|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2044/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12
tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục
các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban
hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm,
đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt
Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng
6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường Ban hành và công bố Danh mục
các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn
của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm
và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong
nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt và công bố đường mực nước triều
cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 546/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo
vệ bờ biển tỉnh Kiên Giang gồm 23 khu vực với chiều dài là 108,2 km bờ biển.
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu,
triển khai thực hiện Quyết định này; thực hiện các nội dung công việc tiếp theo
đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố có biển; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển & HĐ Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (05 bản);
- LĐVP; P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
|
STT
|
Tên (ký hiệu)
|
Địa giới hành
chính
|
Vị trí địa lý
(Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104 độ 30 phút, múi chiếu 3 độ)
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
Mô tả khái quát
khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
|
Mục đích thiết
lập hành lang bảo vệ bờ biển
|
|
01
|
AM01
|
Xã Vân Khánh Tây,
Huyện An Minh
|
Đầu
|
Kênh Cái Tào
(X=1054460,Y=536808)
|
3193
|
- Từ kênh Cái Tào giáp ranh Cà Mau đến Vàm Kim
Quy.
- Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng
phòng hộ. Khu vực là bãi bồi thành phần chủ yếu là bùn sét, xuất hiện hiện tượng
xói lở ở một số đoạn bờ biển với tốc độ 20- 25m/năm.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Vàm Kim Quy
(X=1057641,Y=537044)
|
|
02
|
AM02
|
Xã Vân Khánh và Xã
Vân Khánh Đông
|
Đầu
|
Vàm Kim Quy
(X=1058629, Y=537131)
|
9058
|
- Ranh giới từ Vàm Kim Quy đền kênh Rạch Ông.
- Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng
phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói lở bờ biển với tốc độ 5-10m/năm.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái
và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Rạch Ông
(X=1067545, Y=538531)
|
|
03
|
AM03
|
Xã Vân Khánh Đông,
Đông Hưng A
|
Đầu
|
Kênh Rạch ông
(X=1067662,Y=538564)
|
4095
|
- Ranh giới từ kênh Rạch Ông đến kênh Rọ Ghe.
- Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng
phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói lở bờ biển với tốc độ 5-10m/năm.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Rọ Ghe
(X=1071662,Y=539336)
|
|
04
|
AM04
|
Xã Đông Hưng A, xã
Tân Thạnh
|
Đầu
|
Kênh Rọ Ghe
(X=1072269,Y=539439)
|
4703
|
- Ranh giới từ kênh Rọ Ghe đến kênh Xẻo Nhàu.
- Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng
phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Xẻo Nhàu
(X=1076879, Y=540304)
|
|
05
|
AM05
|
|
Đầu
|
Kênh Xẻo Ngát
(X=1079361,Y=540996)
|
4861
|
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Xã Tân Thạnh A, xã
Thuận Hòa
|
Cuối
|
Rạch Thứ Tám
(X=1083915,Y=542656)
|
- Ranh giới từ kênh Xẻo Ngát đến Rạch Thứ Tám.
Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
|
06
|
AM06
|
Xã Thuận Hòa
|
Đầu
|
Rạch Thứ Tám
(X=1084496, Y=542918)
|
1997
|
- Ranh giới từ Rạch Thứ Tám đến kênh Xẻo Quao. Khu
vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Xẻo Bần
(X= 1086175,Y=543955)
|
|
07
|
AM07
|
Xã Thuận Hòa
|
Đầu
|
Kênh Xẻo Bần
(X= 1086637,Y=544399)
|
1089
|
- Ranh giới từ Rạch Thứ Tám đến kênh Xẻo Quao.
Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Xẻo Quao
(X=1087201,Y= 545310)
|
|
08
|
AB01
|
Xã Nam Thái A, Xã
Nam Thái
|
Đầu
|
Kênh Xẻo Quao
(X=1087343, Y= 545928)
|
4621
|
- Từ kênh xẻo Quao, giáp huyện An Minh đến đầu
kênh Sáu Biển. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Sáu Biển,
(X=1089091,Y=550062)
|
|
09
|
AB02
|
Xã Nam Thái, Xã
Nam Yên
|
Đầu
|
Kênh Sáu Biển
(X=1089544, Y=550499)
|
4770
|
- Ranh giới từ kênh Sáu Biển đến kênh Thứ Ba. Khu
vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Thứ Ba
(X=1093195,Y=553496)
|
|
10
|
AB03
|
Xã Nam Yên và Xã
Tây Yên
|
Đầu
|
Kênh Thứ Ba
(X=1093635,Y=553919)
|
5151
|
- Ranh giới từ kênh Thứ Ba đến kênh Thứ Nhất. Khu
vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói
lở bờ biển với tốc độ 5- 10m/năm. Tại đây có các hoạt động nuôi trồng và đánh
bắt thủy, hải sản.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Thứ Nhất
(X=1097312,Y=557418)
|
|
11
|
AB04
|
Xã Tây Yên và Tây
Yên A
|
Đầu
|
Kênh Thứ Nhất
(X=1097688,Y=557897)
|
3395
|
- Ranh giới từ kênh Thứ Nhất đến kênh Hai Phước.
Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Hai Phước
(X=1099709, Y=560591)
|
|
12
|
HĐ01
|
Xã Sơn Bình
|
Đầu
|
Kênh Vàm Răng
(X=1116705, Y=553148)
|
7393
|
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái
và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Vạn Thanh
(X=1115807, Y=545892)
|
- Ranh giới từ kênh Vàm Răng đến kênh Vạn Thanh.
Khu vực có địa hình núi kết hợp với bãi bằng, có rừng phòng hộ.
|
|
13
|
HĐ02
|
Xã Thổ Sơn, xã
Lình Huỳnh
|
Đầu
|
Chân núi Hòn Quéo
(X=1118580, Y=539705)
|
3817
|
- Ranh giới từ chân núi Hòn Quéo đến kênh Lình Huỳnh.
Khu vực tương đối thấp, địa hình phẳng có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Lình Huỳnh
(X=1121258,Y=537770)
|
|
14
|
HĐ03
|
Xã Lình Huỳnh, xã
Bình Giang
|
Đầu
|
Kênh 281
(X=1121798, Y=537384)
|
16679
|
- Ranh giới từ Kênh 281 đến Kênh 3
- Khu vực tương đối thấp, địa hình phẳng có rừng
phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh 3
(X=1130858,Y=524824)
|
|
15
|
KL01
|
Xã Bình Trị
|
Đầu
|
Kênh Lung Lớn
(X=1 128757,Y=521363)
|
2413
|
- Kênh Lung Lớn (cách 600m) đến kênh Tám Thước.
Khu vực có địa hình núi kết hợp với bãi bằng, có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Kênh Tám Thước
(X=1127164,Y=519596)
|
|
16
|
K102
|
Xã Bình An
|
Đầu
|
Núi Cống Bà Tài
(X=1125405(Y=510757)
|
4765
|
- Từ núi Bà Tài (ranh dự án Nhà máy vôi hóa và gạch
nhẹ chưng áp, chế biến vật liệu xây dựng Hương Hài) đến núi Khoe Lá (ranh dự
án của Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 2). Khu vực có địa hình núi kết hợp với
bãi bằng, có rừng phòng hộ.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Núi Khoe Lá (X=1
127528,Y=509843)
|
|
17
|
PQ01
|
Xã Bãi Thơm
|
Đầu
|
Mũi Trâu Nằm
(X=1155398, Y=445732)
|
6361
|
- Từ Ranh Dự án của Công ty cổ phần Hải Quốc đến
ranh Đồn Biên phòng Rạch Tràm 762. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc
gia.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Mũi Đá Bạc
(X=1153773,Y=442006)
|
|
18
|
PQ02
|
Xã Bãi Thơm, Xã
Gành Dầu
|
Đầu
|
Đồn Biên phòng Rạch
Tràm
(X=1151139,Y=441324)
|
5049
|
- Ranh giới từ Đồn Biên phòng Rạch Tràm đến Rạch
Nhum (lấy hết ranh dự án Khu du lịch nghĩ dưỡng Việt Resort của Công ty Việt
An).
- Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc
gia.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Rạch Nhum
(X=1148698,Y=438894)
|
|
19
|
PQ03
|
Xã Gành Dầu
|
Đầu
|
Nơi làm việc ứng
trực cho các đơn vị Tổng cục An Ninh
(X=1145687, Y=436449)
|
3884
|
- Khu vực dãy núi Bãi Đại có ranh giới từ nơi làm
việc ứng trực cho các đơn vị Tổng cục An Ninh đến ranh dự án của Công ty Cổ
phần Khuyến Nông. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Công ty Cổ phần
Khuyến Nông
(X=1146596,Y=433438)
|
|
20
|
PQ04
|
Xã Gành Dầu
|
Đầu
|
Trận địa pháo binh
Gành Dầu
(X=1 147636, Y=427887)
|
2243
|
- Khu vực mũi Gành Dầu có ranh giới từ ranh giới
từ Trận địa pháo binh Gành Dầu đến ranh Dự án khu du lịch sinh thái Nhà vườn
của Công ty Nhẫn Đạt. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Nhà vườn của Công ty Nhẫn Đạt
(X=1147030/Y=427343)
|
|
21
|
PQ05
|
Xã Gành Dầu
|
Đầu
|
Thao trường Đồn 754
của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang
(X=1146584, Y=426952)
|
1949
|
- Khu vực mũi Đá Trãi, ranh giới từ Thao trường Đồn
754 của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang đến Khu du lịch sinh thái Phú
Cường. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Khu du lịch sinh
thái Phú Cường
(X=1145854,Y=427099)
|
|
22
|
PQ06
|
Xã Cửa Cạn
|
Đầu
|
Nam Rạch Vũng Bầu
(X=1139841, Y=431281)
|
2491
|
- Khu vực ranh giới từ Nam rạch Vũng Bầu đến mũi
Ông Quới (khu vực ranh Dự án của Công ty TNHH May Thêu Lan Anh).
- Khu vực sạt lở, xói lở bờ biển.
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ, giảm thiểu sạt lở bờ biển.
|
|
Cuối
|
Mũi Ông Quới
(X=1138166,Y=432904)
|
|
23
|
PQ07
|
Xã Bãi Thơm
|
Đầu
|
Mũi Đất Đỏ
(X=1147152, Y=453538)
|
4215
|
- Khu vực đoạn giữa khu 01 và khu 03 Dự án Khu
Nghỉ dưỡng phức hợp Enclave Phú Quốc của Công ty cổ phần tập đoàn Xuân Thành
(ThaiGroup) có ranh giới từ Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm đến ranh dự án
Khu du lịch sinh thái Bãi Dương - Hòn Một
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh
thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
|
|
Cuối
|
Hòn Một
(X=1150065, Y=451341)
|
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2044/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản liên quan
Ban hành:
05/12/2022
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/12/2022
Ban hành:
11/05/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/08/2024
Ban hành:
05/02/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/11/2021
Ban hành:
22/11/2019
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/12/2019
Ban hành:
06/06/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/09/2018
Ban hành:
17/04/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/05/2025
Ban hành:
28/10/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/11/2016
Ban hành:
12/10/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/11/2016
Ban hành:
15/05/2016
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/06/2016
Ban hành:
25/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2015
214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|