|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 334/QĐ-UBND 2021 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An
Số hiệu:
|
334/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 334/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 05
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ RANH GIỚI KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày
12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định 3611/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt và công bố các
khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên
địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT.NBHĐ
ngày 01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê
duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh
Nghệ An, cụ thể như sau:
TT
|
Tên
địa phương
|
Khu
vực
|
Ký
hiệu đoạn
|
Chiều
rộng hành lang bảo vệ (tính từ mực nước triều cao trung bình đến đất liền)
m
|
Diện
tích vùng HLBVBB (m2)
|
I
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
101.705
|
1
|
Nghi Hải
|
KV1
|
3-7
|
265
|
2.716
|
2
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
8-13
|
310
|
7.023
|
3
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
14-19
|
200
|
4.041
|
4
|
Nghi Hương
|
KV3
|
21-22
|
50
|
18.830
|
5
|
Nghi Hương
|
KV3
|
23-24
|
90
|
15.370
|
6
|
Nghi Hương
|
KV3
|
25-29
|
75
|
36950
|
7
|
Nghi Hương
|
KV3
|
30-33
|
90
|
15240
|
8
|
Thu Thủy
|
KV4
|
35-36
|
15
|
7.622
|
9
|
Thu Thủy
|
KV4
|
36-39
|
30
|
6.058
|
10
|
Nghi Thủy
|
KV5
|
41-44
|
90
|
3.370
|
11
|
Nghi Tân
|
KV6
|
47-48
|
15
|
1.432
|
II
|
Huyện
Nghi Lộc
|
|
24.964
|
1
|
Nghi Tiến
|
KV7
|
68-71
|
40
|
3.224
|
2
|
Nghi Yên
|
KV8
|
73-74
|
40
|
10.010
|
3
|
Nghi Yên
|
KV8
|
75-76
|
45
|
11.730
|
III
|
Huyện
Diễn Châu
|
|
1.448.284
|
1
|
Diễn Trung
|
KV9
|
79-80
|
130
|
65.510
|
2
|
Diễn Thịnh
|
KV10
|
87-90
|
150
|
319.790
|
3
|
Diễn Kim
|
KV11
|
92-97
|
170
|
403.500
|
4
|
Diễn Kim
|
KV11
|
100-101
|
80
|
24.340
|
5
|
Diễn Kim
|
KV11
|
102-103
|
80
|
5034
|
6
|
Diễn Kim
|
KV11
|
104-105
|
90
|
13.770
|
7
|
Diễn Kim
|
KV11
|
106-107
|
90
|
54.630
|
8
|
Diễn Hải
|
KV12
|
108-109
|
170
|
72.420
|
9
|
Diễn Hải
|
KV12
|
110-111
|
190
|
41.090
|
10
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
112-113
|
190
|
78.740
|
11
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
114-115
|
150
|
276.600
|
12
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
115-116
|
120
|
92.860
|
IV
|
Huyện
Quỳnh Lưu
|
|
249.176
|
1
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
116-117
|
60
|
60.390
|
2
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
118-119
|
100
|
78.300
|
3
|
Sơn Hải
|
KV15
|
120-121
|
45
|
10.200
|
4
|
Quỳnh Thuận
|
KV16
|
121-122
|
30
|
24.790
|
5
|
Quỳnh Long
|
KV17
|
122-123
|
10
|
31.000
|
6
|
Quỳnh long
|
KV17
|
123-124
|
15
|
517
|
7
|
Quỳnh long
|
KV17
|
125-126
|
40
|
21.360
|
8
|
Quỳnh long
|
KV17
|
127-128
|
15
|
1.369
|
9
|
Quỳnh Lương
|
KV18
|
142-145
|
130
|
21.250
|
V
|
Thị
xã Hoàng Mai
|
|
139.607
|
1
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
150-151
|
115
|
36.140
|
2
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
152-153
|
120
|
42.340
|
3
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
154-155
|
60
|
25.960
|
4
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
157-158
|
25
|
1.210
|
5
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
159-160
|
35
|
1.195
|
6
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
161-162
|
18
|
2.433
|
7
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
162-163
|
18
|
3.350
|
8
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
164-165
|
30
|
19.140
|
9
|
Quỳnh Lập
|
KV2U
|
171-172
|
30
|
7.839
|
(chi
tiết ranh giới của từng khu vực được thể hiện tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Công bố hành lang bảo vệ bờ biển
trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh
giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;
- Thực hiện việc cắm mốc giới hành
lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ
biển được phê duyệt;
- Trình UBND tỉnh ban hành Quy định
về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Nghệ An.
2. UBND các huyện, thị xã ven biển có
trách nhiệm:
- Tham gia và phối hợp thực hiện việc
cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý;
- Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang
bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng
lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển
trên địa bàn quản lý.
3. UBND các xã, phường, thị trấn (có
biển) có trách nhiệm:
- Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh
giới hành lang được phê duyệt; công bố hành lang bảo vệ bờ biển thuộc địa
phương quản lý trên các phương tiện thông tin của xã, phường, thị trấn;
- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
- Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ
biển đúng vị trí, mốc không bị hư hỏng; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện
tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ
biển trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã:
Cửa Lò, Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu và Hoàng Mai; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn có biển và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/c);
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Lưu VT.NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
PHỤ LỤC
RANH
GIỚI CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NGHỆ AN
(ban hành kèm theo Quyết định số: 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Xã/ phường
|
Khu vực
|
Đoạn bờ biển
|
Toạ độ (VN2000 kinh tuyến trục 104d45' múi chiếu 3)
|
Chiều rộng HLBV (tính từ mực nước triều cao trung hình đến đất liền) m
|
Diện tích vùng HLBVBB (m2)
|
Mô tả
|
Mục đích
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
|
|
101705
|
|
|
|
1
|
Nghi Hải
|
KV1
|
3-7
|
605951
|
2075752
|
605944
|
2075762.1
|
265
|
2716
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra
biển của người dân, vị trí giáp ranh giữa Vinpearl với Hải đăng.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 265m.
|
2
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
8-13
|
605855
|
2076748
|
605753
|
2076795.2
|
310
|
7023
|
- Bãi biển-
Khu vực kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra
biển, khu vực dịch vụ du lịch ăn uống.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ MNTCTB đến đường Bình Minh là 310m.
|
3
|
Nghi Hòa
|
KV2
|
14-19
|
605233
|
2077202
|
605176
|
2077255.6
|
200
|
4041
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Lối đi ra biển của người dân.
- Chiều
rộng HLBVBB tính từ đường MNTCTB đến
đường Bình Minh rộng là
200m
|
4
|
Nghi Hương
|
KV3
|
21-22
|
604398
|
2078017
|
604136
|
2078300.5
|
50
|
1883
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Khu vực
người dân tiếp cận biển.
- Chiều
rộng từ đường MNTCTB đến đất liền là 50m. Do khu vực phía trong đất
liền là rừng phi lao đã được bảo vệ và quảng trường công viên
|
5
|
Nghi Hương
|
KV3
|
23-24
|
603841
|
2078616
|
603744
|
2078748.1
|
90
|
15370
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Khu vực
người dân ra biển.
- Chiều
rộng tính từ đường MNTCTB đến đất liền là 90m. Phía trong giáp rừng
phi lao và đường Bình Minh.
|
6
|
Nghi Hương
|
KV3
|
25-29
|
603282
|
2079381
|
603003
|
2079767.4
|
75
|
36950
|
- Quảng
trường
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Cảnh quan
quảng trường Cửa Lò.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 75m.
|
7
|
Nghi Hương
|
KV3
|
30-33
|
602933
|
2079901
|
602893
|
2079971.3
|
90
|
15240
|
- Quảng
trường
- Vườn hoa
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Vườn hoa
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m
|
8
|
Thu Thủy
|
KV4
|
35-36
|
602078
|
2081531
|
602036
|
2081827.2
|
15
|
7622
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi dân
tiếp cận với biển, neo đậu thuyên nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường bao mặt biến với chiều rộng 15m.
|
9
|
Thu Thủy
|
KV4
|
36-39
|
602036
|
2081827
|
602133
|
2081915
|
30
|
6058
|
- Bãi biển
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi người
dân ra đảo Lan Châu
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường bao ra đảo với chiều rộng 30m
|
10
|
Nghi Thủy
|
KV5
|
41-44
|
601926
|
2081986
|
601907
|
2082011.2
|
90
|
3370
|
- Bãi biển
- Nơi neo đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi người
dân ra biển giữa hai dự án.
- Tính từ
đường MNTCTB đến mặt đường Bình Minh với chiều rộng 90m
|
11
|
Nghi Tân
|
KV6
|
47-48
|
600160
|
2082801
|
600052
|
2082785.3
|
15
|
1432
|
- Đền Vạn Lộc
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
- Bảo vệ di
tích đền Vạn Lộc
- Từ mép
nước đến đường giao thông trước cửa đền
|
II
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
|
22972
|
|
|
|
1
|
Nghi Tiến
|
KV7
|
68-71
|
596528
|
2088479
|
596445
|
2088519.3
|
40
|
1232
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Đảm bảo
quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m
|
2
|
Nghi Yên
|
KV8
|
73-74
|
595418
|
2089216
|
595261
|
2089055.8
|
40
|
10010
|
- Bãi biển
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Đảm bảo
quyền tiếp cận của dân và tạo không gian bãi tắm, neo đậu thuyền nhỏ.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển với chiều rộng 40m. Phía sau là
trang trại nuôi trồng thủy sản
|
3
|
Nghi Yên
|
KV8
|
75-76
|
594730
|
2089340
|
594675
|
2089568.6
|
45
|
11730
|
- Cửa sông
- Nơi neo
đậu tầu thuyền nhỏ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Nơi neo đậu tàu thuyền.
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường giao thông bao biển và phía sau là trang
trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 45m.
|
III
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
|
1448284
|
|
|
|
1
|
Diễn Trung
|
KV9
|
79-80
|
592153
|
2093160
|
592037
|
2093688.9
|
130
|
65510
|
- Địa điểm
sảy ra sạt lở bờ biển
|
- Giảm
thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BDKH
|
- Khu vực
có nguy cơ sạt lở.
- Tính từ
đường MNTCTB đến trang trại nuôi trồng thủy sản với chiều rộng 130m
|
2
|
Diễn Thịnh
|
KV10
|
87-90
|
591391
|
2096850
|
591272
|
2097958.3
|
150
|
319790
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m
|
3
|
Diễn Kim
|
KV11
|
92-97
|
5911 19
|
2100519
|
590305
|
2101994.5
|
170
|
403500
|
- Rừng ngập
mặn, cửa sông
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Phạm vi
rừng ngập mặn.
- Tính từ
mép nước đến hết rừng ngập mặn với chiều rộng 170m
|
4
|
Diễn Kim
|
KV11
|
100-101
|
591617
|
2105000
|
591696
|
2105295.4
|
80
|
24340
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m
|
5
|
Diễn Kim
|
KV11
|
102-
103
|
591715
|
2105345
|
591724
|
2105403.5
|
80
|
5034
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 80m
|
6
|
Diễn Kim
|
KV11
|
104-105
|
591741
|
2105457
|
591792
|
2105604.7
|
90
|
13770
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m
|
7
|
Diễn Kim
|
KV11
|
106-107
|
591806
|
2105642
|
591969
|
2106181.1
|
90
|
54630
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 90m
|
8
|
Diễn Hải
|
KV12
|
108-109
|
592479
|
2107367
|
592798
|
2108190
|
170
|
72420
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 170m
|
9
|
Diễn Hải
|
KV12
|
110- 111
|
592863
|
2108329
|
593168
|
2108918.8
|
190
|
41090
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m
|
10
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
112- 113
|
593255
|
2109080
|
594210
|
2110626.8
|
190
|
78740
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 190m
|
11
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
114- 115
|
594628
|
2111128
|
595360
|
2111703.9
|
150
|
276600
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 150m
|
12
|
Diễn Hùng
|
KV13
|
115- 116
|
595360
|
2111704
|
595809
|
2112056.6
|
120
|
92860
|
- Đoạn bờ
biển sạt lở
|
- Giảm
thiểu sạt lờ bờ biển ứng phó BĐKH
|
- Chống
nguy cơ sạt lở bờ biển
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 120m
|
IV
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
|
235586
|
|
|
|
1
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
116-
117
|
595809
|
2112057
|
596096
|
2112310.1
|
60
|
60390
|
- Đoạn bờ
biển sạt lở
|
- Giảm
thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH
|
- Chống
nguy cơ sạt lờ bờ biển
- Tính từ
đường MNTCTB đến đê bao biển với chiều rộng 60m
|
2
|
Quỳnh Thọ
|
KV14
|
118-119
|
596231
|
2112409
|
597035
|
2112728.6
|
100
|
78300
|
- Bãi biển
- Rừng
phòng hộ
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 100m
|
3
|
Sơn Hải
|
KV15
|
120-121
|
597200
|
2112657
|
597745
|
2112356.5
|
45
|
10200
|
- Rừng ngập
mặn
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
- Bảo vệ
đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 45m
|
4
|
Quỳnh Thuận
|
KV16
|
121- 122
|
597745
|
2112357
|
598189
|
2112027
|
30
|
24790
|
- Rừng ngập
mặn
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 30m
|
5
|
Quỳnh Long
|
KV17
|
122- 123
|
598189
|
2112027
|
598526
|
2111167.2
|
10
|
17410
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
đê, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 10m
|
6
|
Quỳnh long
|
KV17
|
123- 124
|
598526
|
2111167
|
598714
|
2111210.5
|
15
|
517
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m
|
7
|
Quỳnh long
|
KV17
|
125- 126
|
599114
|
2111347
|
599734
|
2111447
|
40
|
21360
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 40m
|
8
|
Quỳnh long
|
KV17
|
127- 128
|
599788
|
2111515
|
599869
|
2111690.3
|
15
|
1369
|
- Đê biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ đê
, kè, các công trình bảo vệ bờ biển
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến bờ kè biển với chiều rộng 15m
|
9
|
Quỳnh Lương
|
KV18
|
142- 145
|
602802
|
2119959
|
602980
|
2120117.7
|
130
|
21250
|
- Đền Quy
Lĩnh
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến hàng rào di tích lịch sử với chiều rộng 15m
|
V
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
139607
|
|
|
|
1
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
150- 151
|
602860
|
2122616
|
602868
|
2122935.6
|
115
|
36140
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
- Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 115m
|
2
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
152- 153
|
602882
|
2123165
|
602943
|
2123507.9
|
120
|
42340
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 120m
|
3
|
Quỳnh Liên
|
KV19
|
154- 155
|
603153
|
2124619
|
603303
|
2125038.9
|
60
|
25960
|
- Bãi biển
-Rừng sản xuất
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 60m
|
4
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
157-158
|
603664
|
2126245
|
603683
|
2126292.9
|
25
|
1210
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 25m
|
5
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
159-160
|
603765
|
2126410
|
603789
|
2126438.1
|
35
|
1195
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường đê bao biển với chiều rộng 35m
|
6
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
161-162
|
603824
|
2126461
|
603983
|
2126485.4
|
18
|
2433
|
- Đền Cờn
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m
|
7
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
162-
163
|
603983
|
2126485
|
604127
|
2126514.7
|
18
|
3350
|
- Đền Cờn
|
- Bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường ranh giới bảo vệ di tích với chiều rộng 18m
|
8
|
Quỳnh Phương
|
KV20
|
164-165
|
604349
|
2126881
|
604809
|
2127310.9
|
30
|
19140
|
-Bãi biển
|
- Bảo vệ
cảnh quan tự nhiên, hệ sinh thái và du lịch
|
Tính từ
đường MNTCTB đến đường bao biển với chiều rộng 30m
|
9
|
Quỳnh Lập
|
KV21
|
171-172
|
607278
|
2129129
|
607363
|
2129363.3
|
30
|
7839
|
- Bãi biển
|
- Bảo đảm
quyền tiếp cận của người dân với biển
|
Tính từ
đường MNTCTB đến hết bãi cát với chiều rộng 30m
|
Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 334/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 phê duyệt và công bố ranh giới khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An
797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|