TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
(1.002445)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(1.002396)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
(1.003441)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
(1.000983)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(1.000920)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(1.001195)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm
2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(1.000904)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
(1.000883)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
(1.000863)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(1.000847)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; mức độ dịch vụ công; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết sô
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
(1.005163)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
(2.002188)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
(1.000594)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
(1.000544)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy chứng
nhận.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(1.000518)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(1.000501)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000
đồng/giấy chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
(1.001527)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 2.000.000 đồng/giấy
chứng nhận.
- Trường hợp
nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 1.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: cách thức
thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|