|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 750/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu Quảng Ngãi 2022 2025
Số hiệu:
|
750/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
750/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1520/QĐ-TTg
ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg
ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC
ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định
quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân
sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 10/02/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định nội
dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND
ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến
lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông
nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật
nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND
ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược
phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1784/TTr-SNNPTNT-KHTC ngày
02/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 2323/STC-HCSN&DN ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn
trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, với các nội dung chính
như sau:
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung
- Cải tạo thể trạng đàn trâu, từng bước
nâng cao chất lượng giống trâu ở các huyện miền núi, hạn chế thoái hóa dần về
giống trâu.
- Xây dựng các tập quán chăn nuôi mới,
nâng cao năng suất đàn trâu.
- Thay đổi tập quán chăn nuôi của người
dân, kết hợp một cách khoa học giữa ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới với điều kiện
tự nhiên để chăn nuôi trâu.
- Phát triển chăn nuôi trâu ở vùng miền
núi, từng bước hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tăng thu nhập từ nuôi trâu
thịt; góp phần tăng tỉ trọng giá trị sản xuất về chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế
ở các huyện miền núi của tỉnh.
- Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất về
chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
- Sử dụng trâu đực giống tốt phối giống
có chửa 7.140 lượt cho đàn trâu cái địa phương. Trâu nghé sinh ra từ dự án có
trọng lượng sơ sinh ≥ 25kg/con, tỷ lệ nuôi sống đến 6
tháng tuổi đạt ≥ 80%.
- Xây dựng 131 mô hình về cải tiến kỹ
thuật chăn nuôi trâu (chuồng trại kiên cố, đúng quy cách; có trồng cỏ và dự trữ
rơm rạ; nông hộ từng bước áp dụng các kỹ thuật trong nuôi dưỡng và phòng bệnh).
- Chuyển giao tập huấn quy trình kỹ
thuật chăn nuôi trâu phù hợp với điều kiện địa phương; 100% hộ chăn nuôi được
tiếp cận kỹ thuật mới.
+ Thiết kế và in ấn 9.066 tờ rơi về kỹ
thuật chăn nuôi trâu miền núi để cấp phát cho các hộ chăn nuôi trong và ngoài
vùng dự án.
+ Viết 12 tin, bài để đưa tin trên
các phương tiện thông tin đại chúng (đài phát thanh, Web khuyến nông.
+ Hoàn thành 01 đĩa CD phim tư liệu về
hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi trâu và các hoạt động, kết quả
của dự án. Thời lượng 20-25 phút.
II. Nội dung thực
hiện
1. Địa điểm, quy mô
a) Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Sơn Hà,
Minh Long
b) Quy mô: Đầu tư 131 trâu đực giống
đảm bảo chất lượng để thực hiện cả vòng đời phối giống có chửa cho 7.140 lượt
trâu cái, tạo ra 5.712 con trâu nghé, xây dựng 131 chuồng nuôi trâu, 131 mô
hình dự trữ thức ăn, đào tạo CBKT, tập huấn, tham quan mô hình, mua sắm thiết bị
phục vụ Kế hoạch...
2. Nội dung hỗ trợ
- Mua trâu đực giống: 131 con (trọng
lượng bình quân 420 kg/con)
- Hỗ trợ xây dựng mô hình dự trữ thức
ăn: 131 mô hình
- Hỗ trợ xây dựng chuồng trại nuôi
trâu đực giống: 131 chuồng
- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền
núi
- Phí triển khai, quản lý phí và hội
nghị
- In ấn 9.066 tờ rơi kỹ thuật, viết
12 tin bài và hoàn thành 1 đĩa CD.
3. Phương thức hỗ trợ
- Ngân sách nhà nước: Trâu đực giống,
hỗ trợ giống cỏ, tấm lợp, xi măng, một phần công thợ, trụ bê tông làm chuồng
nuôi trâu đực giống, tập huấn kỹ thuật, tham quan mô hình, chi phí triển khai,
phí chuẩn bị đầu tư, phí quản lý, mua sắm thiết bị, thông tin tuyên truyền, hỗ
trợ cán bộ huyện tham gia, CBKT cơ sở, hội nghị triển khai và sơ, tổng kết.
- Nông dân: Chuồng trại nuôi trâu cái
nền, một phần chi phí chuồng nuôi trâu đực giống, phân hữu cơ trồng cỏ, thức
ăn, trâu cái nền, công chăm sóc và thuốc thú y phòng bệnh chữa bệnh cho trâu.
4. Kinh phí
a) Tổng kinh phí:
|
96.965.608.000
đồng
|
Trong đó:
a1) Tổng vốn ngân sách:
|
10.000.000.000
đồng
|
- Chi phí đầu tư mua trâu đực giống:
|
7.090.768.000
đồng
|
- Chi phí xây dựng mô hình dự trữ
thức ăn:
|
396.930.000
đồng
|
- Hỗ trợ chi phí làm chuồng nuôi
trâu đực giống:
|
930.100.000
đồng
|
- Thông tin tuyên truyền, tài liệu
hướng dẫn kỹ thuật:
|
72.562.000
đồng
|
- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu
đực giống:
|
99.600.000
đồng
|
- Tập huấn ngoài mô hình:
|
328.320.000
đồng
|
- Hội thảo tham quan:
|
57.000.
000 đồng
|
- Hội nghị triển khai, hội thảo,
sơ, tổng kết
|
112.500.000
đồng
|
- Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật:
|
178.800.000
đồng
|
- Văn phòng phẩm:
|
60.000.000
đồng
|
- Quản lý phí:
|
637.420.000
đồng
|
a2) Vốn dân:
|
86.965.608.000
đồng
|
b) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách tỉnh
|
|
c) Phân kỳ vốn:
|
10.000.000.000
đồng
|
- Năm 2022:
|
4.285.191.000
đồng
|
- Năm 2023:
|
2.779.444.000
đồng
|
- Năm 2024:
|
2.797.545.000
đồng
|
- Năm 2025:
|
137.820.000
đồng
|
(Cụ thể kinh phí thực hiện Kế hoạch
có các Phụ lục kèm theo)
III. Hiệu quả của
Kế hoạch
1. Về kinh tế
a) Sau 4 năm thực hiện, phối giống có
chửa cho 7.140 lượt trâu cái, số trâu nghé được đẻ ra và nuôi sống ước khoảng
5.712 con (tỷ lệ nuôi sống khoảng 80% số trâu được sinh
ra).
Hiệu quả kinh tế nuôi trâu nghé lai từ
bố nhập nội so với việc nuôi trâu nghé của địa phương hiện nay:
Trên cơ sở đồng nhất một số chi phí đầu
vào và đầu ra, chỉ tính giá trị tăng thêm thông qua trọng lượng chênh lệch.
Với giá như hiện nay, trâu nghé địa
phương 1 năm tuổi trọng lượng hơi đạt khoảng 100 kg, với giá bán 12.000.000 đồng/con.
Trong khi đó trâu nghé lai từ bố nhập nội 1 năm tuổi thì trọng lượng hơi khoảng
140 kg, với giá bán 16.800.000 đồng/con.
- Tổng thu: Tổng số trâu nghé lai
sinh ra là:
5.712 con x 16.800.000
đồng = 95.961.600.000 đồng
- Tổng vốn đầu tư:
|
86.048.608.000
đồng
|
Bao gồm:
+ Chi phí nuôi 5.712 con nghé 01
năm tuổi:
|
23.242.128.000
đồng
|
+ Chi phí 121 nuôi trâu đực giống 4
năm:
|
4.294.180.000
đồng
|
+ Chi phí nuôi 7.140 trâu mẹ mang
thai 01 năm:
|
58.512.300.000
đồng
|
b) Phần đầu tư trâu đực giống và
thanh lý trâu đực sau 04 năm, giá trị được xem bằng giá trị
đầu tư ban đầu.
- Lãi mang lại:
95.961.600.000 đồng - 86.048.608.000
đồng = 9.912.992.000 đồng (Chín tỷ, chín
trăm mười hai triệu, chín trăm chín mươi hai ngàn đồng).
2. Về xã hội,
môi trường
- Làm thay đổi nhận thức của người
dân miền núi, từng bước áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào chăn nuôi trâu.
- Chất lượng đàn trâu được cải thiện,
không những góp phần làm tăng sản lượng thịt đáp ứng nhu cầu xã hội, mà còn giải
quyết tốt vấn đề sức kéo trong khâu làm đất ở miền núi.
- Phát triển chăn nuôi trâu tạo cơ hội
giải quyết việc làm, ổn định đời sống của người dân miền núi, đồng thời còn tạo
nguồn phân bón hữu cơ dồi dào phục vụ cho cây trồng.
- Áp dụng các kỹ thuật mới trong chăn
nuôi trâu còn góp phần đáng kể trong việc cải thiện môi trường sống cho cư dân
vùng miền núi. Hạn chế dịch bệnh lây lan. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
- Bảo tồn nguồn gen quí, hạn chế nguy
cơ thoái hóa dần về đàn trâu.
- Tạo đàn trâu chất lượng tốt, nâng
cao sản lượng thịt xẻ, đồng thời làm tiền đề cho công tác phát triển đàn trâu của
tỉnh trong những năm tiếp theo.
- Nâng cao một bước về trình độ
chuyên môn cho cán bộ kỹ thuật làm công tác chăn nuôi.
- Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp nông thôn.
IV. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm
vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025 theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Sở Tài chính: Hằng năm, vào thời
điểm lập dự toán, trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Tài chính thẩm tra, tổng hợp nguồn kinh phí tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và theo phân cấp
của Luật Ngân sách nhà nước.
3. UBND huyện Sơn Hà, Ba Tơ, Minh
Long chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong
quá trình triển khai thực hiện ở địa phương.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch các huyện: Sơn Hà, Minh
Long, Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN KỲ VỐN NGÂN SÁCH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Hạng
mục đầu tư
|
Tổng vốn
|
Chia
ra các năm
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Mua Trâu đực giống
|
7,090,768
|
3,139,424
|
2,002,736
|
1,948,608
|
|
2
|
Xây dựng MH dự trữ thức ăn
|
396,930
|
175,740
|
112,110
|
109,080
|
|
3
|
Chi phí làm chuồng trâu đực
|
930,100
|
411,800
|
262,700
|
255,600
|
|
4
|
Thông tin tuyên truyền
|
72,562
|
23,554
|
23,554
|
24,554
|
900
|
5
|
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền
núi
|
99,600
|
99,600
|
|
|
|
6
|
Tập huấn ngoài mô hình
|
328,320
|
54,720
|
109,440
|
109,440
|
54,720
|
7
|
Hội thảo tham quan
|
57,000
|
|
19,000
|
38,000
|
|
8
|
Hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết
|
112,500
|
22,500
|
|
67,500
|
22,500
|
9
|
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật
|
178,800
|
44,700
|
44,700
|
44,700
|
44,700
|
10
|
Văn phòng phẩm
|
60,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
11
|
Chi phí quản lý
|
673,420
|
298,153
|
190,204
|
185,063
|
-
|
|
Tổng cộng
|
10,000,000
|
4,285,191
|
2,779,444
|
2,797,545
|
137,820
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Vốn
NS
|
Vốn dân
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
Chi phí đầu tư hỗ trợ
|
|
|
|
9,334,798
|
8,417,798
|
917,000
|
|
1
|
Chi phí đầu tư mua trâu đực giống
|
Con
|
131
|
54,128
|
7,090,768
|
7,090,768
|
-
|
bao gồm VAT, chi phí vận chuyển,
thuốc thú y, thức ăn ...
|
2
|
Chi phí dự trữ thức ăn trồng cỏ và
xây dựng cây rơm
|
Mô
hình
|
131
|
3,030
|
396,930
|
396,930
|
-
|
|
3
|
Chi phí làm chuồng trâu đực giống
(15m2/chuồng)
|
Chuồng
|
131
|
14,100
|
1,847,100
|
930,100
|
917,000
|
|
II
|
Phí triển khai
|
|
|
|
908,782
|
908,782
|
|
|
1
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
72,562
|
72,562
|
-
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi đực giống
|
Lớp
|
12
|
8,300
|
99,600
|
99,600
|
-
|
|
3
|
Tập huấn ngoài mô hình
|
lớp
|
6
|
54,720
|
328,320
|
328,320
|
|
|
4
|
Hội thảo tham quan
|
h.thảo
|
3
|
19,000
|
57,000
|
|
|
|
5
|
Hội nghị triển khai, sơ, tổng kết
|
H.nghị
|
6
|
18,750
|
112,500
|
112,500
|
|
|
6
|
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật
(3 người (3 huyện) x 10 tháng/năm x 4 năm)
|
Tháng
|
120
|
1,490
|
178,800
|
178,800
|
|
|
7
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
III
|
Quản lý phí
|
%
XL+TB
|
8
|
|
673,420
|
673,420
|
|
NQ
28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
IV
|
Chi phí chăn nuôi trâu
|
|
|
|
81,754,428
|
|
81,754,428
|
|
1
|
Chăn nuôi trâu nghé 01 năm tuổi
|
con
|
5,712
|
4,069
|
23,242,128
|
|
23,242,128
|
|
2
|
Chăn nuôi trâu đực giống 131 con
|
Năm
|
4
|
0
|
0
|
|
0
|
|
3
|
Chăn nuôi trâu cái mang thai
|
Con
|
7,140
|
8,195
|
58,512,300
|
|
58,512,300
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
92,671,428
|
10,000,000
|
82,671,428
|
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG PHÂN BỔ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
TRÂU ĐỰC GIỐNG
TT
|
Tên mô hình
|
Số
lớp
|
Phân
ra theo năm
|
Ghi
chú
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
|
1
|
Ba Tơ
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
2
|
Minh Long
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
3
|
Sơn Hà
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
12
|
7
|
5
|
|
|
|
CHI
PHÍ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG
Thời
gian: 1 ngày /lớp/30 người
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ tiền ăn nông dân
|
Người
|
30
|
100,000
|
3,000,000
|
NQ
28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Nước uống
|
Ngày
|
30
|
20,000
|
600,000
|
3
|
Phô tô tài liệu,
bút, vở
|
Bộ
|
30
|
30,000
|
900,000
|
4
|
Báo cáo viên (01 người/lớp)
|
Ngày
|
1
|
1,800,000
|
1,800,000
|
NQ
04/2019/NQ-HĐND
|
5
|
Vật tư thực hành
|
Lớp
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
Theo
thực tế
|
6
|
Trang trí hội trường, âm thanh
|
Ngày
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
NQ
28/2020
|
|
Cộng
|
|
|
|
8,300,000
|
|
|
Tổng cộng
|
Lớp
|
12
|
8,300,000
|
99,600,000
|
|
TẬP HUẤN
NGOÀI MÔ HÌNH: 6 lớp, 3 ngày/lớp, 30 người/lớp
(2
ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành và tham quan mô hình)
ĐVT:
1.000 đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Tính
cho 1 lớp
|
Ghi
chú
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
|
1
|
Tài liệu, vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
In ấn tài liệu đóng quyển
|
Bộ
|
30
|
30
|
900
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
30
|
30
|
900
|
|
|
Vật tư thực hành
|
Lớp
|
1
|
1,000
|
1,000
|
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
-
|
|
|
+ Giảng dạy lý thuyết
|
Ngày
|
2
|
1,800
|
3,600
|
NQ
04/2019/NQ-HĐND
|
|
+ Hướng dẫn thực hành
|
Ngày
|
1
|
900
|
900
|
|
3
|
Chi phí học viên
|
|
|
|
-
|
|
|
Hỗ trợ đi lại cho HV ở xa >15km
|
Người
|
30
|
200
|
6,000
|
NQ
28/2020/NQ-HĐND
|
|
Tiền ăn: 30 người x 3 ngày
|
Ngày
|
90
|
150
|
13,500
|
|
|
Tiền ngủ: 30 người x 2 đêm
|
Đêm
|
60
|
200
|
12,000
|
NQ 28/2020/NQ-HĐND
|
4
|
Nước uống học viên, GV (31 người x 3 ngày
|
Người
|
96
|
20
|
1,920
|
NQ
28/2020/NQ-HĐND
|
5
|
Thuê hội trường, trang thiết bị, phục
vụ ....
|
Ngày
|
2
|
4,000
|
8,000
|
NQ
28/2020/NQ-HĐND
|
6
|
Thuê địa điểm tham quan
|
Ngày
|
1
|
1,000
|
1,000
|
|
7
|
Thuê xe tham quan mô hình
|
Chuyến
|
2
|
2,500
|
5,000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
54,720
|
|
|
Tổng
cộng
|
6
|
54,720
|
328,320
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT 01 HỘI NGHỊ TRIỂN KHAI, SƠ KẾT VÀ TỔNG KẾT KẾ HOẠCH
Thời
gian: 1 ngày 01 đêm; số người tham gia 50 người/hội nghị
ĐVT:
Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiền ăn đại biểu không hưởng lương
|
Người
|
35
|
150,000
|
5,250,000
|
NQ
28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Tiền chỗ ở của đại biểu không hưởng
lương
|
Người
|
35
|
200,000
|
7,000,000
|
3
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
20,000
|
1,000,000
|
4
|
Pho to tài liệu, bút, cặp
|
Bộ
|
50
|
30,000
|
1,500,000
|
6
|
Trang trí hội trường, âm thanh
|
Ngày
|
1
|
4,000,000
|
4,000,000
|
NQ
46/2017
|
|
Cộng
|
|
|
|
18,750,000
|
|
|
Tổng
cộng
|
Hội
nghị
|
6
|
18,750,000
|
112,500,000
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT HỘI THẢO THAM QUAN KẾ HOẠCH
Thời
gian: 1 ngày; số người tham gia 50 người/hội nghị
ĐVT:
Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiền ăn đại biểu
|
Người
|
50
|
120,000
|
6,000,000
|
NQ
28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
20,000
|
1,000,000
|
3
|
Pho to tài liệu và VPP
|
Bộ
|
50
|
30,000
|
1,500,000
|
4
|
Trang trí hội trường, âm thanh
|
Ngày
|
1
|
4,000,000
|
4,000,000
|
NQ
46/2017
|
5
|
Hướng dẫn tham quan
|
Người
|
1
|
500,000
|
500,000
|
|
6
|
Thuê địa điểm tham quan
|
Ngày
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
7
|
Thuê xe tham quan mô hình
|
Chuyến
|
2
|
2,500,000
|
5,000,000
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
19,000,000
|
|
|
Tổng cộng
|
Hội
thảo
|
3
|
19,000,000
|
57,000,000
|
|
BẢNG TỔNG
HỢP CÔNG TÁC THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Tờ rơi
|
Tờ
|
9,066
|
7,000
|
63,462,000
|
2
|
Bảng tin mô hình (02 bảng/huyện)
|
Cái
|
6
|
500,000
|
3,000,000
|
3
|
Viết tin bài
|
Tin
|
12
|
300,000
|
3,600,000
|
4
|
Phim tư liệu, kỹ thuật
|
Đĩa
|
1
|
2,500,000
|
2,500,000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
72,562,000
|
PHỤ LỤC 04
CHI PHÍ ĐẦU TƯ 1 TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ngân
sách
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiền mua giống
|
|
420
|
115,000
|
48,300,000
|
48,300,000
|
|
2
|
Vận chuyển
|
Con
|
1
|
2,000,000
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
3
|
Thức ăn xanh (10% P) nuôi tân đáo
21 ngày
|
Kg
|
882
|
4,000
|
3,528,000
|
3,528,000
|
|
4
|
Thuốc vac xin,
trợ sức
|
Con
|
1
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
5
|
Dịch vụ thú y
|
Con
|
1
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
|
|
Tổng
(1 con)
|
Con
|
1
|
|
54,128,000
|
54,128,000
|
|
|
Tổng
131 con
|
Con
|
0
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
10,000,000
|
|
|
|
HỖ TRỢ
CHI PHÍ DỰ TRỮ THỨC ĂN (Trồng cỏ + xây dựng cây rơm)
|
- Diện tích cỏ 300 - 500 m2
- Xây dựng cây rơm mô hình tối thiểu 500 kg
|
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ngân
sách
|
Vốn
dân
|
1
|
Giống cỏ VA06
|
Kg
|
200
|
6,000
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
330,000
|
330,000
|
-
|
2.1
|
NPK (16-16-8)
|
Kg
|
15
|
22,000
|
330,000
|
330,000
|
|
3
|
Xây dựng cây rơm mô hình
|
Cây
|
1
|
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
|
Tổng
1 hộ
|
|
|
|
3,030,000
|
3,030,000
|
-
|
|
Tổng
131 hộ
|
|
0
|
|
-
|
-
|
-
|
CHI
PHÍ XÂY DỰNG CHUỒNG TRÂU
(1 chuồng
= 15 m2)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ngân
sách
|
Vốn
dân
|
1
|
Trụ bê tông làm chuồng
|
Trụ
|
6
|
700,000
|
4,200,000
|
4,200,000
|
0
|
2
|
Tấm lợp fribo xi măng
|
Tấm
|
20
|
100,000
|
2,000,000
|
2,000,000
|
0
|
3
|
Xi măng làm chuồng
|
Kg
|
300
|
3,000
|
900,000
|
900,000
|
0
|
4
|
Công thợ
|
Công
|
20
|
350,000
|
7,000,000
|
|
7,000,000
|
|
Tổng 1 chuồng
|
|
|
|
14,100,000
|
7,100,000
|
7,000,000
|
|
Tổng 131 chuồng trâu đực
|
Chuồng
|
0
|
14,100,000
|
-
|
-
|
0
|
CHI
PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Định
mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 133 con, nuôi trong 4 năm)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá(đ)
|
Thành
tiền(đ)
|
Ngân
sách
|
Vốn
dân
|
1
|
Thức ăn
|
Kg
|
|
|
7,995,000
|
-
|
7,995,000
|
1
|
Cỏ (10kg/ngày x365ngày)
|
Kg
|
3650
|
1,000
|
3,650,000
|
-
|
3,650,000
|
1
|
Rơm (5kg/ngày x365ngày)
|
Kg
|
1825
|
1,000
|
1,825,000
|
-
|
1,825,000
|
1
|
Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng)
|
Kg
|
180
|
14,000
|
2,520,000
|
-
|
2,520,000
|
4
|
Thuốc thú y
|
Con
|
1
|
200,000
|
200,000
|
-
|
200,000
|
|
Tổng
(1 con)
|
Con
|
1
|
|
8,195,000
|
-
|
8,195,000
|
|
Tổng
131 con
|
Con
|
0
|
8,195,000
|
-
|
-
|
-
|
|
Tính
cho 4 năm
|
Năm
|
4
|
-
|
-
|
0
|
-
|
CHI
PHÍ CHĂN NUÔI TRÂU NGHÉ (Tính cho 5.712 con trong 1 năm)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đ)
|
Thành
tiền (đ)
|
Ngân
sách
|
Vốn dân
|
1
|
Thức ăn thô xanh
|
|
|
|
3,869,000
|
0
|
3,869,000
|
1
|
Cỏ xanh (5,8 kg/ngàyx 365 ngày)
|
Kg
|
2,117
|
1000
|
2,117,000
|
0
|
2,117,000
|
1
|
Rơm
rạ (4,8 kg/ngàyx 365 ngày)
|
Kg
|
1752
|
1000
|
1,752,000
|
0
|
1,752,000
|
2
|
Thuốc thú y
|
Năm
|
1
|
200,000
|
200,000
|
0
|
200,000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
4,069,000
|
0
|
4,069,000
|
|
Tính
cho 5.712 con/năm
|
Con
|
5,712
|
4,069,000
|
23,242,128,000
|
0
|
23,242,128,000
|
CHI
PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU CÁI THỜI KỲ MANG THAI
(Định
mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 7.140 con)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá(đ)
|
Thành
tiền(đ)
|
Ngân
sách
|
Vốn
dân
|
1
|
Thức ăn
|
Kg
|
|
|
7,995,000
|
-
|
7,995,000
|
1
|
Cỏ (10kg/ngày x365ngày)
|
Kg
|
3650
|
1,000
|
3,650,000
|
-
|
3,650,000
|
1
|
Rơm (5kg/ngày x365ngày)
|
Kg
|
1825
|
1,000
|
1,825,000
|
-
|
1,825,000
|
1
|
Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng)
|
Kg
|
180
|
14,000
|
2,520,000
|
-
|
2,520,000
|
4
|
Thuốc thú y
|
Con
|
1
|
200,000
|
200,000
|
-
|
200,000
|
|
Tổng
(1 con)
|
Con
|
1
|
|
8,195,000
|
-
|
8,195,000
|
|
Tổng
7.140 con
|
Con
|
7,140
|
8,195,000
|
58,512,300,000
|
-
|
58,512,300,000
|
CHỈ
TIÊU PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA QUA TỪNG NĂM
ĐVT: Con
TT
|
Huyện
|
Năm
|
Tổng
cộng
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
|
1
|
Ba Tơ
|
|
1,100
|
1,600
|
1,600
|
4,300
|
2
|
Minh Long
|
|
260
|
340
|
340
|
940
|
3
|
Sơn Hà
|
|
540
|
680
|
680
|
1,900
|
|
Tổng
cộng
|
|
1,900
|
2,620
|
2,620
|
7,140
|
Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 750/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025
2.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|