DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
(1.002445)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(1.002396)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
(1.003441)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
(1.000983)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(1.000920)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(1.001195)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm
2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(1.000904)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
(1.000883)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
(1.000863)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(1.000847)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; mức độ dịch vụ công; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết sô
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
(1.005163)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
(2.002188)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
(1.000594)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
(1.000544)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(1.000518)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(1.000501)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
(1.001527)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|