|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 887/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính bưu chính Sở Thông tin Đồng Tháp
Số hiệu:
|
887/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 887/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 09
tháng 08 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh: 43 thủ tục, trong đó:
- Thủ tục hành chính
mới: 01 thủ tục.
- Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung: 06 thủ tục.
- Thủ tục hành chính
giữ nguyên: 36 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính
cấp huyện: 06 thủ tục.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
655/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC Trí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
|
Sửa đổi, bổ sung văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát
thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính.
- Nghị định số
25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
nội dung của Luật Bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi
nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh
nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
1.003659
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu:
10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh
nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính phạm vi nội tỉnh: 500.000 đồng.
- Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam: 500.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác
trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công
|
5.375.000
đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
6
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công tỉnh Đồng Tháp
|
500.000
đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
B. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I. LĩNH VỰC BÁO CHÍ
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.009374
|
Cấp Giấy phép xuất bản
bản tin
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận
thay
đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
2.001171
|
Cho phép họp báo
(trong nước)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân về việc họp báo trước 24
giờ tính đến thời điểm dự định họp báo; trường hợp không có văn bản trả lời
thì sau 24 giờ tổ chức, công dân được tiến hành họp báo
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số
06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện,
quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
2.001173
|
Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức người
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện,
quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
1.003888
|
Trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
II. LĩNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
-
Tài liệu in trên giấy 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
-
Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/ phút;
-
Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn 27.000 đồng/ phút
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
6
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
7
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
8
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
9
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
10
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
11
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
12
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
13
|
2.001740
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
14
|
2.001737
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành
chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
15
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát
TTHC và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Khoản 39, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 24, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
6
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 6, Khoản 24, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
7
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 27, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
8
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh
phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3,
G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 32, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
9
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 6, Khoản 32, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
10
|
2.001765
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của
Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
11
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng
ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp
vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
12
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
13
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
14
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
15
|
2.001766
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
16
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính
và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
PHẦN I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 8 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định
số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số
470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu
chính;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định
số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số
470/QĐ-UBND-HC ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu
chính;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 4.
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ
phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001880
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc dịch vụ Bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
-
Trực tiếp;
-
Hoặc dịch vụ Bưu chính;
-
Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001762
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
|
Quyết định 887/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 887/QĐ-UBND-HC ngày 09/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
2.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|