|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1112/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện Gia Lai
Số hiệu:
|
1112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1112/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 28 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 21 TTHC MỚI VÀ 01 TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số: 1864/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở Quyết định số
579/QĐ-BNV và Quyết định số 580/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức, bộ máy thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở
Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (Nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ đối với các hội, quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã; trừ quỹ có tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập (Được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố tại Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày
15 tháng 7 năm 2015)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ.
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị
định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt
động
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
17
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang
trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức
khỏe
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp của Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
|
18
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí
cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến
thiệt hại về sức khỏe
|
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ khi công dân Việt Nam, người nước ngoài đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ tại Việt Nam bị tai nạn đã được cứu chữa, phục
hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người
bị tai nạn lập hồ sơ gửi Phòng LĐTBXH để thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng LĐTBXH,
Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí. Trường hợp
không đồng ý phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe.
|
II. Lĩnh vực Tổ chức hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập (Được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố tại Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15 tháng 07 năm 2015)
|
1
|
Thủ tục thẩm
định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ Không quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1112/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Tổ chức, bộ máy (Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày
19/12/2012)
|
01
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
|
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 công bố danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới và 01 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
981
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|