Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
650/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
26/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 650/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 41/TTr-SYT ngày 20 tháng 3 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
Danh mục 26 (Hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) gồm: 09 (chín)
TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, 09 (chín) TTHC lĩnh vực
bảo trợ xã hội, 03 (ba) TTHC lĩnh vực trẻ em và 05 (năm) TTHC
lĩnh vực tệ nạn xã hội. Phê duyệt 26 (Hai mươi sáu) quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, bảo trợ xã hội, trẻ em
và tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều
2. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải
công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến
thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để
khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm
yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ
xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển
khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc: Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH, BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 650/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI:
STT
Mã thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Mức độ cung cấp dịch vụ
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (Nếu có)
Cơ quan thực hiện
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
I.
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 09 TTHC
1.
1.012289
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
Toàn trình
30 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
430.000 đồng
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
1. Luật
Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông
tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
4.
Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.
5.
Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT
ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y
tế.
2.
1.012290
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ,
y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Toàn trình
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp
1,2,12,15,16,17) 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
13, 14) ).
Sở Y tế
3.
1.012291
Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Toàn trình
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
4.
1.012292
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Toàn trình
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
430.000 đồng
Sở Y tế
5.
1.012275
Đăng
ký hành nghề
Toàn trình
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
6.
1.012280
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với bệnh viện tư nhân trên địa bàn quản lý
trong giai đoạn chuyển tiếp từ 01 tháng 01 năm 2024 đến trước ngày 01 tháng
01 năm 2027
Toàn trình
20 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
Sở Y tế
7.
1.002587
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
Toàn trình
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 (một triệu đồng/lần)
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm
8.
1.001377
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Toàn trình
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 (một triệu đồng/lần)
Sở Y tế
Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
9.
1.001375
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Toàn trình
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
1.000.000 (một triệu đồng/lần)
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
II.
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 09 TTHC
10.
2.000141
Đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Toàn trình
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
-
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội;
-
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
11.
2.000135
Đăng
ký thay đổi nội dung cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập
Toàn trình
05 ngày làm việc
Không
Sở Y tế
12.
2.000062
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Toàn trình
15 ngày làm việc
Không
Sở Y tế
13.
2.000056
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
Toàn trình
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
14.
2.000051
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động
Toàn trình
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
15.
1.001806
Công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật được hưởng ưu đãi
Toàn trình
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
-
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
-
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
-
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH
16.
2.000286
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Toàn trình
- 22 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp tỉnh (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) - 17 ngày làm
việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện (kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ)
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận
một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã
Không
UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH , UBND cấp huyện;
Sở Y tế; Cơ sở trợ giúp xã hội
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
17.
2.000282
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
Toàn trình
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp
nhận ngay và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận
đối tượng
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận
một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã
Không
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Y tế; Cơ sở
trợ giúp xã hội
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
18.
2.000477
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Toàn trình
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ).
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận
một cửa cấp huyện
Không
UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
III.
LĨNH
VỰC TRẺ EM: 03 TTHC
19.
1.012091
Đề
nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Toàn trình
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
Sở Y tế
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc dịch vụ công trực tuyến
Quyết
định số 1842/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
20.
1.004946
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Toàn trình
12 giờ
Bộ phận Một cửa cấp xã
Không
Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc dịch vụ công trực tuyến
-
Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một
số Điều của Luật Trẻ em.
-
Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày
09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
21.
1.004944
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Toàn trình
05 ngày làm việc
Không
Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã
IV.
LĨNH
VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC
22.
1.000025
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Toàn trình
22 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
- Luật
Phòng chống mua bán người;
- Nghị
định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng chống mua bán người;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
23.
2.000027
Cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Toàn trình
07 ngày làm việc
Không
Sở Y tế
24.
2.000032
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Toàn trình
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà
Vinh
Không
Sở Y tế
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến
25.
2.000036
Gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Toàn trình
14 ngày làm việc
Không
Sở Y tế
26.
1.000091
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Toàn trình
25 ngày làm việc
Không
Sở Y tế
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, bảo trợ xã hội, trẻ em và tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, bảo trợ xã hội, trẻ em và tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
146
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng