|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM; LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM; LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ; LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC
NỔ; LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực an toàn thực
phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước; lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục
I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định, thực hiện theo Quyết
định số 688A/QĐ-BTC ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM; LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố
tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
( 02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
(2.000591)
|
13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Cở sở sản xuất thực phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở khác:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Sửa Căn cứ pháp lý;
+ Mức độ dịch vụ công trực
tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày xuống 13 ngày làm việc.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
(2.000535)
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở
- Cở sở sản xuất thực phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở khác:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Sửa Căn cứ pháp lý;
+ Mức độ dịch vụ công trực
tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi
chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy mô; cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: từ 03 ngày xuống 02 ngày.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa
điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: từ 15 ngày xuống 13 ngày.
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC ( 03 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001646)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Mức độ dịch vụ công trực
tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001636)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Mức độ dịch vụ công trực
tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(2.001630)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Mức công bố dịch vụ công trực
tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 06 ngày.
|
Tổng
số danh mục TTHC công bố: 05 TTHC
Qua
dịch vụ công trực tuyến một phần: 05 TTHC
Cắt
giảm thời hạn giải quyết: 05 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM; LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC:
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
Quy
trình số: 01
1. Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương (2.001434)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
16 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo phòng
xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (2.001433)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
11 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
3. Thu hồi
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (1.003401)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
10 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
4. Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương (2.000229)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ thông báo kế hoạch kiểm tra
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
5 ngày làm việc
|
Tổ chức huấn luyện kiểm tra.
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
10 ngày làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở công nhận kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000210)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
11 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
6. Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000221)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ thông báo kế hoạch kiểm tra
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
4 ngày làm việc
|
Tổ chức huấn luyện kiểm tra.
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
9 ngày làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở công nhận kết quả kiểm tra, cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu.
|
Lãnh đạo sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
7. Cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000172)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
11 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
Quy
trình số: 01
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
10 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000535)
2.1. Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận do bị mất; thay đổi tên cơ sở; đổi chủ sở hữu, người đại diện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
6 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
2 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
2.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết
thời hạn hiệu lực; thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi quy trình sản
xuất, kinh doanh; bổ sung mặt hàng sản xuất, kinh doanh (thực hiện như thủ tục
cấp mới)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
10 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
Quy
trình số: 01
1. Cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000626)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
7 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
3. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000204)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
7 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
4. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000637)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000640)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
7 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
6. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000197)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
7 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
7. Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) (2.001646)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
7 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08
8. Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
(2.001630)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
4 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 09
9. Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/
năm) (2.001636)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
4 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
IV. LĨNH
VỰC: KINH DOANH KHÍ
Quy
trình số: 01
1. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
2. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
3. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
4. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
5. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
6. Cấp điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
7. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08
8. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 09
9. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(2.000180)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 10
10. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 11
11. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 12
12. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(2.000371)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 13
13. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
08 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 14
14. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 15
15. Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(2.000211)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư
|
Lãnh đạo sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ văn
bản, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; lĩnh vực kinh doanh khí; lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|