|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2006/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN, MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường: số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước; số 1235/QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước; số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường; số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực khí tượng, thủy văn; số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 405/TTr-STNMT ngày 06/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực: tài nguyên
nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc và bản đồ và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây
dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập
nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo
quy định.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính
tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường và lĩnh
vực đo đạc, bản đồ; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn
thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo: HP, ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- CV: KSTTHC4;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Phần
I: DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN, MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ VÀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Gửi kèm theo
Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân thành phố (08 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (05 TTHC)
|
1
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
2
|
1.004211
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
3
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
thành phố/ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
4
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
31 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
thành phố/ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 TTHC)
|
1
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính
phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
2
|
1.000970
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính
phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
3
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Khí tượng thủy văn 2015.
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính
phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở
Tài nguyên và Môi trường (08 TTHC):
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (05 TTHC)
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
3
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
4
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Theo Phụ lục 3,
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố.
|
5
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
11 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chưa quy định
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC)
|
1
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chưa quy định
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày
14/6/2018
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
|
2
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian
thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mức phí khai thác,
sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số
33/2019/TT- BTC ngày 10/6/2019 và Thông tư số 196/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày
14/6/2018
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC
- Thông tư số 33/2019/TT-BTC
|
III
|
Lĩnh vực khác (01 TTHC)
|
1
|
1.004237
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Thực hiện theo quy
định pháp luật về phí và lệ phí
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
- Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp xã (01 TTHC):
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
DVC trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực môi trường (01 TTHC)
|
1
|
1.004082
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Không thu phí
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính
phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ.
|
Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2006/QĐ-UBND ngày 13/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung các lĩnh vực: tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|