
Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa
Thửa 1090;1089;1091;1062;1028;1063;
1129;1088;1061;998;1000;1029;1030;1128;1064, tờ bản đồ 06.
5
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
2,20
2,20
SKC
Xã Quảng Long
Thửa 913;933;968;967;966;983…. Tờ bản đồ 9, tờ bản đồ
10
6
Nhà máy may
mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương
5,00
5,00
SKC
Xã Quảng Trường
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh
Thanh Hóa
Thửa 239;240;274;275;301;304;305; 334;
338;339;367;202;203;238;204; 205;237;244;273;272;276;300;306;307;
332;333;340;369;395;396;427;426;425; …398….. Tờ bản đồ 13
7
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
4,36
4,36
SKC
Xã Quảng Hải
Thửa 69;70;71;72;73;75;…456;457; …tờ bản đồ 13
8
Mở rộng nhà
máy may
1,69
1,69
SKC
Xã Quảng Đức
Thửa 373;410;374;412;411;441;474; 504;473, tờ bản đồ
8
9
Xưởng gia
công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu
0,39
0,39
SKC
Xã Quảng Lưu
Thửa 812;835;896;876
10
Khu thương
mại dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã Quảng Định
Thửa 141;95;858…tờ bản đồ 12
11
Đất sản xuất
phi nông nghiệp (Mở rộng nhà máy may Tùng Phương)
2,00
2,00
SKC
Xã Quảng Trạch
Thửa 338;388;383;382;346;339;;389; 428;
435;466;390;427;465;464;473; 495;494, tờ bản đồ 04
12
Khu sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)
6,00
6,00
SKC
Xã Quảng Trạch
Thửa 193,229,255,257,227,228,188,153,
189,192,190,114,111,113,149,151,69,70 ,112,24 tờ bản đồ 8
2.2.2
Dự án
thương mại dịch vụ
47,07
0,00
47,07
1
Nhà hàng
Thượng Hà
2,11
2,11
TMD
Xã Quảng Trung
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh
Thửa 317, 427…437, 588 tờ bản đồ 06
2
Khu thương
mại dịch vụ
1,70
1,70
TMD
Xã Quảng Trung
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh.
Thửa 89;8;86;121;123;…tờ bản đồ 12
3
Khu thương mại
dịch vụ
0,80
0,80
TMD
Xã Quảng Lưu
Thửa 572;621;620;573;574;667;698; 701, tờ bản đồ 19
4
Khu kinh
doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát
0,39
0,39
TMD
Xã Quảng Lưu
Thửa 812;836;835;876;896;850;877 1114;895; tờ bản đồ
17
5
Khu thương
mại dịch vụ trong KCN
0,60
0,60
TMD
Xã Quảng Lưu
Thửa 125;123;128;110;…tờ bản đồ 10
6
Khu thương
mại dịch vụ
0,08
0,08
TMD
Xã Quảng Lưu
Thửa 589;564, tờ bản đồ 22
7
Khu phức hợp
khách sạn, trung tâm thương mại
15,27
15,27
TMD
Xã Quảng Nham
Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04
8
Khu dịch vụ
thương mại
11,50
11,50
TMD
Xã Quảng Nham
Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04
9
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Nhân phía Đông đường 4A
0,10
0,10
TMD
Xã Quảng Nhân
Thửa 152; 153; 154; 158; 159; 160, tờ bản đồ 17
10
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Nhân phía Nam đường Ninh Nhân
0,40
0,40
TMD
Xã Quảng Nhân
Thửa 319; 333; 350; 349 tờ bản đồ 12
11
Cửa hàng xăng
dầu và khu dịch vụ thương mại Tân Phong
1,02
1,02
TMD
Thị trấn Tân Phong
Thửa 127;128;112;111;88;89;84;85;62, tờ bản đồ 11
12
Khu dịch vụ
thương mại tổng h ợp thiết bị giáo dục
0,93
0,93
TMD
Thị trấn Tân Phong
Thửa 313;312;216;258;174;173;176; 255;254;…tờ bản đồ
18
13
Du lịch
sinh thái kết hợp ẩm thực đồng quê
1,73
1,73
TMD
Xã Quảng Giao
Thửa 42;46;47;48;56;57;68;69;70;71 88, tờ bản đồ 05
14
Cửa hàng
xăng dầu Quảng Trạch và khu dịch vụ thương mại dịch vụ
1,01
1,01
TMD
Xã Quảng Trạch
Thửa 517;494;451;478;526;525;524, tờ bản đồ 04, tờ bản
đồ 05
15
Quy hoạch
khu đất thương mại dịch vụ xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2)
2,80
2,80
TMD
Xã Quảng Trạch
Thửa 290,252,253,254,259,258,283, 284,289,285,317,318,319,321,322,323,324
tờ bản đồ 8
16
Khu thương
mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê
2,90
2,90
TMD
Xã Quảng Trạch
Thửa 117,118,145,185,196,224,146,
187,194,225,189,198,230,251,260 tờ bản đồ 8
17
Khu du lịch
nghỉ dưỡng Quảng T hái
4,94
4,94
TMD
Xã Quảng Thái
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh
Thanh Hóa
Thửa 1;2;3;4;5;6;7;21;20;19;359;436;
422;421;424;392;358;324;293, tờ bản đồ 10, 11,13
18
Cửa hàng
xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Quảng Bình
0,60
0,60
TMD
Xã Quảng Bình
Thửa 292;293;351;353;400;290;352; 401, tờ bản đồ 17
2.2.3
Dự án
chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm
43,00
0,00
43,00
3
Trang trại
nuôi tôm thẻ chân trắng
30,00
30,00
NTS
Xã Quảng Trung
Thửa 01...15, 30...60, 28 tờ bản đồ 02
4
Trang trại
nông nghiệp
2,00
2,00
NKH
Xã Tiên Trang
Thửa 245;257;246;…tờ bản đồ 05
5
Trang trại
nông nghiệp
6,00
6,00
NKH
Xã Quảng Bình
Thửa 1358;1054;1055;…tờ bản đồ 17
6
Trang trại
nông nghiệp
5,00
5,00
NKH
Xã Quảng Bình
Thửa 1264;1263;1268;1267;…tờ bản đồ 17
2.2.4
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất sang đất ở
8,5363
Số giấy chứng nhận (seri)
Xã Quảng
Hòa
1
Bùi Công Lọc
0,0820
0,0200
0,0350
ONT
Xã Quảng Hòa
G489586
Xã Quảng
Ninh
1
Nguyễn Văn
Tình
0,0586
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Ninh
CT624356
2
Lê Văn Sơn
0,0952
0,0150
0,0350
ONT
Xã Quảng Ninh
DE307110
Xã Quảng
Đức
1
Trần Trọng
Bình
0,0204
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
CR687588
2
Lê Xuân
Dũng
0,0350
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
BP 388616
3
Bùi Thị Tâm
0,0420
0,0200
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
BM 122704
4
Phạm Văn C hinh
0,0250
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
CV146829
5
Lê Đình Anh
0,0308
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
DD819819
6
Nguyễn Thị
Hoa
0,0090
0,0040
0,0050
ONT
Xã Quảng Đức
CB 699941
7
Trần Thị Hà
0,0166
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Đức
DB 656200
8
Nguyễn C ảnh Tiến
0,0180
0,0100
0,0050
ONT
Xã Quảng Đức
CU 519478
9
Vương Sỹ Mạnh
0,2076
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Đức
CB 368672
Xã Quảng
Thái
1
Ngô Quang Dục
0,0500
0,0050
0,0250
ONT
Xã Quảng Thá i
DD 276951
2
Phạm Thị
Nhung
0,1235
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Thá i
CS 552795
3
Lê Ngọc Tân
0,0500
0,0050
0,0250
ONT
Xã Quảng Thá i
DD 276700
4
Nguyễn
Trung Hậu
0,0200
0,0080
0,0100
ONT
Xã Quảng Thá i
CX749896
5
Đỗ Thị Thu
Hòa
0,1011
0,0100
0,0500
ONT
Xã Quảng Thá i
CL630497
6
Trịnh Xuân
Tiệp
0,1019
0,0100
0,0500
ONT
Xã Quảng Thá i
CL630498
7
Viên Đình
Chính
0,0441
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
BK119647
8
Uông Ngọc Dậu
0,0774
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Thá i
CT624549
9
Nguyễn Trọng
Tha
0,0480
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
CX 422297
10
Trần Phú
Vui
0,0899
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
CD 602474
11
Tô Ngọc Hân
0,0420
0,0070
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
CV 725598
12
Lê Thị Hiếu
0,0123
0,0050
0,0050
ONT
Xã Quảng Thá i
CV 741715
13
Đào Thế
Thành
0,0500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
E 0336390
14
Tô Văn Luật
0,0932
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
E 0324196
15
Tô Văn Sơn
0,0204
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Thá i
CX 977878
16
Tô Huy C hiến
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Quảng Thá i
G344402
17
Trần Kim
Tùng
0,0380
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
DE328629
18
Hoàng Văn Sỹ
0,0380
0,0050
0,0230
ONT
Xã Quảng Thá i
DE328640
19
Trần Thị
Thanh
0,1251
0,0300
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
DH019616
20
Lê Văn Bạo
0,0976
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
BM048543
21
Trần Phú
Thiết
0,0950
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Thá i
DH019615
Xã Quảng
Long
1
Nguyễn Trọng
Giáp
0,0225
0,0050
0,0150
ONT
Xã Quảng Long
DE432110
2
Hoàng Văn
Đông
0,0211
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Long
DE432108
3
Hoàng Văn Sỹ
0,0222
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Long
DE432109
4
Nguyễn Tiến
Hải
0,0223
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Long
DE432107
5
Vũ Trường
Chỉnh
0,0503
0,0200
0,0150
ONT
Xã Quảng Long
DD818950
6
C ao Văn Quý
0,0536
0,0080
0,0400
ONT
Xã Quảng Long
DD075726
7
Lê Huy
Chính
0,0493
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Long
DE432385
Xã Quảng
Chính
1
Trịnh Minh
Đức
0,0130
0,0050
0,0080
ONT
Xã Quảng Chính
DD819856
2
Nguyễn Duy
Huy
0,0260
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Chính
DD819857
3
Vũ Đình Hậu
0,1840
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Chính
G340887
Xã Quảng
Giao
1
Đặng Đình
Phượng
0,0178
0,0060
0,0100
ONT
Xã Quảng Giao
CP651781
2
Đặng Đình
Vương
0,0178
0,0070
0,0100
ONT
Xã Quảng Giao
CP651782
3
Đặng Đình
Hoàng
0,0178
0,0070
0,0100
ONT
Xã Quảng Giao
CP651783
4
Vũ Thị Ngọc
0,0090
0,0040
0,0050
ONT
Xã Quảng Giao
CV730902
5
Lê Văn Tuấn
0,0264
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Giao
CR 939391
6
Mai Văn Thực
0,0235
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Giao
CV 725908
Xã Quảng
Hải
1
Đoàn C ông Huê
0,0920
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Hải
E0301756
2
Đới Văn
Thiêm
0,0459
0,0200
0,0150
ONT
Xã Quảng Hải
E0419967
3
Đoàn C ông Điệp
0,0389
0,0265
0,0050
ONT
Xã Quảng Hải
DD819440
4
Nguyễn Thế
Phong
0,0548
0,0080
0,0200
ONT
Xã Quảng Hải
CV 725467
5
Nguyễn Trọng
Giáp
0,0376
0,0050
0,0150
ONT
Xã Quảng Hải
DB635926
6
Nguyễn Văn
Tiến
0,0250
0,0050
0,0150
ONT
Xã Quảng Hải
DB635924
7
Hoàng Văn Sỹ
0,0247
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Hải
DB635923
8
Phạm Văn Tuấn
0,0266
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Hải
DB635922
9
Đới Ích Ý
0,0790
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hải
DB635923
10
Nguyễn Thế C hiến
0,0398
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Hải
CX422222
11
Đới Duy Mai
0,1164
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hải
E0930251
Xã Quảng
Hợp
1
Lê Thanh Tuấn
0,0560
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
C Đ973709
2
Hoàng Thị
Hòa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
CR933441
3
Trần Văn
Dương
0,0532
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
D0149083
4
Đặng Minh
Nhuần
0,0949
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Hợp
D0252520
5
Nguyễn Mạnh
Trường
0,1035
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Họp
CD709068
6
Lê Văn Lượng
0,0750
0,0200
0,0350
ONT
Xã Quảng Hợp
DD818534
7
Trần Thị Bọc
0,1900
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Hợp
D0149572
8
Lê Văn Hùng
0,0355
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
DD 953434
9
Lê Văn Sơn
0,0720
0,0200
0,0250
ONT
Xã Quảng Hợp
D0149376
10
Trần Văn
Ninh
0,0330
0,0150
0,0150
ONT
Xã Quảng Hợp
BY 819374
11
Lê Văn Viên
0,0778
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
DD 953434
12
Nguyễn Ngọc
Đức
0,0726
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
CH 154280
13
Lê Văn Giáo
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
C Đ 901
611
14
Lê Văn Giáo
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
C Đ 901
610
15
Lê Kỳ Tiến
0,0206
0,0080
0,0100
ONT
Xã Quảng Hợp
BH 794469
16
Nguyễn Trọng
Giáp
0,1089
0,0150
0,0200
ONT
Xã Quảng Hợp
DH117894
Xã Quảng
Nhân
1
Nguyễn Tiến
Tuần
0,0400
0,0050
0,0300
ONT
Xã Quảng Nhân
DA 004144
2
Nguyễn
Trung Kiên
0,0400
0,0200
0,0150
ONT
Xã Quảng Nhân
CA 273712
3
Nguyễn Đức C ường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Nhân
DA 183656
4
Nguyễn Xuân
Vịnh
0,0390
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
B I 622241
5
Đặng Ngọc
Thọ
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Quảng Nhân
CO 081126
6
Mai Thị Vui
0,0651
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Nhân
CR 939270
7
Lê C ông Hội
0,1403
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
C194077
8
Nguyễn Văn
Thái
0,0349
0,0151
0,0100
ONT
Xã Quảng Nhân
CV 725745
9
Lê Trọng B ản
0,0330
0,0070
0,0260
ONT
Xã Quảng Nhân
CV 514405
10
Nguyễn Thị
Hòa
0,0920
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Nhân
C375401
11
Võ Quang
Sơn
0,0897
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Nhân
BT 068085
12
Trần Văn
Long
0,0733
0,0070
0,0500
ONT
Xã Quảng Nhân
B Đ353686
13
Lê Văn
Dương
0,0098
0,0050
0,0048
ONT
Xã Quảng Nhân
DB619264
14
Nguyễn Văn
Nụ
0,0320
0,0200
0,0100
ONT
Xã Quảng Nhân
AK 340096
15
Lê Văn Điệp
0,0637
0,0100
0,0400
ONT
Xã Quảng Nhân
DB656967
16
Lê C ông Hội
0,0294
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
DD075810
17
Lê Trọng B ản
0,0330
0,0070
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
CV514405
18
Trần Văn
Long
0,0703
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Nhân
BH632909
19
Hoàng Thị
Thảo
0,0600
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Nhân
CV470421
20
Nguyễn Đức
Mạnh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
C375119
21
Nguyễn
Trung Kiên
0,0649
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nhân
DE307412
Xã Quảng
Văn
1
Lê Văn Tính
0,0414
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Văn
CK581473
2
C ao Thị Phúc
0,0330
0,0200
0,0130
ONT
Xã Quảng Văn
DD075615
3
Dương Huy
Nhuận
0,0754
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Văn
Đ0019102
Xã Tiên
Trang
1
Trịnh Đình
Học
0,0500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
D0296914
2
Lê Duy
Chung
0,0520
0,0250
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CL744510
3
Nguyễn Thị
Gái
0,0460
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CS594949
4
Lê Văn Tới
0,0420
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
AG156852
5
Lê Thị Minh
0,0466
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
D0296268
6
Nguyễn
Quang Trung
0,0739
0,0210
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CB749350
7
Nguyễn Văn
Thấy
0,0520
0,0110
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CP651804
8
Trần Thị Thủy
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
G428324
9
Hoàng Thị
Tám
0,0440
0,0150
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CL744566
10
Trần Văn C ường
0,0268
0,0080
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
DB619603
11
Phạm Văn Du ẩ n
0,0288
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
CV213310
12
Nguyễn Thái
Thu
0,0860
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
AD774945
13
Bùi Văn
Phong
0,0114
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tiên Trang
CR687228
14
Nguyễn Khắc
Khanh
0,0542
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CL760453
15
Nguyễn Văn
Trung
0,0394
0,0200
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
CV725417
16
Bùi Văn
Tuyên
0,0155
0,0050
0,0105
ONT
Xã Tiên Trang
CV730288
17
Bùi Thị Hạnh
0,0124
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tiên Trang
CV730289
18
Nguyễn Ngọc
Bắc
0,0253
0,0106
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
G778224
19
Lê Văn Tiện
0,0859
0,0370
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DD276643
20
Nguyễn Ngọc
Sơn
0,0645
0,0050
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DB572793
21
Lê Ngọc Huệ
0,0522
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CV725402
22
Đới Xuân Viện
0,0920
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
D0296393
23
Lê Bá Luận
0,0982
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
G315314
24
Lê Văn Đoán
0,0592
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
G3152444
25
Nguyễn Hữu
Tuân
0,0464
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
G315339
26
Nguyễn Thị
Nguyện
0,0276
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
CL507057
27
Nguyễn Văn
Quyết
0,0693
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CV146782
28
Lê Đình
Thanh
0,0739
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DB619985
29
Nguyễn Thị
Biên
0,0276
0,0200
0,0050
ONT
Xã Tiên Trang
CB368638
30
Nguyễn Văn C ường
0,0828
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CS594486
31
Nguyễn Văn
Thịnh
0,0348
0,0070
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CU519277
32
Đào Văn Thọ
0,0252
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
CX 422685
33
Đỗ Văn
Nguyên
0,0720
0,0139
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CD072929
34
Nguyễn Ngọc
Lương
0,0900
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DB619990
35
Phạm Thị Hải
0,0853
0,0500
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DA 183084
36
Đới Mai
Linh
0,0921
0,0450
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DB 619910
37
Lê Văn Hiểu
0,0224
0,0050
0,0150
Ont
Xã Tiên Trang
DD 819049
38
Lê Viết
Hùng
0,0227
0,0050
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
DD 819047
39
Lê Văn Hiểu
0,0122
0,0050
0,0050
ONT
Xã Tiên Trang
DD 819048
40
Phạm Văn Du ẩ n
0,0288
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiên Trang
CV 213310
41
Nguyễn Văn
Phượng
0,0848
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
Y 657328
42
Nguyễn Thị
Khuyên
0,0875
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
CX588105
43
Lê Đình Thư
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Tiên Trang
DB619984
44
Lê Thanh
Quyết
0,0120
0,0040
0,0080
ONT
Xã Tiên Trang
DD958497
45
Lê Văn Lọc
0,0265
0,0065
0,0200
ONT
Xã Tiên Trang
DA 183946
46
Tr ị nh Viết
Thừa
0,0615
0,0200
0,0300
ONT
Xã Tiên Trang
D0296148
47
Phạm Văn
Duyên
0,0525
0,0200
0,0300
ONT
Xã Tiên Trang
D0296978
48
Nguyễn Khắc
Khanh
0,0542
0,0200
0,0300
ONT
Xã Tiên Trang
CL760453
Xã Quảng
Lưu
1
Trần Tất Tuấn
0,0204
0,0100
0,0044
ONT
Xã Quảng Lưu
CR232206
2
Tr ị nh Bùi
Phú
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Lưu
C220505
3
Trần Bá Cúc
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Lưu
B028851
4
Viên Đình
Trung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Lưu
DB635074
5
Trịnh Bùi
Quý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Lưu
BB344346
6
Mai Thị Sâm
0,0308
0,0100
0,0100
ONT
Xã Quảng Lưu
CV514016
7
Mai Thị Quế
0,0304
0,0067
0,0200
ONT
Xã Quảng Lưu
CX977304
8
Trịnh Bùi
Chuyên
0,0570
0,0146
0,0300
ONT
Xã Quảng Lưu
CR933552
9
Nguyễn Đắc
Khánh
0,0182
0,0100
0,0050
ONT
Xã Quảng Lưu
CV146057
10
Nguyễn Thị
Truyền
0,0149
0,0074
0,0050
ONT
Xã Quảng Lưu
AG290868
11
Võ Duy Quân
0,0600
0,0100
0,0500
ONT
Xã Quảng Lưu
DD818888
12
Võ Duy Tiến
0,0573
0,0100
0,0350
ONT
Xã Quảng Lưu
CO610055
13
Mai Thị Quế
0,0298
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Lưu
CX588062
14
Nguyễn Đức
Hiền-Võ Thị Mùi
0,0480
0,0150
0,0250
ONT
Xã Quảng Lưu
CQ29905
Thị trấn
Tân Phong
1
Nguyễn Tiến
Hải
0,0175
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Tân Phong
CP651065
2
Bùi Sỹ Tú
0,0293
0,0100
0,0100
Odt
Thị trấn Tân Phong
DD958185
3
Viên Đình
Dũng
0,0144
0,0050
0,0094
ODT
Thị trấn Tân Phong
DB635839
4
Phạm Văn
Dũng
0,0340
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Tân Phong
CH774195
5
Bùi Sỹ Rạng
0,0480
0,0080
0,0300
ODT
Thị trấn Tân Phong
BD819981
6
Lê Văn Hường
0,0100
0,0060
0,0040
ODT
Thị trấn Tân Phong
DT068596
7
Nguyễn Trọng
Bình
0,0452
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
CV213614
8
Lê Hữu
Tháng
0,0869
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Tân Phong
D308625
9
Nguyễn Bá
Quảng
0,0159
0,0075
0,0084
ODT
Thị trấn Tân Phong
DD818286
10
Bùi Sỹ Đóa
0,0713
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Tân Phong
DB619293
11
Nguyễn
Thanh C át
0,0719
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Tân Phong
CQ299218
12
Lương Thành
Quả
0,0150
0,0070
0,0080
ODT
Thị trấn Tân Phong
BM048472
13
Nguyễn Gia
Khang
0,0758
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Tân Phong
CL 035889
14
Lê Bá Gọi
0,0268
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
DD 276392
15
Lê Đình Tần
0,0765
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
CB 368146
16
Lê Minh Văn
0,0424
0,0050
0,0374
ODT
Thị trấn Tân Phong
DA004091
17
Lê Bá Quân
0,0334
0,0050
0,0284
ODT
Thị trấn Tân Phong
DB656646
18
Võ Duy Quân
0,0600
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Tân Phong
DD818888
19
Mai Thị C ảnh
0,0157
0,0070
0,0087
ODT
Thị trấn Tân Phong
CP651067
20
Bùi Xuân
Trường
0,0304
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
CX749285
21
Trịnh Xuân
Hải
0,0325
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
DD819535
22
Đỗ Thị Lơi
0,0853
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
C226245
23
Nguyễn Sĩ
Linh
0,1004
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Tân Phong
B Đ428421
24
Bùi Tiến Định
0,1063
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Tân Phong
DE723569
25
Bùi Tiến Định
0,0423
0,0100
0,0323
ODT
Thị trấn Tân Phong
DH117627
Xã Quảng
Yên
1
Ngô Ngọc
Bài
0,0376
0,0180
0,0196
ONT
Xã Quảng Yên
AI032637
2
Ngô Đình
Thông
0,0860
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Yên
DD075433
3
Nguyễn Văn
Trưng
0,0655
0,0120
0,0350
ONT
Xã Quảng Yên
DD819462
4
Lê Bá Thuận
0,1120
0,0200
0,0920
ONT
Xã Quảng Yên
D0945444
5
Ngô Thị Hà
0,0350
0,0050
0,0300
ONT
Xã Quảng Yên
BE080008
6
Trần Ngọc
Nên
0,1127
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
CV730236
7
Ngô Thị
Hòng
0,1636
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Yên
D0945514
8
Nguyễn Văn
Phong
0,0082
0,0050
0,0032
ONT
Xã Quảng Yên
DD818497
9
Ngô Tiến Cường
0,0171
0,0065
0,0106
ONT
Xã Quảng Yên
DD818498
10
Nguyễn Thị
Hoài
0,0187
0,0050
0,0137
ONT
Xã Quảng Yên
DD818496
11
Nguyễn Văn
Châu
0,0356
0,0100
0,0256
ONT
Xã Quảng Yên
DD276820
12
Nguyễn Thị
Mai
0,0252
0,0050
0,0202
ONT
Xã Quảng Yên
B Đ353579
13
Nguyễn Văn
Lực
0,0625
0,0200
0,0425
ONT
Xã Quảng Yên
BG533162
14
Bùi Ngọc
Chinh
0,0785
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Yên
E0370993
15
Trần Nam
Chung
0,0102
0,0050
0,0052
ONT
Xã Quảng Yên
DD 8199443
16
Trần Ngọc
Nên
0,1127
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
CV 730236
17
Đỗ Hữu Tình
0,1406
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Yên
AG 331509
18
Phan Hoàng
Linh
0,1422
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Yên
DE 432062
19
Lê Văn Thắng
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Quảng Yên
CV725995
20
Võ Thành Hải
0,0760
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
CP651787
21
Lê Văn
Phòng
0,0552
0,0050
0,0502
ONT
Xã Quảng Yên
DE432221
22
Nguyễn Văn
Cử
0,0616
0,0200
0,0416
ONT
Xã Quảng Yên
DD819937
23
Lê Văn Dũng
0,0440
0,0120
0,0320
ONT
Xã Quảng Yên
DE328750
24
Nguyễn Văn
Công
0,1406
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
AG331509
25
Ngô Tiến Cường
0,0171
0,0065
0,0106
ONT
Xã Quảng Yên
DD 818498
26
Nguyễn
Trung Thông
0,1595
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Yên
E0370350
27
Lê Thị Tiện
0,0494
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
E0162515
28
Nguyễn Văn
Hải
0,0576
0,0100
0,0300
ONT
Xã Quảng Yên
CO 081730
29
Nguyễn Văn
Quân
0,0284
0,0050
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
CO 081729
30
Nguyễn Thị
Hồng
0,0180
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quảng Yên
CO 081728
31
Trương Tiến
Vây
0,0320
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Yên
DD818065
Xã Quảng
Trường
1
Lê Văn Lệ
0,0296
0,0050
0,0246
ONT
Xã Quảng Trường
DD075017
Xã Quảng
Trạch
1
Nguyễn Văn
Ân
0,0840
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Trạch
E0291264
2
Bùi Bá Châu
0,0415
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DB 635674
3
Bùi Bá Châu
0,0425
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
Y 570 831
4
Trương Hữu
Toản
0,0487
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CO 081 452
5
Trương Hữu
Thủy
0,0218
0,0070
0,0100
ONT
Xã Quảng Trạch
CO 081 450
6
Hoàng Văn
Quốc
0,0243
0,0080
0,0163
ONT
Xã Quảng Trạch
CQ 011 841
7
Hoàng Văn
Hòa
0,0354
0,0070
0,0154
ONT
Xã Quảng Trạch
CQ 011 839
8
C ao Văn Hào
0,0690
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 797
9
Lưu Thanh
Phương
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
AG 121 596
10
Ngô Tiến Vạn
0,1500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 691
11
Lê Sỹ Định
0,0370
0,0090
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CX 422 847
12
Văn Thị Trụ
0,0780
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0200 798
13
Lê Sỹ Thiện
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E0732617
14
Nguyễn Văn
Hiệp
0,0497
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CB 368 663
15
Hoàng Đình
Đạo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 792
16
Hoàng Đình
Hùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
BU 332 644
17
Lê Sỹ Bảo
0,0430
0,0140
0,0290
ONT
Xã Quảng Trạch
CB 749 555
18
Hoàng Đình C ẩn
0,0680
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 693
19
Hoàng Đình
Cường
0,0233
0,0100
0,0133
ONT
Xã Quảng Trạch
CK 581 742
20
Ngô Công
Thành
0,0770
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 691
21
Văn Đình
Thiện
0,0667
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
BH 632 950
22
C hu Văn Hưng
0,0416
0,0200
0,0216
ONT
Xã Quảng Trạch
AG 661 231
23
Vũ Văn Hoạt
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
BM 048 937
24
Lưu Văn
Hùng
0,0730
0,0200
0,0531
ONT
Xã Quảng Trạch
BC 053 846
25
Hoàng Thị
Bình
0,0469
0,0200
0,0269
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 686
26
Hoàng Đình Lộc
0,0731
0,0200
0,0531
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 680
27
Nguyễn Văn
Tam
0,1045
0,0200
0,0841
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009798
28
Lê Sỹ Tem
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 918
29
C ao Văn Ngọc
0,0620
0,0200
0,0420
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 692
30
Nguyễn Thị
Nhàn
0,0445
0,0200
0,0245
ONT
Xã Quảng Trạch
CE 807 637
31
Trương Hữu
Mậu
0,0855
0,0200
0,0655
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009795
32
Nguyễn Thị
Lan
0,0399
0,0100
0,0299
ONT
Xã Quảng Trạch
CQ 299 524
33
Vũ Văn C ần
0,0390
0,0100
0,0290
ONT
Xã Quảng Trạch
BP 583 858
34
Lê Hữu Tỉnh
0,0825
0,0200
0,0625
ONT
Xã Quảng Trạch
AG 121 598
35
Lê Xuân
Linh
0,0157
0,0060
0,0097
ONT
Xã Quảng Trạch
CK 316024
36
Lê Xuân Thắng
0,0145
0,0070
0,0075
ONT
Xã Quảng Trạch
CK 316022
37
Lê Sỹ Quý
0,0430
0,0200
0,0230
ONT
Xã Quảng Trạch
CO 081 848
38
Lê Sỹ Quý
0,0458
0,0200
0,0258
ONT
Xã Quảng Trạch
CO 081 849
39
Văn Đình
Khoa
0,0372
0,0172
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DB 635 622
40
Ngô C ông Trưởng
0,0965
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0291 293
41
Nguyễn Thị
Ôn
0,0490
0,0200
0,0290
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0224 361
42
Văn Đình Kiệm
0,0319
0,0050
0,0269
ONT
Xã Quảng Trạch
DB 656 378
43
Lê Thị Phẩm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CB 399 144
44
Văn Đình Bảy
0,0780
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0291 272
45
Nguyễn Văn
Thăng
0,0599
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0224 394
46
Lê Sỹ Lai
0,0644
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0224 385
47
Phùng Thị Tẻo
0,0640
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0224 327
48
Lê Xuân Sơn
0,0136
0,0050
0,0086
ONT
Xã Quảng Trạch
BM 027 556
49
Vũ Văn Nghị
0,0352
0,0200
0,0152
ONT
Xã Quảng Trạch
AG 661 228
50
Lê Sỹ Tuân
0,0402
0,0200
0,0202
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 278
51
Vũ Văn
Thông
0,0836
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009292
52
Nguyễn Đình
Đạo
0,0735
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009792
53
Bùi Thị Ngọc
0,0090
0,0075
0,0015
ONT
Xã Quảng Trạch
CX 749 708
54
Hoàng Ngọc
Hải
0,0270
0,0195
0,0075
ONT
Xã Quảng Trạch
CX 749 710
55
Hoàng Bùi C hấn
0,1090
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 954
56
Vũ Thị Lệ
0,0700
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E0200769
57
Hoàng Thị Lặng
0,1254
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009830
58
Đặng Thị Dễnh
0,1580
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009887
59
Hoàng Thị
Lý
0,0763
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009826
60
Hoàng Văn
Phúc
0,0470
0,0200
0,0270
ONT
Xã Quảng Trạch
G443644
61
Hoàng Văn C ảnh
0,0340
0,0200
0,0140
ONT
Xã Quảng Trạch
E0009989
62
Hán Thị Lan
Phương
0,0340
0,0235
0,0105
ONT
Xã Quảng Trạch
CX749706
63
Hoàng Bùi
Niên
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
BB344024
64
Hoàng Bùi
Hòa
0,0180
0,0130
0,0050
ONT
Xã Quảng Trạch
CX749707
65
Hoàng Bùi Hải
0,0556
0,0200
0,0356
ONT
Xã Quảng Trạch
CS552171
66
Hoàng Bùi
Sơn
0,0523
0,0200
0,0323
ONT
Xã Quảng Trạch
CP658674
67
Đặng Văn C hâu
0,1470
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Trạch
E0003712
68
Ngô Tiến Hảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
BM027904
69
Đặng Văn
chuyên
0,0745
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E0200782
70
Nguyễn Xuân
Ninh
0,0540
0,0200
0,0340
ONT
Xã Quảng Trạch
E0224253
71
Ngô Tiến
Dũng
0,0600
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
BM027928
72
Đặng Thị
Lưu
0,1294
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0224 252
73
Hoàng Mạnh C ẩn
0,0640
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Trạch
CQ 299 272
74
Hoàng Khắc
Úy
0,1018
0,0200
0,0500
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 377
75
Hoàng Văn
Kính
0,0310
0,0200
0,0110
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 229
76
Nguyễn Thị
Tú
0,0425
0,0200
0,0225
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 250
77
Hoàng Văn C hính
0,0570
0,0200
0,0370
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 252
78
Hoàng Thị Gừng
0,0605
0,0200
0,0405
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 255
79
Hoàng Mạnh
Giảng
0,0752
0,0200
0,0552
ONT
Xã Quảng Trạch
CP 651 501
80
Hoàng Bùi Đại
0,0688
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CL630036
81
Bùi Bá Châu
0,0483
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DE 432 424
82
Ngô Thị
Nhiên
0,0500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 910
83
Hoàng Thị
Tiếp
0,0710
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 822
84
Hoàng Văn Bảy
0,0556
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DD 818 996
85
Hoàng Văn
Thắng
0,0667
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 857
86
Vũ Văn
Thông
0,0836
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009 292
87
Nguyễn Minh
Hiếu
0,0126
0,0050
0,0076
ONT
Xã Quảng Trạch
DD819235
88
Nguyễn Việt
Hưng
0,0485
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
BT 068814
89
Hoàng Bùi
Thọ
0,0101
0,0040
0,0061
ONT
Xã Quảng Trạch
CX 977 331
90
Lê Duy Thiệp
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Quảng Trạch
E 0009238
91
Hoàng Thị
Lý
0,0301
0,0065
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DD 953 971
92
Hoàng Thị
Hoa
0,0599
0,0070
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DD 953 970
93
Hoàng Thị Yến
0,0301
0,0065
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
DD 953 969
94
Vũ Đình
Luân
0,0625
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CL170977
95
Văn Đình
Lưu
0,0675
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Trạch
CL170996
Xã Quảng
Nham
1
Hoàng Văn
Hùng
0,0520
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nham
AA 248004
2
Vũ Văn Lực
0,0435
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nham
R 176436
3
Bùi Văn
Quân
0,0071
0,0050
0,0021
ONT
Xã Quảng Nham
CB 749587
4
Đinh Văn Tuấn
0,0072
0,0050
0,0022
ONT
Xã Quảng Nham
BY 741979
5
Nguyễn Văn
Thúy
0,0278
0,0200
0,0078
ONT
Xã Quảng Nham
BH 788167
6
Nguyễn Văn
Huy
0,0236
0,0120
0,0100
ONT
Xã Quảng Nham
DA 183416
7
Đặng Xuân
Kiên
0,0165
0,0112
0,0053
ONT
Xã Quảng Nham
BP 583165
8
Phạm Văn
Thành
0,0109
0,0050
0,0059
ONT
Xã Quảng Nham
DD 276007
9
Đinh Văn Bảy
0,0254
0,0167
0,0087
ONT
Xã Quảng Nham
C Đ
901654
10
Ngô Thanh Hải
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Quảng Nham
CR 965435
11
Phạm Thanh
Huy ề n
0,0551
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
AA 236130
12
Trần Thị Định
0,0077
0,0050
0,0027
ONT
Xã Quảng Nham
CO 620036
13
Dương Văn
Thủy
0,0180
0,0065
0,0115
ONT
Xã Quảng Nham
CK 316245
14
Ngô Văn Tới
0,0528
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
CO 081492
15
Nguyễn Mậu
Anh
0,0090
0,0050
0,0040
ONT
Xã Quảng Nham
CO 620494
16
Hoàng Xuân
Nhưng
0,0287
0,0070
0,0217
ONT
Xã Quảng Nham
BS 736734
17
Trần Văn Thập
0,0270
0,0200
0,0070
ONT
Xã Quảng Nham
R 176209
18
Trần Văn Tự
0,0282
0,0122
0,0160
ONT
Xã Quảng Nham
AA 236153
19
Phạm Văn Ân
0,0561
0,0070
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
CV 514769
20
Phạm Văn Ái
0,0178
0,0065
0,0113
ONT
Xã Quảng Nham
CK 316246
21
Hoàng Thị C ông
0,0560
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
AA 236199
22
Hoàng Văn Đỉnh
0,0186
0,0040
0,0146
ONT
Xã Quảng Nham
CB 399283
23
Trần Văn
Hùng
0,0360
0,0050
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
BN 517483
24
Phạm Thị Thảo
0,0111
0,0050
0,0061
ONT
Xã Quảng Nham
CU 514198
25
Phạm Văn
Hoàn
0,0193
0,0050
0,0143
ONT
Xã Quảng Nham
DD 276006
26
Đỗ Xuân Rợ
0,0315
0,0150
0,0165
ONT
Xã Quảng Nham
CH 154152
27
Phạm Văn Hạnh
0,0504
0,0060
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
CH 015797
28
Phạm Thị
Ngư
0,0153
0,0050
0,0103
ONT
Xã Quảng Nham
CQ 011367
29
Ngô Văn Tân
0,0110
0,0050
0,0060
ONT
Xã Quảng Nham
CP 651403
30
Hoàng Thị
Tuyết
0,0079
0,0044
0,0035
ONT
Xã Quảng Nham
BS 736733
31
Hoàng Văn
Quân
0,0653
0,0050
0,0350
ONT
Xã Quảng Nham
CX 422921
32
Trần Xuân Hồng
0,0465
0,0200
0,0265
ONT
Xã Quảng Nham
CH 015978
33
Trần Trọng
Tài
0,0760
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nham
BU 311922
34
Hà Văn Định
0,0336
0,0200
0,0136
ONT
Xã Quảng Nham
AG 149924
35
Phạm Văn Đi ề n
0,0560
0,0200
0,0360
ONT
Xã Quảng Nham
AA 248257
36
Đào Văn C ông
0,0150
0,0040
0,0110
ONT
Xã Quảng Nham
CM 904979
37
Trần Văn
Bình
0,0184
0,0075
0,0109
ONT
Xã Quảng Nham
DD 075460
38
Trần Văn C an
0,0066
0,0044
0,0022
ONT
Xã Quảng Nham
CO 620038
39
Trần Văn
Sâm
0,0066
0,0050
0,0016
ONT
Xã Quảng Nham
CO 620037
40
Phạm Văn Toản
0,0132
0,0050
0,0082
ONT
Xã Quảng Nham
DB 635890
41
Lê Văn
Dương
0,0380
0,0200
0,0180
ONT
Xã Quảng Nham
AA 236704
42
Trần Văn
Tài
0,0850
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Nham
AA 248110
43
Phạm Văn C ảnh
0,0924
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Nham
AA 248724
44
Nguyễn Viết
Soan
0,0280
0,0200
0,0080
ONT
Xã Quảng Nham
CX 749647
45
Lê Văn Tinh
0,0060
0,0040
0,0020
ONT
Xã Quảng Nham
CK 316660
46
Lê Văn Tinh
0,0079
0,0050
0,0029
ONT
Xã Quảng Nham
CR 687792
47
Trần Văn
Dũng
0,0098
0,0050
0,0048
ONT
Xã Quảng Nham
DD 075844
48
Hà Văn Thức
0,0190
0,0040
0,0150
ONT
Xã Quảng Nham
DS 736728
49
Phạm Thị
Dung
0,0070
0,0050
0,0020
ONT
Xã Quảng Nham
CR 232689
50
Hoàng Văn
Hưng
0,0088
0,0050
0,0038
ONT
Xã Quảng Nham
C Đ
180998
51
Hoàng Văn
Nhung
0,0514
0,0050
0,0350
ONT
Xã Quảng Nham
CP 658910
52
Phạm Văn C ư
0,0554
0,0050
0,0350
ONT
Xã Quảng Nham
CR 232692
53
Hoàng Văn Từng
0,1020
0,0200
0,0380
ONT
Xã Quảng Nham
Y 763649
54
Đoàn Văn
Nhung
0,0246
0,0200
0,0046
ONT
Xã Quảng Nham
CS 594749
55
Nguyễn Văn C hua
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Quảng Nham
AA 236703
56
Phạm Văn
Tiên
0,0477
0,0200
0,0277
ONT
Xã Quảng Nham
Y 763738
57
Trần Xuân
Trường
0,1696
0,0080
0,0380
ONT
Xã Quảng Nham
BR 625073
58
Trần Văn
Dũng
0,0098
0,0050
0,0048
ONT
Xã Quảng Nham
DD 075844
59
Hoàng Văn
Tuyển
0,0486
0,0064
0,0346
ONT
Xã Quảng Nham
DB635870
60
Phạm Văn Toản
0,0132
0,0050
0,0082
ONT
Xã Quảng Nham
DB 635890
61
Hà Văn Thức
0,0190
0,0040
0,0150
ONT
Xã Quảng Nham
BS 736
62
Hoàng Văn Hội
0,0254
0,0050
0,0204
ONT
Xã Quảng Nham
BY 741504
63
Lê Văn Xuân
0,0514
0,0200
0,0314
ONT
Xã Quảng Nham
CV 213773
64
Vũ Xuân Thủy
0,0197
0,0100
0,0097
ONT
Xã Quảng Nham
CV 213038
65
Phạm Văn
Hòa
0,0241
0,0050
0,0191
ONT
Xã Quảng Nham
CR 687178
66
Trần Văn C hung
0,0612
0,0120
0,0280
ONT
Xã Quảng Nham
CQ 299966
67
Lê C ông Soạn
0,0147
0,0050
0,0097
ONT
Xã Quảng Nham
DD 819991
68
Phạm Trung
Tròn
0,0300
0,0040
0,0260
ONT
Xã Quảng Nham
CD616041
69
Trần Thanh
Khưng
0,0196
0,0080
0,0116
ONT
Xã Quảng Nham
BN517005
70
Phạm Văn
Liên
0,0189
0,0070
0,0119
ONT
Xã Quảng Nham
CV730073
71
Phạm Xuân Đạo
0,0495
0,0109
0,0386
ONT
Xã Quảng Nham
CL744567
Xã Quảng
Định
Nguyễn Thị
Hồng Thúy
0,0848
0,0050
0,0350
ONT
Xã Quảng Định
DD818463
2
Bùi Bá Châu
0,0845
0,0300
0,0100
ONT
Xã Quảng Định
DB 572 534
3
Nguyễn Minh
Hiếu
0,0126
0,0050
0,0050
ONT
Xã Quảng Định
DD819235
4
Nguyễn Việt
Hưng
0,0485
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
BT 068814
5
Hoàng Bùi
Thọ
0,0101
0,0040
0,0061
ONT
Xã Quảng Định
CX977 331
6
Lê Duy Thiệp
0,0400
0,0200
0,0200
Ont
Xã Quảng Định
E0009238
7
Hoàng Bùi
Hòa
0,0180
0,0130
0,0050
ONT
Xã Quảng Định
CX749707
8
Hoàng Bùi Hải
0,0556
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
CS552171
9
Bùi Bá Châu
0,0843
0,0300
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
DE432424
10
Hoàng Văn Bảy
0,0556
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
DD818996
11
Đoàn Văn
Hai
0,1040
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
E0970566
12
Bùi Thị
Thơm
0,0730
0,0100
0,0200
ONT
Xã Quảng Định
DE 432024
13
Phạm Xuân
Thanh
0,0101
0,0065
0,0036
ONT
Xã Quảng Định
CR 965300
14
Phạm Văn
Thành
0,1116
0,0200
0,0300
ONT
Xã Quảng Định
CL170639
15
Nguyễn Ngọc
Hùng
0,0943
0,0050
0,0300
ONT
Xã Quảng Định
CH02246
16
Đoàn Đình
Hòa
0,0240
0,0100
0,0140
ONT
Xã Quảng Định
CR100376
17
Lê Hồng
Phong
0,0380
0,0060
0,0240
ONT
Xã Quảng Định
DE597699
2.2.5
Giao
đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý
0,0071
1
UBND xã Quảng
Hợp
0,0489
0,0071
ONT
Xã Quảng Hợp
Thửa số 1028, tờ số 8 B ĐĐ C xã Quảng
H ợ p, đo v ẽ năm 2015
Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
2.188
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng