TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Công chức, viên chức
|
1
|
Thủ tục công nhận kết
quả xét tuyển đặc cách viên chức
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức.
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
- Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về
tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Thủ tục xét chuyển cán
bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngày tổ chức kiểm tra, sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày
31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng
ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày
24/10/2012 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số Điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày
10 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư
số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết
một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số
24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu
chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
- Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Thủ tục tuyển dụng công
chức
|
75 ngày làm việc, kể từ
ngày tổ chức kỳ thi tuyển
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dưới 100 thí sinh:
500.000 đồng; 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng; 500 thí sinh trở lên:
300.000 đồng
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch
công chức
|
75 ngày làm việc, kể từ
ngày tổ chức kỳ thi nâng ngạch
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Dưới 100 thí sinh:
500.000 đồng; 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng; 500 thí sinh trở lên:
300.000 đồng
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày
13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển
dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
- Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II. Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
1
|
Thủ tục thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
2
|
Thủ tục giải thể, tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
III. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận ban
vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong lĩnh vực nội vụ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
2
|
Thủ tục cho phép thành
lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều
lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội (có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
6
|
Thủ tục tự giải thể đối
với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh,
cấp huyện)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013
của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị
định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
8
|
Thủ tục cho phép hội
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư 03/2014/TT-BNV ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 45/2010/NĐ-CP .
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ
đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (có phạm
vi hoạt động cấp tỉnh) đối với quỹ mới thành lập
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
11
|
Thủ tục công nhận thành
viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 năm) và
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (đối với quỹ đã
đi vào hoạt động)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ (có phạm vi hoạt
động cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ
(có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ
hoạt động
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ (có
phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
17
|
Thủ tục tự giải thể đối
với quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
IV. Lĩnh vực Công tác thanh niên:
|
1
|
Thủ tục xác nhận phiên
hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên
xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị
chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 11).
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số Điều của Nghị định số
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9).
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số Điều của Nghị định số
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9).
|
V. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng:
|
1
|
Thủ tục khen thưởng
hàng năm
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
2
|
Thủ tục khen thưởng
theo chuyên đề
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
3
|
Thủ tục khen thưởng đối
ngoại
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
4
|
Thủ tục khen thưởng
doanh nghiệp, doanh nhân
|
28 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Quyết định 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao
giải thưởng doanh nhân và doanh nghiệp;
- Thông tư 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành Quyết định 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 100/2017/QĐ-UBND ngày 09/12/2017 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế xét, tuyên dương, khen thưởng cho doanh nghiệp, doanh
nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
5
|
Thủ tục khen thưởng đột
xuất
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến
|
03 ngày làm việc
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng (Sở Nội vụ)
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
7
|
Thủ tục giải quyết đơn
thư liên quan đến khen thưởng thành tích trong kháng chiến
|
15-30 ngày làm việc
(tùy nội dung đơn)
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng (Sở Nội vụ)
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
8
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh hàng năm
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
9
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh theo chuyên đề
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
10
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
11
|
Thủ tục tặng danh hiệu
“Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị Quyết thắng”
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
VI. Lĩnh vực Tôn giáo:
|
1
|
Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa
được xoá án tích
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục thông báo về
việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
45 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
14
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định
hiến chương của tổ chức
|
45 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
15
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
17
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
60 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
18
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
19
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại Khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
21
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
22
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
23
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
24
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
25
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
26
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
27
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
29
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
30
|
Thủ tục đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
31
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc tỉnh
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
32
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ
chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Trong ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
34
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
35
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
36
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Ban Tôn giáo (Sở Nội
vụ)
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của
Chính phủ.
|
VII. Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ:
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử
dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
01 ngày làm việc đối
với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi; 04 ngày làm việc đối với tài liệu
thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm
|
Chi cục Văn thư - Lưu
trữ (Sở Nội vụ)
|
Thực hiện theo Thông tư
số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư 10/2014/TT-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng
đọc của các Lưu trữ lịch sử.
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và
chứng thực lưu trữ
|
03 - 15 ngày làm việc
|
Chi cục Văn thư - Lưu
trữ (Sở Nội vụ)
|
Thực hiện theo Thông tư
số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư 10/2014/TT-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng
đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày
01 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
chế khai thác và sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định 01/2013/NĐ-CP ngày 03
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư 09/2014/TT-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|