TT
|
Mã thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm,
cách thức thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Cơ sở
pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.000160.000.00.00.H48
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi (địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông
qua các cách thức như sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
+
https://dichvucong.quangngai.gov.vn
+ https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
|
2
|
1.000243.000.00.00.H48
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3
|
2.000189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
4
|
1.000389.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
- 10 ngày làm việc đối với các trường
hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP).
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
5
|
1.000234.000.00.00.H48
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
6
|
1.000266.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
7
|
1.000031.000.00.00.H48
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
8
|
2.000099.000.00.00.H48
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
9
|
2.000632.000.00.00.H48
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10
|
1.000154.000.00.00.H48
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
11
|
1.000138.000.00.00.H48
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
12
|
1.000553.000.00.00.H48
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
13
|
1.000530.000.00.00.H48
|
Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
14
|
1.000509.000.00.00.H48
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
15
|
1.000482.000.00.00.H48
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
16
|
1.010587.000.00.00.H48
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17
|
1.010588.000.00.00.H48
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
18
|
1.010589.000.00.00.H48
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
19
|
1.010590.000.00.00.H48
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20
|
1.010591.000.00.00.H48
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
21
|
1.010592.000.00.00.H48
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
22
|
1.010593.000.00.00.H48
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
23
|
1.010594.000.00.00.H48
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
24
|
1.010595.000.00.00.H48
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
25
|
1.010596.000.00.00.H48
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
26
|
2.001959.H48
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày
20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
27
|
1.010927.000.00.00.H48
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
28
|
1.010928.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|
29
|
1.000167.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ.
|