STT
|
Tên nhiệm vụ/ dự án
|
Cơ sở pháp lý
|
Mục tiêu
|
Nội dung thực hiện
|
Dự kiến sản phẩm
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
Lũy kế đến hết năm 2021
|
Kinh phí năm 2022
|
Kinh phí dự kiến năm 2023
|
Kinh phí dự kiến năm 2024
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
102.532
|
16.751
|
30.006
|
37.434
|
18.341
|
|
1
|
Truyền
thông về phòng chống rác thải nhựa, bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch số 78/KH- UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh về việc thực hiện Phong trào “Chống rác thải nhựa” trên địa bàn tỉnh
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng
phòng chống rác thải nhựa và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
Khảo sát đánh giá nhu cầu cụ thể; biên soạn
tài liệu (số tay hướng dẫn, ấn phẩm tuyên truyền, phóng sự,...); tập huấn; Tổng
kết nhiệm vụ
|
Sổ tay hướng dẫn, ấn phẩm tuyên truyền,
các lớp tập huấn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
2.000
|
500
|
500
|
500
|
500
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
(Điều chỉnh tên nhiệm vụ nhưng nội dung thực hiện không thay đổi)
|
2
|
Phối
hợp với các Hội, đoàn thể tổ chức các hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự
kiện: Ngày môi trường thế giới 5/6; Ngày Đa dạng sinh học 22/5; Chiến dịch
Làm cho thế giới sạch hơn (3 đợt)
|
Kế hoạch phối hợp với các Hội, Đoàn thể;
Các sự kiện về bảo vệ môi trường, Đa dạng sinh học hàng năm.
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng
về bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học
|
Treo băng rôn, phướn, poster về môi trường;
phối hợp với các Hội, Đoàn thể tổ chức các sự kiện, mô hình
|
Các hoạt động truyền thông nâng cao nhận
thức về BVMT cho cộng đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
1.300
|
200
|
300
|
300
|
500
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
3
|
Tổ
chức các lớp tập huấn về BVMT và bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ làm công
tác quản lý môi trường các cấp
|
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm
vụ
|
Tăng cường nhận thức, ý thức về bảo vệ
môi trường của cộng đồng, Doanh nghiệp và cán bộ quản lý
|
Tổ chức tập huấn, hướng dẫn về công tác bảo
vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ quản lý môi trường các cấp
|
02 lớp tập huấn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
400
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
4
|
Kiểm
tra và giám sát việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường theo nội dung
Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường
|
Nắm bắt tình hình thực hiện các nội dung
trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, xử lý các cơ sở vi phạm
|
Kiểm tra và hướng dẫn thực hiện các nội
dung trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2024
|
747
|
147
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
5
|
Tăng
cường năng lực phân loại và tái sử dụng chất thải rắn (bao gồm chất thải nhựa)
trên địa bàn tỉnh
|
QĐ 491/QĐ-TTg ngày 07/05/2018; KH
15/KH-UBND ngày 08/02/2021
|
Tăng cường công tác phân loại và tái sử dụng
chất thải rắn trên địa bàn tỉnh
|
Xây dựng các mô hình phân loại thu gom và
xử lý chất thải rắn tại mỗi địa phương khác nhau theo từng năm
|
Báo cáo kết quả xây dựng mô hình phân loại
và tái sử dụng chất thải rắn tại địa phương triển khai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2024
|
2.000
|
|
500
|
500
|
1.000
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
6
|
Điều
tra, khảo sát hiện trạng phát sinh, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
NĐ 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015
|
Tăng cường công tác quản lý chất thải
công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Điều tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu
phân định chất thải nguy hại
|
Báo cáo kết quả xây dựng điều tra, khảo
sát hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Kiểm
tra kiểm soát ô nhiễm
|
Điều 143 Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Chấn chỉnh tình hình thực hiện pháp luật
về bảo vệ môi trường của các cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Kiểm tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu chất
lượng môi trường tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả về tình hình kiểm soát ô
nhiễm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
792
|
192
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
8
|
Thanh
kiểm tra đột xuất
|
Điều 143 Luật Bảo vệ môi trường 2014
|
Kịp thời nắm bắt thông tin và đề xuất các
giải pháp bảo vệ môi trường tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Kiểm tra, khảo sát thực tế và lấy mẫu chất
lượng môi trường tại các điểm nóng phát sinh trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả về điểm nóng môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
hàng năm
|
1.026
|
208
|
256
|
256
|
306
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
9
|
Tuyên
truyền nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh
Bình Định
|
Kế hoạch 69/KH- UBND ngày 11/9/2018 của
UBND tỉnh. Quyết định số 4906/QĐ- UBND ngày 28/12/2017
|
Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn
đa dạng sinh học
|
- Điều tra hiện trạng nhận thức về ĐHSH
- Biên soạn, in ấn các bộ tài liệu, sản
phẩm tập huấn, tuyên truyền về bảo tồn ĐHSH
- Tập huấn, đào tạo thanh niên/cán bộ
nòng cốt trong cộng đồng trở thành những người tuyên truyền về bảo tồn ĐHSH
trong cộng đồng
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2023
|
1.000
|
|
|
500
|
500
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020.
tăng cường các hoạt động truyền thông về bảo tồn đa dạng sinh học do trong thời
gian qua ít thực hiện
|
10
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống các khu bảo tồn và các loài động, thực vật tỉnh
Bình Định và nâng cao năng lực quản lý thông tin
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh
|
- Đánh giá được hiện trạng cơ sở dữ liệu
về ĐDSH tỉnh và hệ thống các khu bảo tồn.
- Xây dựng được cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
của khu bảo tồn, lưu trữ và quản lý thông tin.
- Thiết lập, kết nối thông tin liên lạc
chính thức giữa các đơn vị có liên quan trong và ngoài tỉnh.
- Tạo năng lực quản lý thông tin về ĐDSH
và các khu bảo tồn.'
|
- Hình thành phần mềm cơ sở dữ liệu
- Rà soát, nhập cơ sở dữ liệu.
- Rà soát cơ chế thông tin liên lạc giữa
các đơn vị liên quan.'
|
Cơ sở dữ liệu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022 - 2023
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
11
|
Lập
quy hoạch chi tiết đối với Khu dự trữ thiên nhiên đầm Thị Nại
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh
|
Quy hoạch khả thi
|
Điều tra thực tế Thu thập số liệu Lập quy
hoạch
|
Báo cáo quy hoạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
500
|
|
500
|
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
12
|
Nghiên
cứu bảo tồn ĐDSH thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh
|
Đưa ra định hướng, giải pháp để bảo tồn
đa dạng sinh học có thể thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Điều tra thực tế Thu thập số liệu Viết
báo cáo
|
Báo cáo nghiên cứu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
500
|
|
|
|
500
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
13
|
Báo
cáo đánh giá phân loại làng nghề theo mức độ ô nhiễm tại Phụ lục 3, Thông tư
số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016
|
Tại khoản 6, điều 70, của Luật BVMT và Điều
19 Nghị định 19/2015/NĐ-CP có quy định về trách nhiệm của UBND cấp tỉnh trong
việc BVMT làng nghề
|
Lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại
các làng nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định. Kịp thời phát hiện và cảnh báo các
trường hợp ô nhiễm. Nắm bắt số liệu và cung cấp kịp thời thông tin về kết quả
quan trắc tại các làng nghề phục vụ công tác quản lý, bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch kèm theo
|
Báo cáo chất lượng môi trường Phân tích
nguyên nhân và giải pháp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
600
|
|
300
|
|
300
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
14
|
Lập
kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh theo hướng dẫn của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Điều 13 Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
Quản lý chất lượng môi trường không khí
|
Đánh giá chất lượng môi trường không khí ở
địa phương; Đánh giá công tác quản lý chất lượng môi trường không khí; quan
trắc môi trường không khí; xác định và đánh giá các nguồn phát thải khí thải
chính; kiểm kê phát thải; mô hình hóa chất lượng môi trường không khí; Phân
tích, nhận định nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí; Đề xuất giải
pháp quản lý chất lượng môi trường không khí
|
Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường
không khí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2 năm
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
Mở mới
|
15
|
Điều
tra, đánh giá sức chịu tải ô nhiễm của các nguồn nước làm cơ sở cho việc quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2020 - 2025, định hướng 2030
|
Thông tư 76/2017/TT- BTNMT, Quyết định
2584/QĐ-UBND , Quyết định 54/2009/QĐ-TTg , Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
|
Kế thừa kết quả khảo sát chất lượng môi
trường đã thực hiện, khảo sát, đánh giá, bổ sung hiện trạng môi trường; ứng dụng
mô hình hóa trong đánh giá mức chịu tải, đánh giá khả năng chịu tải của các
nguồn tiếp nhận của các sông Kone, Hà Thanh, La Tinh, Lại Giang, Đầm Trà Ổ, Đầm
Đề Gi, Đầm Thị Nại
|
Thu thập, thống kê số liệu hiện trạng chất
lượng nước mặt và nước thải; dùng mô hình hóa tính toán mức độ lan truyền ô
nhiễm; lập bản đồ sức chịu tải của 04 sông ( Kone, Hà Thanh, La Tinh, Lại
Giang) và 3 đầm (Trà Ổ, Đề Gi, Thị Nại)
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2022
|
2.673
|
951
|
1.722
|
-
|
-
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
16
|
Đánh
giá hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm các vùng tập trung chăn nuôi
trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Khoản 2, Điều 137 Luật BVMT, Thông tư
43/2015/TT- BTNMT
|
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của hoạt động
chăn nuôi đến chất lượng nước ngầm
|
Lấy mẫu và phân tích mẫu nước ngầm; thu
thập số liệu và xử lý số liệu, khảo sát thực tế, đánh giá hiện trạng chất lượng
nước ngầm và đề xuất phương hướng giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2023
|
360
|
-
|
180
|
180
|
-
|
Mở mới
|
17
|
Xây
dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 4848/QĐ-UBND ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan
trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Đảm bảo thực hiện nhiệm vụ quan trắc -
phân tích tài nguyên và môi trường phục vụ công tác quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Đầu tư xây dựng, lắp đặt và vận
hành các trạm quan trắc tự động không khí, nước mặt, nước dưới đất, nước biển
nhằm phục vụ công tác quản lý nhà nước với tổng số Trạm quan trắc tự động là
06 trạm trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2023
|
Triển khai hoạt động 06 trạm quan trắc tự
động trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2023
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2023
|
43.483
|
11.120
|
12.215
|
20.148
|
-
|
Quyết định số 4848/QĐ- UBND ngày
27/12/2017
|
18
|
Duy
trì và vận hành hệ thống các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh
|
Căn cứ Quyết định số 4848/QĐ-UBND ngày
27/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới quan
trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030
|
Duy trì và vận hành hệ thống trạm quan trắc
quốc gia môi trường không khí và nước tự động, liên tục theo quy hoạch tại
quyết định số 4848/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định một cách hiệu quả và bền vững.
Nhằm cung cấp chuỗi số liệu tin cậy, tức thời và liên tục 24/24h làm cơ sở
cho việc phát hiện và cảnh báo sớm các vấn đề về môi trường. Đánh giá hiện trạng
xu thế và diễn biến môi trường, phục vụ công tác quản lý và hoạch định chính
sách.
|
- Duy trì trạm quan trắc tự động (môi trường
không khí, nước biển nước mặt, nước dưới đất) hoạt động ổn định, tự động và
liên tục
- Bảo trì Bảo dưỡng, kiểm định hiệu chuẩn
hệ thống quan trắc tự động định kỳ.
- Thay thế các trang thiết bị hoạt động
quan trắc môi trường tự động, định kỳ và kịp thời
|
Duy trì 6 trạm quan trắc tự động định kỳ
hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 - 2024
|
7.200
|
|
1.200
|
2.200
|
3.800
|
Mở mới
|
19
|
Kế
hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
|
Điều 8 Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
Quản lý chất lượng môi trường nước
|
Xác định các sông, hồ nội tỉnh và nguồn nước
mặt khác trên địa bàn có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội,
bảo vệ môi trường; xác định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt, lập
hành lang bảo vệ nguồn nước mặt trên địa bàn; xác định khu vực sinh thủy.
Đánh giá công tác quản lý chất lượng môi trường nước mặt Tổ chức đánh giá chất
lượng môi trường nước mặt, trầm tích, đánh giá khả năng chịu tải, hạn ngạch xả
nước thải đối với nguồn nước mặt Phân tích, nhận định nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường nước mặt; Đề xuất giải pháp quản lý chất lượng môi trường nước mặt;
|
Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước
mặt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2 năm
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
Mở mới
|
20
|
Xây
dựng mạng lưới quan trắc đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh đến 2030
|
Luật Đa dạng sinh học 20/2008/QH12; Nghị
định 65/2010/NĐ-CP ; Luật BVMT năm 2020
|
Xác lập các điểm/ vị trí quan trắc học về
đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bình Định; Đề xuất được bộ khung hướng dẫn
kỹ thuật liên quan đến quan trắc đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng công tác
quan trắc ở tỉnh; Xác định nhu cầu xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên,
cơ sở thiết lập điểm quan trắc, nội dung và yêu cầu của môi điểm quan trắc
cho các đối tượng; Quan trắc tính đa dạng và sức khỏe của các hệ sinh thái,
thành phần loài và mức độ xâm hại của các loài sinh vật ngoại lai xâm hại;
Xây dựng các phương án và phạm vi quan trắc thành phần loài và mức độ xâm hại
của các sinh vật ngoại lai; Đánh giá mạng lưới quan trắc được xây dựng; Xây dựng
phương án kết nối thông tin và báo cáo kết quả, kế hoạch hoạt động quan trắc
|
Báo cáo cơ sở, báo cáo tổng hợp, kế hoạch
hoạt động quan trắc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023
|
500
|
|
|
500
|
|
Mở mới
|
21
|
Điều
tra, đánh giá, xác định và khoanh vùng các khu vực có nguy cơ ô nhiễm môi trường
đất, khu vực ô nhiễm môi trường đất trên địa bàn và xác định trách nhiệm của
tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm
|
Điều 19 Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
Kiểm soát các khu vực ô nhiễm môi trường
đất
|
Điều tra, đánh giá, xác định và khoanh
vùng các khu vực có nguy cơ ô nhiễm môi trường đất, khu vực ô nhiễm môi trường
đất trên địa bàn và xác định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm, đề
xuất phương án xử lý, cải tạo (nếu có)
|
Báo cáo điều tra, đánh giá, khoanh vùng ô
nhiễm đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2 năm
|
1.000
|
|
500
|
500
|
|
Mở mới
|
22
|
Xử
lý khí thải Biogas phục vụ phát điện tại trang trại nuôi lợn quy mô 1.000 con
|
|
Xây dựng mô hình thu hồi và công nghệ tiên
tiến làm sạch khí Bioga phát sinh tại trang trại nuôi lợn với quy mô 1.000
con.
'- Xây dựng mô hình sử dụng biogas sau
làm sạch (loại bỏ H2S, CO2) để phát điện với công suất 10KVA phù hợp với
trang trại nuôi lợn quy mô 1.000 con
|
Khảo sát hiện trạng, giải pháp quản lý chất
thải và nhu cầu sử dụng khí sinh học tại các trang trại nuôi lợn tại Bình Định.
Khảo sát tính toán, thiết kế và đề xuất mô hình nghiên cứu thực nghiệm làm
sách biogas tại trang trại nuôi lợn quy mô 1.000 con. Thiết lập các mô hình
nghiên cứu (thiết bị HGRPB) và xác định các thông số cơ bản của thiết bị
HGRPB để loại bỏ H2S, CO2 quy mô phòng thí nghiệm. Xây dựng và vận hành 1 mô
hình về làm sạch khí sinh học và phát điện quy mô 10KVA hoạt động liên tục 8
giờ/ ngày. Xây dựng quy trình công nghệ làm sạch đạt tiêu chuẩn nhiên liệu
phát điện. Tổng hợp dữ liệu đánh giá hiệu quả kinh tế và khả năng nhân rộng
mô hình. Đào tạo cán bộ vận hành, quảng bá sản phẩm và chuẩn bị các bước để
chuyển giao cho đơn vị tiếp nhận. Chuyển giao cho đơn vị tiếp nhận: Đơn vị
trang trại nuôi heo 1.000 con.
|
Xây dựng và vận hành 1 mô hình về làm sạch
khí sinh học và phát điện quy mô 10KVA hoạt động liên tục 8 giờ/ ngày. Xây dựng
quy trình công nghệ làm sạch đạt tiêu chuẩn nhiên liệu phát điện. Tổng hợp dữ
liệu đánh giá hiệu quả kinh tế và khả năng nhân rộng mô hình. Đào tạo cán bộ
vận hành, quảng bá sản phẩm và chuẩn bị các bước để chuyển giao cho đơn vị tiếp
nhận. Chuyển giao cho đơn vị tiếp nhận: Đơn vị trang trại nuôi heo 1.000 con.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022- 2023
|
2.250
|
-
|
1.000
|
1.250
|
-
|
Mở mới
|
23
|
Quan
trắc hiện trạng môi trường tỉnh Bình Định
|
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015.
|
Lấy mẫu phân tích các thành phần môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định qua đó cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng
môi trường trên quy mô địa bàn tỉnh, phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng
môi trường
|
Lấy mẫu phân tích các thành phần môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Định qua đó cung cấp các đánh giá về diễn biến chất lượng
môi trường trên quy mô địa bàn tỉnh, phục vụ việc xây dựng báo cáo hiện trạng
môi trường.
|
Bộ báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2024
|
5.200
|
1.000
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
24
|
Quan
trắc nước biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Theo khoản 1 điều 42 và khoản 2 điều 43
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13
|
Lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường
nước biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định kịp thời phát hiện và cảnh báo
các trường hợp ô nhiễm
|
Lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường
nước biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Báo cáo kết quả chất lượng môi trường nước
biển ven bờ và trầm tích biển Bình Định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2024
|
2.100
|
350
|
500
|
600
|
650
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
25
|
Báo
cáo công tác bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định 2021/2022/2023/2024
|
Thông tư 19/2016/TT- BTNMT
|
Báo cáo
|
Thu thập số liệu sẵn có; khảo sát thực tế;
xử lý số liệu mẫu; số liệu sẵn có; số liệu thực tế; đánh giá tình hình kết quả
thực hiện công tác bảo vệ môi trường đề xuất phương hướng giải pháp
|
Báo cáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021 2022 2023 2024
|
381
|
83
|
93
|
100
|
105
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020
|
26
|
Nghiên
cứu, điều tra, kiểm soát nguồn thải trực tiếp gây suy thoái tài nguyên, ô nhiễm
môi trường vùng biển ven bờ tỉnh Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
(Khoản 1, điều 44); Văn bản số 2036/UBND-KT ngày 04/5/2019
|
Xác định các nguồn thải trực tiếp ra vùng
biển. Đề xuất giải pháp kiểm soát nguồn thải có nguy cơ ô nhiễm môi trường biển
|
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2021-2022
|
2.000
|
900
|
1.100
|
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020. Quyết
định số 465/QĐ-UBND ngày 17/2/2020
|
27
|
Phân
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Bình Định
|
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
(Khoản 2, điều 42); Thông tư số 26/2016/TT- BTNMT ngày 29/9/2016
|
Phân vùng rủi ro ô nhiễm các khu vực biển
để có giải pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo hiệu quả
|
Tính toán, xác định giá trị chỉ số phân cấp
vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. Tính toán, xác định giá trị
chỉ số về mức độ ô nhiễm hoặc nguy cơ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. Áp
dụng mô hình mô phỏng quá trình phát thải, lan truyền, biến đổi, chuyển hóa
chất gây ô nhiễm trong môi trường biển và hải đảo. Tính toán, xác định giá trị
các chỉ số tương ứng với tiêu chí về phạm vi ảnh hưởng; mức độ nhạy cảm môi
trường, khả năng gây thiệt hại đến sức khỏe con người, các hệ sinh thái biển,
hải đảo, các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển và hải đảo. Xác định
cấp rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. Lập bản đồ phân vùng rủi ro ô
nhiễm môi trường biển và hải đảo
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2023
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/07/2020.
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 17/2/2020
|
28
|
Điều
tra, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát, giảm thiểu rác thải
nhựa vùng ven biển tỉnh Bình Định
|
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/02/2020
của UBND tỉnh Bình Định ban hành kế hoạch hành động về quản lý rác thải nhựa
đại dương đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
Đánh giá được hiện trạng rác thải nhựa và
thực trạng công tác kiểm soát, quản lý rác thải nhựa tại vùng ven biển tỉnh
Bình Định; Phân loại và ước lượng được lượng rác thải xâm nhập vào vùng biển
gần bờ (trên biển, các bãi biển) và phân bố rác thải nhựa tại vùng biển gần bờ
tỉnh Bình Định; Đề xuất được các giải pháp kiểm soát, giảm thiểu rác thải nhựa
tại vùng biển tỉnh Bình Định,góp phần phát triển bền vững kinh tế biển tỉnh
Bình Định.
|
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài
liệu phục vụ cho các hoạt động của dự án; Khảo sát, đo đạc, thu thập số liệu
về rác thải nhựa; Đánh giá hiện trạng rác thải nhựa tại vùng biển Bình Định;
Mô phỏng quá trình tích tụ của rác thải nhựa và xác định các khu vực có khả
năng tích tụ rác thải nhựa tại vùng bờ Bình Định; Thành lập bản đồ các khu vực
có khả năng tích tụ rác thải nhựa vùng biển tỉnh Bình Địnhtỷ lệ 1/25.000; Đề
xuất các giải pháp kiểm soát, quản lý rác thải nhựa tại vùng biển tỉnh Bình Định.
|
Bộ tài liệu, dữ liệu thu thập; số liệu điều
tra, khảo sát về hiện trạng rác thải và công tác quản lý, giám sát rác thải tại
tỉnh Bình Định. Các báo cáo phân tích, đánh giá hiện trạng phát sinh, thất
thoát, phân loại rác thải và công tác quản lý, giám sát rác thải tại Bình Định.
Xây dựng bản đồ chuyên đề về rác thải nhựa tại vùng biển Bình Định, tỷ lệ
1/25.000 theo hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN2000. Báo đề xuất các giải
pháp kiểm soát, quản lý rác thải nhựa tại vùng biển Bình Địnhvà báo cáo tổng
hợp kết quả dự án.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023-2024
|
4.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Mở mới
|
29
|
Điều
tra, khảo sát đánh giá hiện trạng, biến động và đề xuất các giải pháp sử dụng,
phục hồi cảnh quan, hệ sinh thái ven biển, ven đảo phục vụ phát triển bền vững
kinh tế biển tỉnh Bình Định
|
Luật Bảo vệ môi trường (Luật số
72/2020/QH14): Điều 5, 138, 147. Luật Đa dạng sinh học (Luật số
20/2008/QH12): Điều 34, 35. Luật Tài nguyên Môi trường biển và hải đảo (Luật
số 82/2015/QH13): Điều 5, 13, 33
|
Đánh giá được hiện trạng và biến động cảnh
quan, hệ sinh thái ven biển, ven đảo tỉnh Bình Định; Đề xuất được các giải
pháp sử dụng cảnh quan, hệ sinh thái ven biển, ven đảo phục vụ phát triển
kinh tế biển bền vững tỉnh Bình Định.
|
Đánh giá hiện trạng và biến động của các
cảnh quan, hệ sinh thái ven biển, ven đảo; Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng
sinh học gắn với các cảnh quan, hệ sinh thái điển hình ven biển và đảo; Phân
tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến sự biến động của các cảnh quan, hệ sinh
thái ven biển, ven đảo; Dự báo xu hướng biến động của các cảnh quan, hệ sinh
thái ven biển, ven đảo theo các kịch bản phát triển; Đề xuất các giải pháp sử
dụng cảnh quan và hệ sinh thái ven biển, ven đảo phục vụ phát triển kinh tế
biển của tỉnh Bình Định
|
Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023-2025
|
3.000
|
|
|
1.000
|
2.000
|
Mở mới
|
30
|
Xây
dựng mạng lưới quan trắc, giám sát tài nguyên và môi trường biển, hải đảo tỉnh
Bình Định.
|
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 09/3/2021
|
Rà soát, hoàn thiện mạng lưới quan trắc,
giám sát tài nguyên môi trường biển và hải đảo phục vụ quản lý nhà nước về
môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định
|
Rà soát được hiện trạng quan trắc, giám
sát tài nguyên môi trường biển và hải đảo; đánh giá hiện trạng các khu vực có
thể quan trắc, giám sát môi trường biển, hải đảo tỉnh Bình Định; Đưa ra được
các vị trí quan trắc, giám sát tài nguyên môi trường biển và hải đảo tỉnh
Bình Định; Đưa ra được các thông số cần quan trắc, giám sát và trang thiết bị
phục vụ quan trắc, giám sát tài nguyên môi trường biển;
|
Bản đồ các vị trí có thể đặt các trạm
quan trắc, giám sát tài nguyên môi trường biển và hải đảo tỉnh Bình Định tỷ lệ
1/25.000; Các báo cáo chuyên đề và báo cáo tổng kết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022
|
700
|
|
700
|
|
|
Mở mới
|
31
|
Đánh
giá tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến vùng bờ tỉnh Bình Định
|
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 09/3/2021
|
Đánh giá các tác động của biến đổi khí hậu,
nước biển dâng tới môi trường tự nhiên, hoạt động kinh tế - xã hội và đời sống
cộng đồng vùng bờ tỉnh Bình Định; Cảnh báo được những tác động xấu do biến đổi
khí hậu, nước biển dâng đến môi trường tự nhiên, các hoạt động kinh tế - xã hội
và đời sống cộng đồng vùng bờ tỉnh Bình Định; Đề xuất được những biện pháp ứng
phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng (các biện pháp giảm thiểu tác động
và thích ứng) phù hợp với thực tế của địa bàn nghiên cứu;
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS về biến đổi
khí hậu, nước biển dâng và các thiên tai, tai biến do biến đổi khí hậu, nước
biển dâng vùng bở tỉnh Bình Định.
|
Thu thập, tổng hợp, phân tích các tài liệu
về phạm vi và mức độ tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng đến vùng bờ
tỉnh Bình Định;
Điều tra, khảo sát vùng bờ tỉnh Bình Định
nhằm đánh giá các khu vực có nguy cơ cao chịu tác động của biến đổi khí hậu,
nước biển dâng;
Đánh giá mức độ tác động và ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu, nước biển dâng tới môi trường tự nhiên, hoạt động kinh tế -
xã hội và đời sống cộng đồng vùng bờ tỉnh Bình Định;
Đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động
và thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng trong quá trình phát triển
kinh tế - xã hội vùng bờ tỉnh Bình Định;
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS về biến đổi
khí hậu, nước biển dâng và các thiên tai, tai biến do biến đổi khí hậu, nước
biển dâng vùng bở tỉnh Bình Định;
|
Cơ sở dữ liệu GIS về biến đổi khí hậu, nước
biển dâng và các thiên tai, tai biến do biến đổi khí hậu, nước biển dâng vùng
bở tỉnh Bình Định; Các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2024-2025
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Mở mới
|
32
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu nguồn thải phục vụ quản lý môi trường ven biển tỉnh Bình Định
|
Luật Bảo vệ môi trường (Luật số
72/2020/QH14): Điều 7, 8, 11, 13, 19, 114, 115. Chương trình hành động số
22-CTr/TU ngày 29/7/2019. Quyết định số 140/QĐ-TTg ngày 26/01/2018 về phê duyệt
Dự án “Điều tra, đánh giá, phân loại và xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn thải”:
Mục 6 Điều 2. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Điều tra và lập được danh mục các nguồn
thải tại khu vực ven biển tỉnh Bình Định; Xây dựng được cơ sở dữ liệu (CSDL)
và phần mềm quản lý CSDL nguồn thải ven biển tỉnh Bình Định; Đề xuất được các
giải pháp quản lý, giám sát nguồn thải ven biển tỉnh Bình Định.
|
sát và trang thiết bị phục vụ
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu và Báo cáo tổng hợp
và các báo cáo chuyên đề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2023-2024
|
3.000
|
|
|
1.000
|
2.000
|
Mở mới
|
33
|
Cắm
mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5194/QĐ-UBND về việc phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập
hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định nước đối với 47 đoạn sông, suối; 5 hồ chứa thủy điện; 165 hồ chứa thủy lợi; 03 đầm;
12 hồ trong đô thị, khu dân cư
|
thực hiện cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với 9 đoạn sông, 02 đầm và 01 hồ trong đô thị, khu dân
cư, các nguồn nước còn lại thực hiện trong giai đoạn 2023-2025
|
|
xác định đường phạm vi
HLBVNN, vị trí cắm mốc; đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2022-2024
|
6.820
|
|
3.740
|
2.000
|
1.080
|
Mở mới
|
II
|
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
|
5.786
|
360
|
1.809
|
1.817
|
1.800
|
|
1
|
Kiểm
kê khí nhà kính và đề xuất giải pháp quản lý phát thải trên địa bàn tỉnh Bình
Định
|
Quyết định 2359/QĐ- TTg ngày 31/12/2015;
Quyết định số 4000/QĐ- UBND ngày 28/9/2020; Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày
03/7/2020; Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
Đánh giá hiện trạng phát thải khí nhà
kính trong 5 lĩnh vực phát thải chính; Xây dựng báo cáo Kiểm kê khí nhà kính;
Xác định kịch bản dự báo lượng phát thải; Đề xuất các hành động giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính.
|
Điều tra, thu thập thông tin, phân tích số
liệu phục vụ tính toán kiểm kê; Thực hiện kiểm kê khí nhà kính; Đánh giá nguồn
phát thải chính; Đề xuất các hành động giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.
|
Báo cáo chuyên đề; bản đồ
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2021-2023
|
1.398
|
180
|
609
|
609
|
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ Kế hoạch số
46/KH-UBND ngày 03/7/2020)
|
2
|
Giám
sát biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Định bằng công nghệ viễn thám
|
Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày
28/9/2020; Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 03/7/2020; Quyết định số 5050/QĐ-
UBND ngày 10/12/2020
|
Ứng dụng công nghệ viễn thám trong giám
sát BĐKH, phân tích các tác động của nó đến nguy cơ xâm nhập mặn, hạn hán và
mức ngập do nước biển dâng trên địa bàn tỉnh Bình Định, từ đó giúp chính quyền
địa phương chủ động trong công tác ứng phó với BĐKH.
|
Điều tra khảo sát, thu thập số liệu; Xác
định các biểu hiện của BĐKH; Xác định vùng có nguy cơ hạn hán, xâm nhập mặn;
Phân tích, dự báo và đánh giá xu thế các biểu hiện của BĐKH theo các kịch bản;
Dự báo nguy cơ xâm nhập mặn, hạn hán và mức ngập do nước biển dâng; Xây dựng
công cụ quản lý và giám sát BĐKH.
|
Báo cáo chuyên đề; bản đồ
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2021-2023
|
688
|
180
|
300
|
208
|
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ Kế hoạch số
46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Giáo
dục lồng ghép, phòng chống thiên tai và ứng phó với BĐKH vào kế hoạch hoạt động,
giảng dạy của nhà trường
|
Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày
28/9/2020; Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 09/3/2021.
|
Lồng ghép kiến thức, kỹ năng phòng chống
thiên tai và ứng phó với BĐKH vào hoạt động, giảng dạy của nhà trường.
|
Tổ chức buổi ngoại khóa trong nhà trường
để lồng ghép kiến thức, kỹ năng phòng chống thiên tai và ứng phó với BĐKH.
|
Các buổi ngoại khóa trong trường học
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
Hằng năm
|
300
|
|
100
|
100
|
100
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Tập
huấn nâng cao nhận thức cho cộng đồng về thích ứng với BĐKH
|
Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày
28/9/2020; Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 09/3/2021.
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về thích
ứng với BĐKH.
|
Tổ chức tập huấn các khái niệm thời tiết,
khí hậu, tác động và các giải pháp ứng phó.
|
Các lớp tập huấn
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
Hằng năm
|
300
|
|
100
|
100
|
100
|
Mở mới
|
5
|
Đánh
giá hiện tượng đảo nhiệt đô thị (UHI) bề mặt khu vực đô thị thành phố Quy
Nhơn, tỉnh Bình Định giai đoạn 2000-2020
|
Quyết định số 438/QĐ-TTg ngày 25/03/2021,
Phê duyệt đề án Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với BĐKH giai đoạn
2021-2030; Quyết định số 1670/QĐ- TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và tăng trưởng xanh giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 28/9/2020; Kế hoạch số 27/KH- UBND
ngày 09/3/2021.
|
Làm rõ xu hướng thay đổi nhiệt độ của
thành phố Quy Nhơn dưới tác động của đô thị hóa và ảnh hưởng của BĐKH; Xây dựng
được bộ cơ sở dữ liệu về nhiệt độ và sự thay đổi lớp phủ bề mặt; Đề xuất hướng
sử dụng đất hợp lý và hạn chế những tác động tiêu cực của quá trình đảo nhiệt
đô thị.
|
Ứng dụng ảnh vệ tinh xác định sự thay đổi
lớp phủ bề mặt của thành phố Quy Nhơn giai đoạn 2000-2020; Phân tích sự thay
đổi về nhiệt độ của thành phố theo các nhóm đất dưới tác động của quá trình
đô thị hóa và ảnh hưởng BĐKH; Xây dựng mô hình dự báo biến động hiện tượng đảo
nhiệt đô thị trong tương lai có tính đến yếu tố của BĐKH; Đề xuất một số giải
pháp giảm thiểu.
|
Báo cáo chuyên đề; bản đồ.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2022-2023
|
700
|
|
300
|
400
|
|
Ứng dụng công nghệ cao để đánh giá hiện
tượng đảo nhiệt đô thị thành phố do tác động của đô thị hóa và BĐKH.
|
6
|
Ứng
dụng dữ liệu máy bay không người lái (UAV) độ phân giải siêu cao tích hợp
công nghệ IoT trong xây dựng bản đồ 3D phục vụ cảnh báo và quản lý rủi ro
thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
QĐ số 18/2021QĐ- TTg ngày 22/4/2021 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp
độ rủi ro thiên tai; QĐ số 379/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt chiến
lược quốc gia phòng, chống thiên tai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; QĐ
số 03/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định về dự báo, cảnh báo và
truyền tin thiên tai. - QĐ số 705/QĐ- TTg ngày 7/6/2018 Phê duyệt Chương
trình cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc
biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở
đất, hạn hán và xâm nhập mặn; Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 28/9/2020; Kế
hoạch số 27/KH- UBND ngày 09/3/2021.
|
Phân vùng, xác định nhanh, chính xác và
quản lý khu vực có nguy cơ rủi ro thiên tai (điểm trượt lở đất, lũ và lụt
quét) bằng kỹ thuật mô phỏng ba chiều trên địa bàn tỉnh Bình Định. Hướng đến
cảnh báo sớm nguy cơ trượt lở đất, lũ lụt tại một số vùng trọng điểm trên địa
bàn tỉnh Bình Định.
|
Điều tra, khảo sát đánh giá các rủi ro
thiên tai thường xuất hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định. Đo đạc ngoại nghiệp,
chụp ảnh, xác định độ cao, quay video những khu vực có nguy cơ rủi ro cao về
điểm trượt lở đất, lũ và lụt quét; Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật, khung cấu
trúc, bộ ký hiệu, quy trình kỹ thuật, phương pháp thành lập CSDL không gian địa
lý và bản đồ ba chiều (3D) để phục vụ quản lý các rủi ro thiên tai trên địa
bàn tỉnh Bình Định; Xây dựng được ma trận cảnh báo sớm kết hợp giữa nguy cơ
trượt lở của các đoạn đường với ngưỡng mưa gây trượt lở. Lắp đặt các trạm IoT
đo mực nước sông để dự báo lũ lụt xảy ra; Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm
nhẹ các tác động của rủi ro thiên tai đến con người và tài sản trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
|
Dữ liệu bản đồ mô hình số bề mặt độ cao
(DSM) độ phân giải dưới 1m được bay chụp từ thiết bị UAV; Dữ liệu ảnh viễn
thám được trích xuất từ thiết bị bay UAV với độ phân giải dưới 0.5m tại một số
khu vực trọng điểm có nguy cơ rủi ro cao về thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình
Định; Dữ liệu GIS các lớp thông tin dân cư, công trình dân sự, vùng nguy cơ sạt
lở đất, nguy cơ lũ lụt dưới dạng 3D; Hệ thống trạm quan trắc IoT giám sát
vùng trọng điểm sạt lở đất, vùng nguy cơ lũ lụt xảy ra; Phân vùng bản đồ an
toàn khi có rủi ro thiên tai xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Định; Phần mềm online
cảnh báo nguy cơ trượt lở đất, vùng có nguy cơ lũ lụt xảy ra.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2022-2023
|
800
|
|
400
|
400
|
|
Ứng dụng công nghệ cao để xây dựng năng lực
dự báo, cảnh báo, chủ động phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai, thích ứng với
BĐKH.
|
7
|
Cập
nhật các kịch bản về nhiệt độ, lượng mưa và mực nước biển dâng cho tỉnh Bình
Định.
|
Quyết định số 4000/QĐ- UBND ngày
28/9/2020; Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 09/3/2021.
|
Thu thập được các dữ liệu và cập nhật được
các kịch bản về nhiệt độ, lượng mưa và mực nước biển dâng cho tỉnh Bình Định.
|
Điều tra, thu thập thông tin, phân tích số
liệu phục vụ cập nhật các kịch bản BĐKH; Xác định các biểu hiện BĐKH; Lựa chọn
phương pháp xây dựng kịch bản; ứng dụng các mô hình kịch bản dự tính các yếu
tố khí hậu
|
Báo cáo chuyên đề; bản đồ.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2024
|
900
|
|
|
|
900
|
Mở mới
|
8
|
Nghiên
cứu lượng hóa các tác động của BĐKH đến lĩnh vực du lịch của tỉnh và đề xuất
các giải pháp thích ứng.
|
Quyết định số 4000/QĐ- UBND ngày 28/9/2020;
Kế hoạch số 27/KH- UBND ngày 09/3/2021
|
Nghiên cứu và lượng hóa được các tác động
của BĐKH đến lĩnh vực du lịch của tỉnh và đề xuất các giải pháp thích ứng.
|
Điều tra, thu thập thông tin, phân tích số
liệu; Xác định trọng tâm các nhóm tác động BĐKH đến du lịch; Lựa chọn phương
pháp lượng hóa các tác động BĐKH đến lĩnh vực du lịch; đề xuất giải pháp
thích ứng.
|
Báo cáo chuyên đề; bản đồ.
|
Văn phòng Điều phối về BĐKH tỉnh Bình Định
|
2024
|
700
|
|
|
|
700
|
Mở mới
|
III
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
3.072
|
612
|
790
|
830
|
840
|
|
1
|
Hậu
kiểm thực hiện nội dung hồ sơ môi trường được duyệt; kiểm tra công tác BVMT
trong KKT Nhơn Hội, các KCN trên địa bàn tỉnh
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Nắm bắt tình hình thực hiện công tác BVMT
theo hồ sơ môi trường được duyệt; kịp thời xử lý các trường hợp vi phạm; giúp
DN thực hiện đảm bảo công tác BVMT
|
Kiểm tra, hướng dẫn các DN thực hiện, khắc
phục các tồn tại trong công tác BVMT theo hồ sơ môi trường được duyệt; hoàn
thiện các thủ tục pháp lý về môi trường theo quy định
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý; Xác nhận
các hồ sơ pháp lý về môi trường của các dự án
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
305
|
45
|
80
|
90
|
90
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Phân
hạng các DN theo hướng Doanh nghiệp xanh
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Quyết định số 154/QĐ-BQL ngày 10/3/2017 của Ban Quản lý KKT;
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Kịp thời biểu dương, tôn vinh các doanh
nghiệp thực hiện xuất sắc, tốt công tác BVMT
|
Điều tra, khảo sát thu thập thông tin về
tình hình thực hiện công tác BVMT tại các DN; Xem xét, phân hạng các DN theo
các tiêu chí đã ban hành; Tổ chức Lễ trao tặng danh hiệu Doanh nghiệp xanh
cho các DN
|
Quyết định công nhận danh hiệu Doanh nghiệp
xanh cho các DN thực hiện tốt công tác BVMT
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
1130
|
280
|
280
|
280
|
290
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Quan
trắc hiện trạng môi trường định kỳ trên địa bàn KKT Nhơn Hội
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đánh giá hiện trạng và diễn biến chất lượng
môi trường trên địa bàn KKT Nhơn Hội, kịp thời phát hiện và xử lý các vấn đề
ô nhiễm tại khu vực
|
Lấy mẫu các thành phần môi trường trên địa
bàn KKT Nhơn Hội; Lập báo cáo kết quả quan trắc, đánh giá diễn biến chất lượng
môi trường qua các năm
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định
kỳ
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
620
|
150
|
150
|
160
|
160
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Xây
dựng, duy tu sửa chữa các Pa nô tuyên truyền về BVMT trong KKT và các KCN
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT
cho các DN
|
Xây dựng mới, duy tu và sửa chữa các Pa
nô tuyên truyền về BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Các bảng Pa nô tuyên truyền về BVMT
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
260
|
50
|
70
|
70
|
70
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
5
|
Thẩm
định hồ sơ môi trường
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Xác nhận kế hoạch BVMT làm cơ sở để DN triển
khai thực hiện công tác BVMT trong quá trình sản xuất, kinh doanh của DN
|
Thẩm định, đăng ký xác nhận kế hoạch BVMT
|
Hồ sơ môi trường được phê duyệt
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
31
|
4
|
7
|
10
|
10
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
6
|
Tuyên
truyền các sự kiện môi trường lớn trong năm: Ngày Môi trường Thế giới, Ngày Đại
dương thế giới, Tuần lễ biển và Hải đảo Việt Nam và Chiến dịch làm cho thế giới
sạch hơn,... tại các KCN, KKT Nhơn Hội.
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BVMT
cho các DN, cộng đồng dân cư
|
Treo các băng rôn, poster có nội dung
tuyên truyền về môi trường tại KKT Nhơn Hội và các KCN
|
Các băng rôn, poster tuyên truyền
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
260
|
35
|
75
|
75
|
75
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
7
|
Tập
huấn, hướng dẫn công tác bảo vệ môi trường
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Nâng cao nhận thức về việc quản lý, BVMT
cho các DN
|
Tổ chức tập huấn các quy định mới về BVMT
và các văn bản có liên quan cho các DN
|
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
82
|
12
|
20
|
25
|
25
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
8
|
Lập
báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và các KCN trên địa bàn tỉnh
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Lập báo cáo công tác BVMT gửi cơ quan chức
năng theo đúng quy định
|
Thu thập các thông tin, tài liệu về kết
quả quan trắc môi trường, tình hình thực hiện công tác BVMT tại các KCN, KKT
Nhơn Hội; tổng hợp, lập báo cáo theo quy định
|
Báo cáo công tác BVMT tại KKT Nhơn Hội và
các KCN
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
71
|
13
|
18
|
20
|
20
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
9
|
Rà
soát, thống kê, đánh giá tình hình phát sinh, quản lý, xử lý chất thải (nước
thải, chất thải rắn, khí thải) tại các DN trên địa bàn KKT Nhơn Hội, các KCN
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Nắm bắt tình hình phát thải, xử lý chất
thải tại các DN thứ cấp; xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý,
BVMT tại KKT, KCN
|
Điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin
về tình hình phát sinh, xử lý chất thải tại các DN thứ cấp; Đề xuất các biện
pháp xử lý các vấn đề tồn tại liên quan
|
Báo cáo kết quả và đề xuất xử lý
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
195
|
5
|
60
|
65
|
65
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
10
|
Tổ
chức chiến dịch ra quân dọn vệ sinh, thu gom rác trên địa bàn KKT Nhơn Hội
|
Luật BVMT và các nghị định, thông tư hướng
dẫn dưới Luật; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Đảm bảo mỹ quan trên địa bàn KKT Nhơn Hội;
Nâng cao nhận thức cho các DN, người dân trên địa bàn
|
Ban Quản lý KKT phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan tổ chức ra quân dọn vệ sinh môi trường tại một số điểm trên
địa bàn KKT Nhơn Hội; Thuê đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý rác theo quy
định.
|
Ra quân thu dọn vệ sinh
|
BQLKKT
|
Hàng năm
|
118
|
18
|
30
|
35
|
35
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
724
|
181
|
181
|
181
|
181
|
|
1
|
Tiếp
tục tăng cường tích hợp giáo dục môi trường cho học sinh cho Giáo viên THCS
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và
UBND tỉnh
|
Tăng kiến thức, kỹ năng, thái độ của cán
bộ, giáo viên, học sinh đối với môi trường
|
Tập huấn cho CB-GV trên địa bàn toàn tỉnh
về tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong các môn học
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GDĐT và các đơn vị
|
2022 - 2024
|
252
|
63
|
63
|
63
|
63
|
Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Tập
huấn nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ làm công tác giáo dục môi trường; dự
kiến 80 người (1 ngày tập huấn, 1 ngày đi thực tế).
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và
UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo
viên, học sinh
|
Tổ chức tập huấn cho tất cả cán bộ giáo
viên về công tác môi trường
|
Nâng cao năng lực về BVMT cho cán bộ làm
công tác giáo dục môi trường
|
Sở GDĐT và các đơn vị
|
2022 - 2024
|
84
|
21
|
21
|
21
|
21
|
Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Tổ
chức Cuộc thi cải thiện môi trường xanh - sạch - đẹp (tại 12 trường)
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và
UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo
viên, học sinh
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường
xanh - sạch - đẹp
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GDĐT chỉ đạo các đơn vị thực hiện
|
2022 - 2024
|
236
|
59
|
59
|
59
|
59
|
Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Tổ
chức và phối hợp tổ chức các cuộc thi, hội thi về môi trường
|
Các văn bản hướng dẫn của Trung ương và
UBND tỉnh
|
Phát triển năng lực BVMT của cán bộ, giáo
viên, học sinh
|
Tổ chức Cuộc thi cải thiện môi trường
xanh - sạch - đẹp
|
Thay đổi thái độ, hành vi của cán bộ,
giáo viên, học sinh đối với việc BVMT
|
Sở GDĐT chỉ đạo các đơn vị thực hiện
|
2022 - 2024
|
152
|
38
|
38
|
38
|
38
|
Kế hoạch số 46/KH- UBND ngày 03/7/2020
|
V
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
950
|
0
|
300
|
350
|
300
|
|
1
|
Khảo
sát, thu thập thông tin phục vụ xây dựng báo cáo môi trường của tỉnh trên các
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT
|
Cung cấp thông tin phục vụ việc xây dựng
báo cáo môi trường của tỉnh
|
Thực hiện khảo sát, thu thập thông tin trực
tiếp tại các cơ sở
|
Thông tin, số liệu theo yêu cầu
|
Sở Công Thương
|
Năm 2022 - 2024
|
600
|
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Tuyên
truyền, hỗ trợ các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ trên địa
bàn tỉnh sử dụng sản phẩm thay thế bao bì nhựa thân thiện môi trường
|
Quyết định số 3529/QĐ-BCT ngày 30/12/2020
|
Đến năm 2025, 85% các siêu thị, trung tâm
thương mại phân phối, sử dụng sản phẩm bao bì thân thiện môi trường thay thế
dần cho sản phẩm bao bì nhựa dùng một lần, khó phân hủy
|
Tổ chức tuyên truyền thông qua Báo, Đài,
Hội nghị, Hội thảo, và tuyên truyền trực quan hỗ trợ các doanh nghiệp kinh
doanh thương mại, siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi, các cơ sở
sản xuất và các chợ trên địa bàn tỉnh sử dụng sản phẩm thay thế bao bì nhựa
thân thiện môi trường
|
Bài viết từ các Báo; Phóng sự phát trên
Đài phát thanh và Truyền hình Bình Định; các Hội nghị, Hội thảo và các Pano,
cờ phướn
|
Sở Công Thương
|
Năm 2022 - 2024
|
350
|
|
100
|
150
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
VI
|
SỞ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
1.368
|
162
|
376
|
525
|
305
|
|
|
Triển khai Đề án Bảo vệ môi trường du lịch, cụ thể:
|
Kế hoạch số 35/KH- UBND ngày 11/9/2017 về
thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU của Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
đối với công tác bảo vệ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030; Quyết định số 1194/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 03/4/2020 về việc phê
duyệt Đề án bảo vệ môi trường du lịch.
|
Xây dựng môi trường du lịch tỉnh Bình Định
theo hướng phát triển bền vững, góp phần xây dựng hình ảnh du lịch Bình Định
đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 "Điểm đến An toàn, điểm đến an toàn,
văn minh, thân thiện và hấp dẫn"
|
|
|
|
2020-2025
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
1
|
Tổ
chức chương trình truyền thông về bảo vệ môi trường
|
|
Tổ chức nhiều hình thức như: hoạt động hưởng
ứng / ra quân; cuộc thi ý tưởng, sáng kiến về đảm bảo môi trường…
|
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
365
|
20
|
95
|
155
|
95
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Xây
dựng các pa nô, tập gấp về bảo vệ môi trường
|
|
Pa nô, tập gấp tuyên truyền về bảo vệ môi
trường du lịch
|
(5 pa nô/năm; 2.000 tập gấp / năm)
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực
|
Hằng năm
|
245
|
20
|
75
|
75
|
75
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Xây
dựng các video clip tuyên truyền
|
|
Video clip tuyên truyền về bảo vệ môi trường
du lịch
|
02 video clip tuyên truyền
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực
|
2022, 2024
|
40
|
|
20
|
|
20
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Cuộc
thi sáng kiến về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch
|
|
Cuộc thi
|
01 cuộc thi
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực
|
2023
|
80
|
|
|
80
|
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
5
|
Tổ
chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn về du lịch bền vững, đảm bảo môi trường, kỹ
năng giao tiếp, ứng xử văn minh du lịch..
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách
nhiệm và chuyển biến hành động về đảm bảo môi trường trong hoạt động du lịch
các doanh nghiệp du lịch, khách du lịch và người dân
|
Lớp bồi dưỡng
|
Người làm công tác quản lý các cấp (01 lớp/năm);
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch (01 lớp/năm); Cộng đồng dân cư (02 lớp/năm)
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
302
|
47
|
85
|
85
|
85
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
6
|
Hội nghị - Hội thảo chia sẻ
kinh nghiệm việc giảm thiểu rác thải nhựa sử dụng một lần và ký cam kết không
sử dụng rác thải nhựa sử dụng một lần trong các cơ sở kinh doanh du lịch
|
|
Hội nghị - Hội thảo
|
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ
du lịch trên địa bàn tỉnh, đại diện các cơ quan, đơn vị liên quan, các cơ
quan báo, đài
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
2020-2022
|
46
|
25
|
21
|
|
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Nhân
rộng mô hình các cơ sở kinh doanh du lịch đảm bảo môi trường trong hoạt động
du lịch và đề xuất công nhận danh hiệu cho cơ sở kinh doanh đạt tiêu chính
|
|
Nhân rộng mô hình điểm cơ sở kinh doanh
du lịch đảm bảo môi trường theo hướng dẫn của Bộ VHTTDL về Bộ Tiêu chí bảo vệ
môi trường
|
Phổ biến nhân rộng đến các cơ sở; tổ chức
học tập kinh nghiệm mô hình mẫu
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực hiện
|
Hằng năm
|
105
|
15
|
30
|
30
|
30
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
8
|
Tổ
chức hoạt động hưởng ứng/ra quân bảo vệ môi trường, hạn chế rác thải nhựa..
trong hoạt động du lịch;
|
|
Tổ chức lễ phát động, ra quân hưởng ứng
|
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực
|
2020-2023
|
85
|
35
|
|
50
|
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Xây
dựng các sản phẩm du lịch sinh thái
|
|
Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Kế hoạch và thực hiện
|
Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn
vị thực
|
2022-2023
|
100
|
|
50
|
50
|
|
Nhiệm vụ mới
|
VII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
|
|
|
|
|
|
|
14.118
|
0
|
4.747
|
4.685
|
4.685
|
|
1
|
Tập
huấn nâng cao nhận thức người sản xuất về công tác thu gom, xử lý bao bì phân
bón, thuốc BVTV
|
Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017, Thông tư số 97/TT- BTC ngày 06/7/2010
|
Nâng cao nhận thức người sản xuất về công
tác thu gom, xử lý bao bì phân bón, thuốc BVTV
|
Tập huấn hướng dẫn thu gom và xử lý bao
bì phân bón, thuốc BVTV sau khi sử dụng
|
Nhận thức của người sản xuất về bảo vệ
môi trường được cải thiện
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 năm (2022 - 2024)
|
333
|
0
|
111
|
111
|
111
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Tập
huấn nâng cao nhận thức người dân về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi; Nâng
cao kỹ thuật chăn nuôi an toàn sinh học, thân thiện với môi trường.
|
Luật bảo vệ môi trường; Luật Chăn nuôi;
Nghị quyết số 03-NQ/TU ngày 07/4/2017 của Tỉnh ủy
|
Nâng cao nhận thức người dân về bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi; Nâng cao kỹ thuật chăn nuôi an toàn sinh học,
thân thiện với môi trường.
|
Tập huấn phổ biến pháp luật về bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi; hướng dẫn cán bộ kỹ thuật cấp cơ sở và nông dân về
quy trình chăn nuôi an toàn sinh học, thân thiện với môi trường.
|
Nhận thức của người chăn nuôi về bảo vệ
môi trường được cải thiện
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
03 năm (2022 - 2024)
|
285
|
0
|
136
|
74
|
74
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Hỗ
trợ xử lý các điểm ô nhiễm môi trường gây bức xúc
|
Nghị quyết số 03- NQ/TU ngày 07/4/2017 của
Tỉnh ủy; Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
Hỗ trợ hoạt động xử lý, cải thiện ô nhiễm
môi trường nông thôn
|
Xử lý giảm thiểu chôn lấp chất thải rắn sinh
hoạt ở nông thôn, làng nghề; xử lý ô nhiễm do chăn nuôi, hỗ trợ phát triển
các mô hình chăn nuôi ít ô nhiễm tại các địa phương.
|
Giảm thiểu, hạn chế mùi hôi, cải thiện ô
nhiễm môi trường xung quanh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan, địa phương thực hiện
|
Cả năm
|
4.500
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Hỗ
trợ công tác quản lý chất thải
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 03-NQ/TU
ngày 07/4/2017 của Tỉnh ủy; Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
Hỗ trợ hoạt động xử lý, cải thiện ô nhiễm
môi trường nông thôn
|
Phối hợp với Hội LHPN tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không 3 sạch” trong xây dựng
nông thôn mới đối với các xã đăng ký đạt chuẩn hàng năm theo kế hoạch; Hỗ trợ
xử lý môi trường tại các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới hàng năm; Hỗ trợ
xe đẩy thu gom rác thải tại các xã đã đạt chuẩn và các xã đăng ký đạt chuẩn
theo kế hoạch; Hỗ trợ xây dựng các hố thu gom bao bì, chai lọ, thuốc bảo vệ
thực vật; Hỗ trợ mở mạng đường ống cấp nước sạch nông thôn tại các địa
phương.
|
Giảm thiểu, hạn chế mùi hôi, cải thiện ô
nhiễm môi trường xung quanh, góp phần hoàn thành nội dung các chỉ tiêu của
tiêu chí 17- Môi trường và An toàn thực phẩm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan, địa phương thực hiện
|
Cả năm
|
9.000
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
Nhiệm vụ mới
|
VIII
|
BAN DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
|
600
|
0
|
200
|
200
|
200
|
|
1
|
Tuyên
truyền, vận động nhân dân là người đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
thực hiện nếp sống văn hóa thân thiện với môi trường, tự giác chấp hành các
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
|
Chức năng, nhiệm vụ theo Quyết định số
2529/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh
|
Nâng cao nhận thức và ý thức tự giác chấp
hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về bảo
vệ môi trường
|
Tổ chức tuyên truyền trực tiếp cho đồng
bào các dân tộc thiểu số
|
|
Ban Dân tộc phối hợp các Sở ngành liên
quan thực hiện
|
2022-2024
|
600
|
0
|
200
|
200
|
200
|
Nhiệm vụ mới
|
IX
|
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
1.030
|
0
|
448
|
577
|
5
|
|
1
|
Tổ
chức truyền thông về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2022
|
165
|
|
165
|
|
|
|
2
|
Tổ
chức tập huấn, bồi dưỡng cho cán bộ Hội các cấp và xây dựng đội ngũ báo cáo
viên chủ chốt tại các địa phương
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2022
|
91
|
|
91
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng công trình phụ nữ "Con đường hoa do phụ nữ chăm sóc"
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2022
|
187
|
|
187
|
|
|
|
4
|
Hỗ
trợ kinh phí duy trì mô hình "Phụ nữ với phong trào chống rác thải nhựa"
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2022
|
15
|
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Tổ
chức diễu hành tuyên truyền về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2023
|
271
|
|
|
271
|
|
|
6
|
Hội
thi "Sức sống mới từ vật liệu phế thải"
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2023
|
275
|
|
|
275
|
|
|
7
|
Tập
huấn kỹ năng tuyên truyền cho đội ngũ giảng viên chủ chốt
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2023
|
26
|
|
|
26
|
|
|
X
|
HỘI NÔNG DÂN TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
1.380
|
0
|
460
|
460
|
460
|
|
1
|
Truyền
thông chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước, của tỉnh về BVMT
|
|
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2022 - 2024
|
480
|
|
160
|
160
|
160
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Xây
dựng và triển khai các mô hình BVMT khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2022 - 2024
|
900
|
|
300
|
300
|
300
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
XI
|
HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
220
|
0
|
70
|
70
|
80
|
|
1
|
Tập
huấn công tác BVMT
|
|
Tập huấn
|
Luật Môi trường sửa đổi
|
|
Hội CCB tỉnh
|
2022
|
220
|
|
70
|
70
|
80
|
|
XII
|
TỈNH ĐOÀN BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
1.312
|
0
|
438
|
412
|
462
|
|
1
|
Tổ
chức Hội thi “Thanh niên với bảo vệ môi trường - Nói không với rác thải nhựa”
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
180
|
|
60
|
60
|
60
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Tổ
chức các diễn đàn truyền thông về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
450
|
|
150
|
150
|
150
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Xây
dựng và phổ biến lối sống xanh và từ chối sản phẩm nhựa 1 lần cho thanh thiếu
niên trong trường học
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
300
|
|
100
|
100
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Xây
dựng mô hình không sử dụng nhựa 1 lần tại 1 trường học
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
|
5
|
Triển
khai hoạt động “Sân chơi cho thiếu nhi từ rác thải tái chế”
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
182
|
|
78
|
52
|
52
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
6
|
Tổ
chức chiến dịch “Hãy làm sạch biển”
|
|
|
|
|
Tỉnh đoàn Bình Định
|
|
50
|
|
|
|
50
|
Nhiệm vụ mới
|
XIII
|
UBND HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
0
|
850
|
850
|
850
|
|
1
|
Chi
hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải tại Bãi chôn lấp chất thải rắn của
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
QLNN về BVMT
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
600
|
|
200
|
200
|
200
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Chi
hỗ trợ thiết bị, vật tư cho phương tiện thu gom rác thải sinh hoạt của huyện
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
QLNN về BVMT
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
900
|
|
300
|
300
|
300
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Chi
hỗ trợ công tác BVMT cho các xã xây dựng NTM nâng cao và NTM kiểu mẫu
|
Quyết định hỗ trợ
|
|
Xây dựng NTM nâng cao, kiểu mẫu
|
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Chi
hỗ trợ công tác thu gom, xử lý chai lọ, bao bì thuốc BVTV sau sử dụng
|
Hợp đồng, thanh lý
|
|
QLNN về BVMT
|
Bể thu gom theo đúng quy cách, sổ theo
dõi
|
UBND huyện Phù Cát
|
|
900
|
|
300
|
300
|
300
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
XIV
|
UBND HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
|
|
|
|
3.472
|
726
|
805
|
911
|
1.030
|
|
1
|
Chi
tổ chức các hoạt động tuyên truyền hưởng ứng Ngày Nước thế giới và Ngày Khí
tượng thế giới
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
38
|
3
|
10
|
10
|
15
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Chi
tổ chức các hoạt động tuyên truyền hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
41
|
6
|
10
|
10
|
15
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Chi
tổ chức các hoạt động tuyên truyền hưởng ứng Chiến dịch làm cho thế giới
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
25
|
3
|
5
|
7
|
10
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Chi
công tác kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về lĩnh vực bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
44
|
7
|
10
|
12
|
15
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Chi
tập huấn công tác bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
75
|
8
|
20
|
22
|
25
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Chi
phí hoạt động bảo vệ môi trường khác của huyện
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
923
|
173
|
200
|
250
|
300
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Chi
hoạt động bảo vệ môi trường tại các xã, thị trấn của huyện
|
|
|
|
|
UBND huyện Tây Sơn
|
|
2326
|
526
|
550
|
600
|
650
|
Nhiệm vụ mới
|
XV
|
UBND HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
|
|
|
|
5.377
|
372
|
1.750
|
1.620
|
1.635
|
|
1
|
Tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường. Hưởng ứng các ngày
lễ như: Ngày đất ngập nước (02/02), Ngày nước thế giới (22/3), Ngày khí tượng
thế giới (23/3), Giờ trái đất (27/3/2021), Ngày quốc tế đa dạng sinh học
(22/5), Ngày Môi trường thế giới (5/6), Chiến dịch làm cho thế giới
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng
|
Tuyên truyền bằng hình thức treo băng
rôn, khẩu hiệu; xe ô tô đi tuyên truyền; huy động lực lượng thanh niên, công
nhân viên chức, hội nông dân... tham gia tổng vệ sinh
|
Số lượng pano, băng rôn.
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
402
|
237
|
50
|
55
|
60
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Tập
huấn chuyên môn nghiệp vụ về công tác bảo vệ môi trường
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Nâng cao năng lực của cán bộ thực hiện
công tác quản lý nhà nước về môi trường và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
|
Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực.
|
Số lượng lớp tập huấn, lượt người tham
gia.
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
100
|
|
30
|
30
|
40
|
|
3
|
Hỗ
trợ công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về BVMT
|
Điểm m khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường, giải quyết
khiếu nại tố cáo về vấn đề môi trường. Doanh nghiệp tuân thủ các quy định
pháp luật về BVMT
|
Kiểm tra theo kế hoạch, đột xuất
|
Số lượng đơn vị được kiểm tra
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
55
|
15
|
10
|
15
|
15
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Dự
phòng ứng phó sự cố về môi trường
|
Điểm d khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Xăng xe, công tác phí, hóa chất thiết bị
cần thiết để xử lý sự cố môi trường
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
80
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
5
|
Tuyên
truyền công tác BVMT định kỳ trên đài Truyền thanh của huyện, xã, thị trấn
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Tuyên truyền trên đài truyền thanh huyện,
xã, thị trấn
|
Số lượng bài tuyên truyền
|
UBND huyện Vân Canh
|
hàng tháng
|
40
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
6
|
Hỗ
trợ xử lý ô nhiễm và phát triển mô hình chăn nuôi
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Xử lý chất thải đúng quy định
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng mô hình chăn
nuôi an toàn sinh học
|
|
UBND huyện Vân Canh
|
hàng tháng
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
7
|
Lập
Báo cáo công tác BVMT
|
Điểm h khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Đánh giá tình hình hiện trạng môi trường
trong năm. Đề ra kế hoạch giải pháp phù hợp cho năm tới.
|
Hợp đồng đơn vị tư vấn điều tra, khảo
sát, thu thập số liệu về môi trường, tài nguyên nước, khoáng sản,...để viết
báo cáo công tác BVMT
|
Báo cáo công tác BVMT
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
340
|
70
|
90
|
90
|
90
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
8
|
Lắp
đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vật liệu, nhân công…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
9
|
Lắp
đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn xã
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện Vân Canh
|
2022
|
105
|
|
105
|
0
|
0
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
10
|
Hỗ
trợ thùng rác công cộng
|
Điểm i khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Đảm bảo vệ sinh môi trường nơi công cộng
|
Mua thùng rác đặt ở các nơi công cộng
|
Số lượng thùng rác
|
UBND huyện Vân Canh
|
2022
|
55
|
20
|
35
|
0
|
0
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
11
|
Hỗ
trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt tại địa
phương
|
Quyết định hỗ trợ; Hợp đồng thu gom, xử
lý rác thải sinh hoạt. Theo Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017
|
Xử lý rác thải phát sinh trên địa bàn huyện
|
Chi trả tiền hoạt động thu gom, vận chuyển
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt được thu
gom và xử lý
|
UBND huyện Vân Canh
|
Hàng năm
|
3.900
|
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
XVI
|
UBND HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
|
|
|
2.265
|
0
|
705
|
740
|
820
|
|
1
|
Công
tác kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Kiểm tra theo kế hoạch, đột xuất
|
|
Số lượng đơn vị được kiểm tra
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
47
|
0
|
15
|
16
|
16
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
2
|
Công
tác thẩm định hồ sơ môi trường
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Tất cả các tổ chức, cá nhân hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có thủ tục môi trường theo quy định
|
Thẩm định hồ sơ; Ra thông báo chấp nhận
hoặc xác nhận
|
Hồ sơ môi trường được phê duyệt
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
56
|
0
|
18
|
19
|
19
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Thực
hiện công tác tuyên truyền, tập huấn về công tác bảo vệ môi trường, đa dạng
sinh học
|
Chức năng, nhiệm vụ quản lý
|
Nâng cao năng lực của cán bộ thực hiện
công tác quản lý nhà nước về môi trường và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ
|
|
Số lượng lớp tập huấn, lượt người tham
gia
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
42
|
0
|
12
|
15
|
15
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
4
|
Lập
báo cáo công tác BVMT cuối năm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản nhà nước
về môi trường
|
|
Đáng giá tình hình công tác QLNN về BVMT
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
115
|
0
|
30
|
40
|
45
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
5
|
Lắp
đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã
|
khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vật liệu, nhân công…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
150
|
0
|
50
|
50
|
50
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
6
|
Lắp
đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn xã
|
Điểm h, khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
265
|
0
|
80
|
90
|
95
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
7
|
Chi
hỗ trợ công tác tuyên truyền, kiểm tra, báo cáo công tác môi trường tại cơ
quan, địa bàn xã
|
Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Xăng xe, tuyên truyền trên Đài truyền
thanh xã
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
190
|
0
|
50
|
60
|
80
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
8
|
Hỗ
trợ hoạt động thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt có nguy cơ bị ô nhiễm
|
Quyết định hỗ trợ; Hợp đồng thu gom, xử
lý rác thải sinh hoạt theo Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
|
Xử lý rác thải phát sinh trên địa bàn các
huyện
|
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt được thu
gom và xử lý
|
UBND huyện An Lão
|
2021
|
1.400
|
0
|
450
|
450
|
500
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
XVII
|
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
|
|
|
|
2.640
|
382
|
778
|
700
|
780
|
|
1
|
Tuyên
truyền phổ biến các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
|
Luật BVMT; các văn bản liên quan
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về công
tác BVMT
|
|
Hoạt động tuyên truyền
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
116
|
31
|
31
|
27
|
27
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Tổ
chức hưởng ứng Ngày Nước thế giới; Ngày Môi trường thế giới; Tuần lễ Biển và
Hải đảo; Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn
|
Luật BVMT; các văn bản liên quan
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về công
tác BVMT
|
|
Hoạt động tuyên truyền
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
272
|
14
|
86
|
86
|
86
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
3
|
Triển
khai mô hình phân loại rác tại nguồn
|
|
|
|
Mô hình
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
30
|
|
10
|
10
|
10
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Thực
hiện Tiêu chí cảnh quan - Môi trường xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao
|
Quyết định số 2112/QĐ- UBND ngày
22/6/2018 của
|
Làm cho môi trường xanh, sạch
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
300
|
50
|
100
|
50
|
100
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Triển
khai, nâng cao nhận thức về phòng chống rác thải nhựa
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 06/4/2021 của
UBND tỉnh
|
Nâng cao nhận thức về công tác phòng, chống
rác thải nhựa
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
103
|
20
|
36
|
21
|
26
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Điều
tra, thống kê chất thải
|
Luật BVMT; các văn bản liên
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
55
|
0
|
20
|
15
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Hỗ
trợ trang bị thùng thu gom rác thải
|
QĐ số 470 ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh;
Nghị quyết 03- NQ/TU ngày
|
Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
190
|
20
|
45
|
55
|
70
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
8
|
Ra
quân làm sạch bãi biển
|
Luật BVMT; các văn bản liên
|
Bảo vệ môi trường biển
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
90
|
35
|
0
|
25
|
30
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Triển
khai mô hình sọt vớt rác bán tự động để vớt rác thải trôi nổi dạt vào bờ sông
|
Luật BVMT; các văn bản liên quan
|
Bảo vệ môi trường lưu vực sông
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
Nhiệm vụ mới
|
10
|
Thu
gom, vận chuyển, xử lý chai lọ thuốc BVTV sau sử dụng
|
Quyết định số 54/2019/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Thu gom, xử lý theo quy định
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
333
|
64
|
89
|
90
|
90
|
Nhiệm vụ mới
|
11
|
Thu
gom, xử lý rác thải trên sông Lại Giang
|
|
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
212
|
|
64
|
74
|
74
|
Nhiệm vụ mới
|
12
|
Chi
kiểm tra công tác bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài
chính
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản lý nhà nước
về môi trường
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
55
|
4
|
17
|
17
|
17
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
13
|
Chi
thẩm định hồ sơ môi trường
|
Thông tư số 02/2017/TT- BTC của Bộ Tài chính
|
Thực hiện tốt hơn công tác quản lý nhà nước về môi trường
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
40
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Kế hoạch số 46/KH-UBND ngày 03/7/2020
|
14
|
Chi
khác: Lấy mẫu phục vụ các đợt kiểm tra; sự cố môi trường; khắc phục môi trường
sau thiên tai; …
|
Luật BVMT; các văn bản liên quan
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
UBND thị xã Hoài Nhơn
|
|
794
|
134
|
220
|
220
|
220
|
Nhiệm vụ mới
|
XVIII
|
UBND HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
|
|
|
|
4.880
|
140
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
|
1
|
Tuyên
truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường. Hưởng ứng các ngày lễ
như: Ngày đất ngập nước (02/02), Ngày nước thế giới (22/3), Ngày khí tượng thế
giới (23/3), Giờ trái đất (27/3/2021), Ngày quốc tế đa dạng sinh học (22/5),
Ngày Môi trường thế giới (5/6), Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn (22/9).
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Nâng cao nhận thức cho cộng đồng
|
Tuyên truyền bằng hình thức treo băng
rôn, khẩu hiệu; xe ô tô đi tuyên truyền; huy động lực lượng thanh niên, công
nhân viên chức, hội nông dân... tham gia tổng vệ sinh
|
Số lượng pano, băng rôn.
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
120
|
30
|
30
|
30
|
30
|
Nhiệm vụ mới
|
2
|
Tập
huấn chuyên môn nghiệp vụ về công tác bảo vệ môi trường
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Nâng cao năng lực của cán bộ thực hiện
công tác quản lý nhà nước về môi trường và các doanh nghiệp hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
|
Tổ chức tập huấn nâng cao năng lực.
|
Số lượng lớp tập huấn, lượt người tham
gia.
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
90
|
|
30
|
30
|
30
|
Nhiệm vụ mới
|
3
|
Hỗ
trợ công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật về BVMT
|
Điểm m khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường, giải quyết
khiếu nại tố cáo về vấn đề môi trường. Doanh nghiệp tuân thủ các quy định
pháp luật về BVMT
|
Kiểm tra theo kế hoạch, đột xuất
|
Số lượng đơn vị được kiểm tra
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
40
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhiệm vụ mới
|
4
|
Dự
phòng ứng phó sự cố về môi trường
|
Điểm d khoản 2, Điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Xăng xe, công tác phí, hóa chất thiết bị
cần thiết để xử lý sự cố môi trường
|
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
80
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
5
|
Tuyên
truyền công tác BVMT định kỳ trên đài Truyền thanh của huyện, xã, thị trấn
|
Điểm l khoản 2 điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Tuyên truyền trên đài truyền thanh huyện,
xã, thị trấn
|
Số lượng bài tuyên truyền
|
UBND huyện Hoài Ân
|
hàng tháng
|
40
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhiệm vụ mới
|
6
|
Hỗ
trợ xử lý ô nhiễm và phát triển mô hình chăn nuôi
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Xử lý chất thải đúng quy định
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng mô hình chăn
nuôi an toàn sinh học
|
|
UBND huyện Hoài Ân
|
hàng tháng
|
150
|
|
50
|
50
|
50
|
Nhiệm vụ mới
|
7
|
Lập
Báo cáo công tác BVMT
|
Điểm h khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Đánh giá tình hình hiện trạng môi trường
trong năm. Đề ra kế hoạch giải pháp phù hợp cho năm tới.
|
Hợp đồng đơn vị tư vấn điều tra, khảo sát,
thu thập số liệu về môi trường, tài nguyên nước, khoáng sản,...để viết báo
cáo công tác BVMT
|
Báo cáo công tác BVMT
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
340
|
70
|
90
|
90
|
90
|
Nhiệm vụ mới
|
8
|
Lắp
đặt các biển cấm về môi trường trên địa bàn xã, thị trấn
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vật liệu, nhân công…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
60
|
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
9
|
Lắp
đặt các pano tuyên truyền công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn xã
|
Điểm s khoản 2 điều 4 Thông tư
02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
|
Tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng
với công tác BVMT
|
Nhân công, vật liệu xây dựng, lắp đặt…
|
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
cho cộng đồng
|
UBND huyện Hoài Ân
|
2022
|
60
|
|
20
|
20
|
20
|
Nhiệm vụ mới
|
10
|
Hỗ
trợ hoạt động thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt tại địa
phương
|
Quyết định hỗ trợ; Hợp đồng thu gom, xử lý
rác thải sinh hoạt. Theo Điểm e, khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017
|
Xử lý rác thải phát sinh trên địa bàn các
huyện
|
Chi trả tiền hoạt động thu gom, vận chuyển
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt được thu
gom và xử lý
|
UBND huyện Hoài Ân
|
Hàng năm
|
3.900
|
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
Nhiệm vụ mới
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
154.276
|
19.686
|
46.293
|
53.942
|
34.354
|
|