TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư BXD-LDG-263350
|
Trong
thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
2
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-263437
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua
đường văn thư), trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách
nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý
kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có
liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
Thời gian UBND tỉnh xem xét, ban
hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-263438
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư),
trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm
trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến.
Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên
quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
4
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
BXD-LDG-263439
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư),
trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách
nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý
kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có
liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung
tâm Phục vu hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4,
thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
5
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-263440
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư),
trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian Bộ Xây dựng có trách
nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý
kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có
liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời
tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến;
Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
6
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-233866
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư),
trong đó:
Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời
tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong
trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan
đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được công văn xin ý kiến;
UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành
quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
7
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-233873
|
- Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và
quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ
đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án
của Chủ đầu tư.
Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý
kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
8
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
BXD-LDG-233790
|
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
- Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị
công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận
được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư;
- Thời gian Bộ Xây dựng có trách
nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý
kiến;
- Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý
kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
9
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
BXD-LDG-260212
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định cụ thể
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT- BXD ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư
pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
10
|
Đăng ký, công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép
hoạt động
BXD-LDG-263361
|
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định cụ thể
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
11
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
BXD-LDG-260220
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
12
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD
nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở
năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu
tư công) B-BXD-263409
|
Không quá 40 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày
30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
13
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh BXD-LDG-263397
|
Thời gian được tính từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, như sau:
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài
chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng
và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
xây dựng công trình.
|
14
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (dự án sử dụng vốn ngân sách nhà
nước)
BXD-LDG-263398
|
Không quá 20 ngày Tính từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài
chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
15
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
trường hợp thiết kế 01 bước (dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách)
BXD-LDG-263417
|
Không quá 20 ngày Tính từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài
chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
16
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (triển khai sau khi dự án được
phê duyệt) áp dụng cho công trình sử dụng vốn ngân sách và vốn nhà nước ngoài
ngân sách
BXD-LDG-263390
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài
chính tại Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 24/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
BXD-LDG-263400
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
200.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
18
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
BXD-LDG-263415
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố
Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
19
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
BXD-LDG-263414
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
20
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
BXD-LDG-263413
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
BXD-LDG-263412
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
50.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
BXD-LDG-263401
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng số ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
23
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây
dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây
dựng.
BXD-LDG-263411
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ hành chính công
Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí
tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt
động xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp lệ phí
cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Ban hành quy định về
chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
BXD-LDG-263403
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
25
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
B-BXD-LDG-263455
|
Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích;
Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
BXD-263456
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov. vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ; Phí
tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
27
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
BXD-263457
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.
vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ; Phí
tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
28
|
Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
BXD-263458
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.
vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí
tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
BXD-LDG-263459
|
- Được đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề sau 12 tháng kể từ ngày có quyết định thu hồi
chứng chỉ hành nghề
- Thời hạn giải quyết 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.
vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ
Phí tổ chức sát hạch: 450.000
đồng/lĩnh vực
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
30
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
BXD-LDG-263460
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố
Đà Lạt, qua dịch vụ Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ; Phí
tổ chức sát hạch: 450.000 đồng/lĩnh vực.
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
BXD-LDG-263461
|
10 ngày y từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.
vn)
|
Chưa quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ.
|
32
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
BXD-LDG-263386
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn)
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
33
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động
và hạng)
BXD-LDG-263454
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, qua dịch vụ
Bưu chính công ích; Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn)
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc
hết thời hạn hiệu lực
BXD-LDG-263429
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà
Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích;
Hoặc một cửa điện tử (motcua.lamdong.gov.vn)
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
BXD-LDG-263404
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây
dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
36
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
BXD-LDG-263405
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố
Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
37
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
BXD-LDG-263363
|
Không quá 10 ngày kể từ khi kết
thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Chi phí để thực hiện được tính
trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế
|
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015
của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
38
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
BXD-LDG-263364
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo định mức quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
39
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh quản lý
BXD-LDG-263339
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo định mức quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ.
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
40
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
BXD-LDG-263368
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Theo định mức quy định tại Thông tư
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ.
- Thông tư 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
41
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
BXD-LDG-263410-TT
|
- Thời gian thẩm định tại Sở Xây
dựng là 30 ngày;
- Thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh
là 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
2.000.000 đồng (theo Thông tư
171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư 171/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép quy hoạch
|
42
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
BXD-LDG-263374
|
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
43
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
BXD-LDG-263375
|
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
44
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại
BXD-LDG-263376
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản đăng ký làm chủ đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
45
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
BXD-LDG-263377
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội.
|
46
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh BXD-LDG-263378
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê
nhà ở công vụ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
47
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
BXD-LDG-263379
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
48
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
BXD-LDG-263380
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ
quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
49
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
BXD-LDG-263382
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ
quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
50
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
BXD-LDG-263381
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
51
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
BXD-LDG-263366
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
52
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
BXD-LDG-263367
|
15 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng
nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
|
53
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
BXD-LDG-263442
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát
triển đô thị.
|
54
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
BXD-LDG-263441
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát
triển đô thị.
|
55
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
BXD-LDG-263351
|
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
56
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi
giới Bất động sản
BXD-LDG-263352
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
200.000 đồng
|
Nghị định 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
57
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn
BXD-LDG-263353
|
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố
Đà Lạt hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
200.000 đồng
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề
môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập
và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
58
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề môi giới Bất động sản do hết hạn hoặc sắp hết hạn
BXD-LDG-263436
|
Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
200.000 đồng
|
- Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
59
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch
kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn
tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
BXD-LDG-233903
|
Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng số 36 đường Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt
quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/
báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 01 bước)
BXD-LDG-263406
|
Không quá 20 ngày, tính từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo biểu mức quy định của Bộ Tài
chính tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền
trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán
xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng (GPXD) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263407
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
- Công trình 200.000 đồng/giấy phép
- Nhà ở riêng lẻ tại các phường:
80.000 đồng/giấy phép; tại các xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
3
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263421
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263422
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
5
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263408
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng:
không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ)
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
6
|
Gia hạn GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263419
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
- Đối với công trình 50.000
đồng/giấy phép
- Đối với nhà ở riêng lẻ tại các
phường: 20.000 đồng/giấy phép; tại các xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy phép;
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
7
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
BXD-LDG-263420
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
BXD-LDG-263365
|
Đối với thẩm định theo Luật Quy
hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Đối với thẩm định theo quy định của
Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tính theo quy mô dự án (theo Thông
tư 05/2017/TT- BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị)
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
|
9
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
BXD-LDG-263369
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Tính theo quy mô dự án (theo Thông
tư 05/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 04 năm 2017 của Bộ Xây dựng)
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ.
|
10
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
BXD-LDG-263370
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
BXD-LDG-187784
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND
ngày 28/06/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản lý cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh lâm Đồng.
|