Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2935/QĐ-UBND 2022 danh mục khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển Huế
Số hiệu:
2935/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
05/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2935/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 05 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật s ửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công b ố
Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của
vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước
triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong
nhiều năm vùng ven bi ển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành và công b ố danh mục các điểm có giá trị đặc
trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ
đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới
ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng
cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương đề án Thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự toán kinh phí thực
hiện đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Công b ố Đường
mực nước triều cao tr ung bình nhiều năm vùng bi ển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 1281/TCBHĐVN-QLKTB ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Tổng cục Biển và Hải đảo
Việt Nam về việc Hướng dẫn điều chỉnh Danh mục các khu vực phải thiết lập hành
lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đề nghị của Gi ám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 10
tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 19 khu vực (24 đoạn). Cụ thể:
- Huyện Phong Điền với 05 khu vực (07
đoạn) trên địa bàn 05 xã: Điền Hương, Điền Môn, Điền Lộc, Điền Hòa, Phong Hải,
với tổng chiều dài là 13.533m.
- Huyện Quảng Điền với 02 khu vực (02
đoạn) trên địa bàn 02 xã: Quảng Công, Quảng Ngạn, với tổng chiều dài là 8.663m.
- Thành phố Huế với 02 khu vực (04 đoạn)
trên địa bàn xã Hải Dương và phường Thuận An, với tổng chiều dài là 6.878m.
- Huyện Phú Vang với 06 khu vực (07
đoạn) trên địa bàn 06 xã: Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh,
Vinh An, với tổng chiều dài là 21.825m.
- Huyện Phú Lộc với 04 khu vực (04 đoạn)
trên địa bàn 04 xã, thị trấn: Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền, Lăng Cô, với tổng
chiều dài là 11.437m.
STT
Đơn vị hành chính
Ký
hi ệu khu vực
Đoạn
Chiều
dài thiết lập (m)
I
Huyện Phong Điền
13.533
1
Xã Điền Hương
KV 1
Đoạn
1
3.196
2
Xã Điền Môn
KV 2
Đoạn
2
301
3
Xã Điền Lộc
KV 3
Đoạn
3
2.632
Đoạn
4
345
4
Xã Điền Hòa
KV 4
Đoạn
5
2.265
5
Xã Phong Hải
KV 5
Đoạn
6
4.460
Đoạn
7
334
II
Huyện Quảng Điền
8.663
1
Xã Quảng Ngạn
KV 6
Đoạn
8
3.335
2
Xã Quảng Công
KV 7
Đoạn
9
5.328
III
Thành phố Huế
6.878
1
Xã Hải Dương
KV 8
Đoạn
10
1.913
Đoạn
11
895
2
Phường Thuận An
KV 9
Đoạn
12
3.315
Đoạn
13
755
IV
Huyện Phú Vang
21.825
1
Xã Phú Thuận
KV10
Đoạn
14
437
Đoạn
15
2.045
2
Xã Phú Hải
KV
11
Đoạn
16
1.920
3
Xã Phú Diên
KV
12
Đoạn
17
7.463
4
Xã Vinh Xuân
KV
13
Đoạn
18
4.730
5
Xã Vinh Thanh
KV
14
Đoạn
19
1.760
6
Xã Vinh An
KV
15
Đoạn
20
3.470
V
Huyện Phú Lộc
11.437
1
Xã Vinh Mỹ
KV
16
Đoạn
21
2.933
2
Xã Giang Hải
KV
17
Đoạn
22
3.741
3
Xã Vinh Hiền
KV
18
Đoạn
23
3.229
4
Thị trấn Lăng Cô
KV
19
Đoạn
24
1.534
Tổng:
(I+ II+ III+IV+V)
62 .336
( Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục đ ính kèm
Quyết định này)
2. Tổng chiều dài các khu vực phải
thiết lập hàn h lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế là 62 . 336 m .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ
biển tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các huyện: Phong Điền,
Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn ven biển; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế;
- UBND thành phố Huế;
- UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Ph ú Lộc;
- UBND các xã, phường, thị trấn ven biển (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP và các PCVP U BND t ỉ nh;
- Lưu: VT, XD, GT, TN .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 05/ 12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
Khu
vực
Đoạn
Địa
gi ới hành chính
Điểm
gi ới hạn
Tọa
độ
Chiều
dài thiết lập (m)
Mô
tả
Mục
đích
X(m)
Y(m)
TỔNG CHIỀU DÀI
62.336
1
KV1
Đoạn
1
Xã
Điền Hương
D 1
1851807.86
541276.01
3.196
- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng và khai thác thủy hải sản;
- Dân cư sinh sống;
- Rừng phòng hộ ven biển.
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D2
1849881.30
543777.22
2
KV2
Đoạn
2
Xã
Điền Môn
D3
1848879.49
544979.38
301
- Có hoạt động nuôi t rồng và khai thác thủy s ản, sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D4
1848687.43
545208.17
3
KV3
Đoạn
3
Xã
Điền Lộc
D4
1848687.43
545208.17
2.632
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D5
1847006.31
547219.88
Đoạn
4
Xã
Điền Lộc
D6
1846917.64
547334.34
345
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D7
1846704.95
547608.10
4
KV4
Đoạn
5
Xã
Điền Hòa
D7
1846704.95
547608.10
2.265
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D8
1845310.79
549388.22
5
KV5
Đoạn
6
Xã
Phong Hải
D8
1845310.79
549388.22
4.460
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Bãi tắm cộng đồng;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D9
1842478.20
552801.95
Đoạn
7
Xã
Phong Hải
D10
1842402.08
552895.54
334
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Bãi tắm cộng đồng;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D 11
1842190.22
553149.78
6
KV6
Đoạn
8
Xã
Quảng Ngạn
D12
1841671.79
553809.27
3.335
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch;
- Hoạt động khai thác khoáng sản;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D13
1839625.28
556445.70
7
KV7
Đoạn
9
Xã
Quảng Công
D13
1839625.28
556445.70
5.328
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Hoạt động du lịch;
- Hoạt động khai thác khoáng sản.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D14
1836519.32
560705.43
8
KV8
Đoạn
10
Xã Hải
Dương
D14
1836519.32
560705.43
1.913
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
D15
1835427.35
562273.24
Đoạn
11
Xã Hải
Dương
D16
1834084.35
564868.95
895
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
D17
1833467.60
565423.63
9
KV9
Đoạn
12
Phường
Thuận An
D18
1832955.00
566458.64
3.315
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;
- Dân cư tập trung sinh sống đông
đúc;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó
với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm bi ển, vui chơi giải trí cộng đồng;
khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D19
1831824.88
569255.04
Đoạn
13
D20
1831590.27
569664.17
755
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;
- Dân cư tập trung sinh sống đông
đúc;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D21
1831237.24
570301.20
10
KV10
Đoạn
14
Xã
Phú Thuận
D21
1831237.24
570301.20
437
- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác
thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D22
1831034.18
570696.88
Đoạn
15
D23
1829988.04
572312.12
2.045
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D24
1828879.70
574019.66
11
KV11
Đoạn
16
Xã
Phú Hải
D24
1828879.70
574019.66
1.920
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Dịch vụ du lịch.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D25
1827788.20
575594.33
12
KV12
Đoạn
17
Xã Phú
Diên
D25
1827788.20
575594.33
7.463
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Sạt lở bờ biển;
- Khu di tích lịch sử Tháp Chăm (điểm
du lịch);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D26
1823165.17
581415.07
13
KV13
Đoạn
18
Xã
Vinh Xuân
D26
1823165.17
581415.07
4.730
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản
xuất;
- Bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D27
1820129.27
585035.47
14
KV14
Đoạn
19
Xã Vinh
Thanh
D27
1820129.27
585035.47
1.760
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Có kè ch ống
sạt lở;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D28
1818984.86
586338.22
15
KV15
Đoạn
20
Xã
Vinh An
D29
1818310.24
587068.90
3.470
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản
xuất;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền ti ếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D30
1815954.80
589594.06
16
KV16
Đoạn
21
Xã
Vinh Mỹ
D31
1815036.78
590592.61
2.933
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản
xuất.
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D32
1813061.91
592746.08
17
KV17
Đoạn
22
Xã
Giang Hải
D32
1813061.91
592746.08
3.741
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động sản xuất nông nghiệp;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với bi ển (t ắm bi ển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D33
1810634.14
595567.87
18
KV18
Đoạn
23
Xã Vinh
Hiền
D33
1810634.14
595567.87
3.229
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven bi ển; Rừng sản xuất ven biển.
- Sạt lở bờ biển
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (t ắm bi ển, vui chơi giải
trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D34
1809226.30
598024.10
19
KV19
Đoạn
24
Khu
vực phía Bắc thị trấn Lăng Cô
D35
1796152.69
615787.15
1.534
- Có hoạt động khai thác thủy sản; khu
neo đậu tàu thuyền;
- Rừng sản xuất ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D36
1794830.79
616453.17
Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2935/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế
1.411
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng