|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 655/QĐ-UBND-HC 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
655/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 31 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 42
thủ tục;
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: 06
thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 955/QĐ-UBND-HC
ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC Trí.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 655/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.009374
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua Bưu chính công ích
(BCCI).
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày
24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH GIỮ NGUYÊN
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân về việc họp báo trước 24 giờ tính
đến thời điểm dự định họp báo; trường hợp không có văn bản trả lời thì sau
24 giờ tổ chức, công dân được tiến hành họp báo
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-
BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001173
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo
chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức người nước ngoài tại
Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-
BNV ngày 10/3/2016 về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; phòng văn hóa và thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
1.003888
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo
chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.004470
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
1.003659
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
10.750.000 đồng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính phạm vi nội tỉnh: 500.000 đồng.
- Làm chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 500.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
5.375.000
đồng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
6
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
500.000
đồng.
|
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
- Tài
liệu in trên giấy 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài
liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/ phút;
- Tài
liệu dưới dạng nghe, nhìn 27.000 đồng/ phút
|
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
2.001584
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
4
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
2.001564
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
6
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
7
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07/02/2020 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
8
|
1.003114
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
9
|
1.008201
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng
quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
10
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của CP quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực
tiếp.
- Hoặc
qua BCCI.
- Hoặc
qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực
tiếp.
- Hoặc
qua BCCI.
- Hoặc
qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
11
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
12
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy photocop y
màu, máy in có chức năng photocop y màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
13
|
2.001740
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
14
|
2.001737
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
15
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocop y màu,
máy in có chức năng photocop y màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định số 72/2013/NĐ-
CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Khoản 39, Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ;
- Quyết định số 470/QĐ-UBND-HC ngày
23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
5
|
2.001684
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 24, Điều 1, Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
6
|
2.001681
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 6, Khoản 24, Điều 1, Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
7
|
1.000073
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 27, Điều 1, Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
8
|
2.001666
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 5, Khoản 32, Điều 1, Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
9
|
1.000067
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung
tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng
Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Điểm 6, Khoản 32, Điều 1, Nghị
định số 27/2018/NĐ- CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
10
|
2.001765
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu
Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
30/6/2016 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
11
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016
của Chính phủ.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
12
|
2.001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ- CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
13
|
1.005452
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Không
|
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
14
|
2.001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ- CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
15
|
2.001766
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Không
|
|
16
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành
chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp.
- Hoặc qua BCCI.
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
PHẦN I
(TIẾP THEO)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 655/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
|
Mã số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội
dung TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ- UBND-HC
ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001884
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
|
3
|
2.001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
|
4
|
2.001786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố
|
Không
|
- Điều 35, Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Điều 1, Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 470/QĐ- UBND-HC
ngày 23/05/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành về việc cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.001880
|
Khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành
phố
|
Không
|
-
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
-
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 6/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc dịch vụ Bưu chính;
- Hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4.
|
|
2
|
2.001762
|
Thay
đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành
phố
|
Không
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 655/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND-HC ngày 31/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|