VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
1. Giám đốc Sở Nội vụ chịu
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự
thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết các thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết
định này theo đúng quy định. Đồng thời chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công
khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 437/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
CẤP TỈNH (35 TTHC)
|
1
|
1.012672. H34
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.012664. H34
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.012661. H34
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.012659 .H34
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người
đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.012658 .H34
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
6
|
1.012648 .H34
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
7
|
1.012646 .H34
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng
đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
X
|
8
|
1.012645. H34
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
9
|
1.012644. H34
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
10
|
1.012642. H34
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của 02 cơ quan)
|
Không quy
định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban Tôn giáo Chính phủ và Trung
tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
11
|
1.012641. H34
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
12
|
1.012639. H34
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu
nại
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
13
|
1.012637. H34
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và
thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu
nại.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
14
|
1.012635. H34
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
X
|
15
|
1.012634. H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng,
hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm
a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
16
|
1.012632. H34
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
17
|
1.012631. H34
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
18
|
1.012630. H34
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
19
|
1.012629. H34
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
20
|
1.012628. H34
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
21
|
1.012626. H34
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
22
|
1.012625. H34
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
23
|
1.012624. H34
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
24
|
1.012622. H34
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
25
|
1.012621. H34
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
26
|
1.012620. H34
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
27
|
1.012619. H34
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
28
|
1.012617. H34
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
29
|
1.012616. H34
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động
tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
30
|
1.012615. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
31
|
1.012613. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
32
|
1.012608. H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
33
|
1.012607. H34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
34
|
1.012606. H34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
35
|
1.012605. H34
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN (08 TTHC)
|
1
|
1.012603. H34
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản
2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.012602. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.012601. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.012600. H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.012599. H34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
6
|
1.012598. H34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
7
|
1.012596. H34
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
8
|
1.012593. H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong
địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
III
|
CẤP XÃ (10 TTHC)
|
1
|
1.012592. H34
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.012591. H34
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
3
|
1.012590. H34
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
4
|
1.012588. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.012586. H34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
6
|
1.012585. H34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
7
|
1.012584. H34
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong
địa bàn một xã
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
8
|
1.012582. H34
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa
bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
9
|
1.012580. H34
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|
10
|
1.012579. H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
x
|