|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 459/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 14
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 33/TTr-SNN ngày 12/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải
quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết
định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên
Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy
định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cở sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục
hành chính: số 9, 10 mục III phần A; số 6, 7 mục V phần B Danh mục kèm theo
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính:
số 7 mục III phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
của UBND tỉnh.
Điều 4: Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- VNPT Phú Thọ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: NC1,3,4, NN1;
- Lưu: VT, NC2.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
I. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung:
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC
TT: Dịch vụ công trực tuyến.
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa).
- 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa).
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 25/2022/ TT
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư số 22/2023/ TT
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp UBND cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ;
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 25/2022/ TT
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư số 22/2023/ TT
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
3
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp không phải xác minh).
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải xác minh).
- Không quá 08 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp xác minh có nhiều nội dung
phức tạp).
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND huyện
2. Trực tuyến: Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Nghị định số 102/2020/
NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt
Nam;
- Nghị định số 06/2019/ NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp.
|
4
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án Khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Thông tư số 26/2022/
TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ
TTHC:
Thủ tục hành chính;
VBQPPL:
Văn bản quy phạm pháp luật.
TT
|
Số hồ sơ TTHC1
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.003319
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1
Số hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh).
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|