|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3513/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bỉm Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3513/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 17 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đắt quốc
gia 5 năm 2021-2025; sổ 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một
số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất
lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND
ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 -2030, thị xã Bỉm Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ
và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm
Sơn tại Tờ trình số 2655/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo sổ 2660/BC-UBND
ngày 15/9/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 854/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã
Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
6.386,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.686,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.073,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
626,19
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
238,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,12
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
367,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
109,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
47,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
91,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
105,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
15,43
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
11,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,39
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu
số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022, thị xã Bỉm Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm
bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật,
trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thành ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC194.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022, thi xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cơ
cấu (%)
|
Phường
Bắc Sơn
|
Phường
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Phường
Lam Sơn
|
Phường
Phú Sơn
|
Phường
Đông Sơn
|
Xã
Quang Trung
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT
|
|
6.386,17
|
1.657,65
|
874,25
|
286,72
|
490,12
|
271,27
|
2.099,68
|
706,48
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.686,92
|
840,15
|
324,30
|
76,75
|
204,99
|
133,45
|
823,21
|
284,06
|
42,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
618,78
|
|
|
5,04
|
27,53
|
73,97
|
354,62
|
157,62
|
9,69
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
510,72
|
|
|
4,64
|
27,53
|
72,52
|
314,77
|
91,28
|
8,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
356,05
|
134,06
|
58,43
|
14,78
|
42,19
|
8,64
|
95,08
|
2,87
|
5,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
353,46
|
115,50
|
44,73
|
23,40
|
51,78
|
0,63
|
108,92
|
8,50
|
5,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.088,15
|
578,24
|
220,38
|
24,17
|
78,69
|
|
163,45
|
23,21
|
17,04
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
190,39
|
2,84
|
0,75
|
9,37
|
4,80
|
14,13
|
79,94
|
78,56
|
2,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
80,08
|
9,50
|
|
|
|
36,08
|
21,21
|
13,29
|
1,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.073,06
|
616,07
|
469,64
|
208,81
|
284,69
|
137,47
|
944,09
|
412,29
|
48,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
223,23
|
97,77
|
|
98,25
|
0,92
|
|
|
26,29
|
3,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,80
|
0,08
|
1,17
|
0,73
|
0,54
|
0,15
|
0,12
|
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
256,05
|
167,87
|
88,18
|
|
|
|
|
|
4,01
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
52,65
|
10,82
|
10,69
|
1,25
|
1,10
|
7,73
|
8,07
|
12,98
|
0,82
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
406,22
|
42,37
|
95,35
|
5,72
|
45,17
|
3,22
|
208,37
|
6,02
|
6,36
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
362,62
|
41,94
|
17,22
|
|
52,92
|
|
250,55
|
|
5,68
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
43,95
|
8,62
|
8,98
|
11,14
|
|
|
15,21
|
|
0,69
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
823,31
|
143,26
|
113,94
|
45,02
|
74,59
|
54,71
|
227,65
|
164,15
|
12,89
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
602,00
|
114,70
|
75,54
|
35,88
|
53,05
|
37,50
|
153,50
|
131,83
|
9,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
84,34
|
3,89
|
4,93
|
2,10
|
1,10
|
7,44
|
44,12
|
20,76
|
1,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,79
|
4,55
|
7,05
|
0,65
|
0,85
|
0,52
|
3,50
|
1,67
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,56
|
0,15
|
0,26
|
0,40
|
2,17
|
2,84
|
0,50
|
0,23
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,17
|
5,80
|
14,13
|
2,34
|
14,59
|
2,80
|
4,52
|
3,98
|
0,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,97
|
0,53
|
3,17
|
0,35
|
0,00
|
0,65
|
3,50
|
0,77
|
0,14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,25
|
5,76
|
0,02
|
0,27
|
0,02
|
0,06
|
0,80
|
0,32
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,70
|
0,07
|
0,44
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,25
|
1,63
|
|
|
|
0,48
|
1,14
|
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,10
|
6,17
|
|
2,07
|
2,43
|
2,40
|
15,47
|
4,56
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
8,40
|
|
8,40
|
|
|
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,79
|
|
|
0,90
|
0,36
|
|
0,53
|
|
0,03
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,50
|
2,85
|
|
|
0,15
|
0,26
|
0,37
|
2,87
|
0,10
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,29
|
|
1,20
|
|
|
0,03
|
2,25
|
4,81
|
0,13
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
19,08
|
1,23
|
17,85
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,35
|
1,94
|
3,65
|
|
3,02
|
10,82
|
1,67
|
20,26
|
0,65
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
97,69
|
|
|
|
|
|
|
97,69
|
1,53
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
528,87
|
68,48
|
90,59
|
39,79
|
81,82
|
55,27
|
143,51
|
49,41
|
8,28
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,13
|
0,62
|
2,28
|
0,28
|
0,56
|
0,63
|
0,62
|
2,15
|
0,11
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,15
|
0,77
|
0,57
|
0,53
|
|
0,16
|
1,11
|
0,02
|
0,05
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,12
|
|
|
|
0,12
|
|
0,93
|
0,08
|
0,02
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
138,77
|
22,55
|
13,68
|
5,74
|
15,16
|
4,04
|
60,54
|
17,07
|
2,17
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,29
|
4,92
|
4,29
|
0,36
|
8,63
|
0,45
|
23,14
|
8,49
|
0,79
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
626,19
|
201,44
|
80,31
|
1,15
|
0,44
|
0,35
|
332,38
|
10,12
|
9,81
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.736,32
|
1.657,65
|
874,25
|
286,72
|
490,12
|
271,27
|
2.099,68
|
56,63
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
1.273,45
|
258,97
|
109,50
|
45,81
|
125,81
|
85,23
|
533,69
|
114,44
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng
sản xuất)
|
KLN
|
1.111,82
|
582,81
|
223,33
|
25,54
|
81,04
|
|
171,08
|
28,02
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
265,83
|
173,72
|
92,11
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
561,50
|
74,33
|
94,52
|
41,65
|
84,50
|
57,37
|
152,50
|
56,63
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
52,65
|
10,82
|
10,69
|
1,25
|
1,10
|
7,73
|
8,07
|
12,98
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
614,15
|
85,15
|
105,20
|
42,90
|
85,61
|
65,09
|
160,58
|
69,61
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
104,91
|
|
|
|
|
|
|
104,91
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
450,17
|
50,99
|
104,33
|
16,86
|
45,17
|
3,22
|
223,57
|
6,02
|
|
Phụ biểu
số 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, thị xã
Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3513 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Bắc Sơn
|
Phường
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Phường
Lam Sơn
|
Phường
Phú Sơn
|
Phường
Đông Sơn
|
Xã
Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
238,74
|
40,26
|
13,55
|
0,50
|
29,52
|
30,93
|
4,21
|
119,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
93,82
|
|
|
0,40
|
4,06
|
13,88
|
1,74
|
73,73
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
42,54
|
|
|
0,40
|
4,06
|
4,51
|
0,34
|
33,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
59,97
|
23,90
|
6,96
|
|
19,00
|
7,20
|
1,31
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,22
|
11,13
|
3,33
|
0,10
|
5,74
|
9,35
|
1,15
|
7,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,66
|
5,23
|
3,26
|
|
0,17
|
|
|
23,00
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,79
|
|
|
|
0,55
|
0,50
|
|
10,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,12
|
6,00
|
0,54
|
0,38
|
2,00
|
4,00
|
2,96
|
12,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,06
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,31
|
6,00
|
|
0,20
|
2,00
|
4,00
|
0,83
|
10,28
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,23
|
2,00
|
|
0,02
|
|
1,35
|
|
5,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,10
|
4,00
|
|
|
2,00
|
2,50
|
0,50
|
4,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,47
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,22
|
|
0,54
|
|
|
|
0,69
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Bắc Sơn
|
Phường
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Phường
Lam Sơn
|
Phường
Phú Sơn
|
Phường
Đông Sơn
|
Xã
Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
367,36
|
46,50
|
22,14
|
0,52
|
51,58
|
35,20
|
80,47
|
130,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
109,06
|
|
|
0,40
|
5,10
|
16,32
|
3,59
|
83,65
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
47,97
|
|
|
0,40
|
5,10
|
5,14
|
1,09
|
36,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
91,58
|
25,96
|
8,46
|
|
20,00
|
7,70
|
27,86
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,20
|
12,07
|
4,05
|
0,12
|
5,86
|
10,13
|
4,77
|
8,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
105,18
|
8,47
|
9,43
|
|
20,07
|
|
44,21
|
23,00
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,07
|
0,00
|
0,20
|
|
0,55
|
1,05
|
0,05
|
11,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyến sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,43
|
1,50
|
|
0,22
|
1,00
|
2,95
|
0,53
|
9,23
|
Phụ biểu số
04:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Bắc Sơn
|
Phường
Ba Đình
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Phường
Lam Sơn
|
Phường
Phú Sơn
|
Phường
Đông Sơn
|
Xã
Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,80
|
0,30
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,39
|
|
5,33
|
|
|
|
3,83
|
0,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,33
|
|
5,33
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,22
|
|
|
|
|
|
3,22
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích kế hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, phường
|
Căn
cứ pháp lý
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc
gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn
|
127,91
|
116,00
|
11,91
|
SKK
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính số 136, 137, 144, 145, 156, 157 và bản đồ lâm nghiệp phường
Bắc Sơn
|
Quyết
định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư số: 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
cấp ngày 04/8/2021. Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn
|
216,29
|
198,19
|
18,10
|
SKK
|
Phường
Bắc Sơn, phường Ba Đình
|
Tờ bản
đồ địa chính số 104 phường Ba Đình; bản đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc
Sơn, phường Ba Đình
|
Quyết
định số 2683/QĐ-UBND ngay 19/7/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
II
|
Các công
trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ khu công nghiệp
Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa
|
7,46
|
|
7,46
|
DGT
|
Phường
Đông Sơn
|
Các tờ
bản đồ địa chính phường Đông Sơn
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu
đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cải tạo đường Trần Phú
|
0,05
|
|
0,05
|
DGT
|
Phường
Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình, Lam Sơn, Đông Sơn
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết
Xuân
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất
Thuyết
|
2,15
|
|
2,15
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Ba Đình
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông nối từ đường Trần
Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn
|
12,10
|
|
12,10
|
DGT
|
Phường
Lam Sơn, xã Quang Trung
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Lam Sơn, xã Quang Trung
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng nút giao tuyến N2, N4 Khu
B KCN với đường Trần Hưng Đạo
|
0,16
|
|
0,16
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp
|
0,84
|
|
0,84
|
DTL
|
Phường
Phú Sơn, phường Ngọc Trạo
|
Thửa
số 24, 25 tờ số 77; thửa số 42 tờ số 85
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đầu tư xây dựng và nâng cấp đê Tam
Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn
|
15,60
|
14,20
|
1,40
|
DTL
|
Phường
Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang Trung
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn, Đông Sơn và xã Quang
Trung
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Công trình thủy lợi Xây dựng hệ thống
cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn (phần tuyến đường ống qua địa bàn thị xã
Bỉm Sơn)
|
3,60
|
|
3,60
|
DTL
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
tờ bản đồ địa chính phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng công suất trạm biến áp 220KV Bỉm
Sơn từ (125+250) MVA lên (2X250)MVA
|
0,33
|
|
0,33
|
DNL
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhánh rẽ đường dây 110 kv TBA 110
kv Long Sơn 2
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
Phường
Đông Sơn
|
Các thửa
riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Đông Sơn
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường điện
Bỉm Sơn - Ninh Bình
|
0,15
|
|
0,15
|
DNL
|
Phường
Bắc Sơn
|
Các
thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Dự án Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn - Nga Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DNL
|
Xã
Quang Trung, phường Bắc Sơn
|
Các
thửa riêng lẻ trên bản đồ địa chính phường Bắc Sơn, xã Quang Trung
|
Nghị
quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
1.4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ trưởng Mầm non Lam Sơn,
phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 189- 192, 147- 151, 108 -110 tờ số 68
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng bổ sung phòng học và phòng
chức năng và công trình phụ trợ Trường Mầm non Phú Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 57 tờ số 27
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo khu vực Nghĩa trang liệt sỹ
thị xã Bỉm Sơn
|
2,36
|
|
2,36
|
DVH
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 1 tờ số 140
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế Thị xã Bỉm Sơn
|
0,17
|
|
0,17
|
DYT
|
phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 102, 106 tờ số 111
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Đất có di tích lịch sử, văn Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ đền
Sòng Sơn
|
1,15
|
|
1,15
|
DDT
|
phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 29, 30, 31, ... tờ số 174
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tây đường Bà Triệu (giai
đoạn 1)
|
17,80
|
|
6,23
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 12 - 20 tờ số 209
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1,06
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
0,12
|
DVH
|
Phường
Bắc Sơn
|
0,53
|
DTT
|
Phường
Bắc Sơn
|
1,47
|
DKV
|
Phường
Bắc Sơn
|
8,39
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
2
|
Khu dân cư phía Tây Trường Tiểu học
và THCS Bắc Sơn
|
2,53
|
|
1,04
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 53, 54 tờ số 181; thửa số 37, 34, 13, 55 tờ số 182; thửa số 1, 5 tờ số
192; thửa số 1 tờ số 193
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,05
|
DKV
|
Phường
Bắc Sơn
|
1,44
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
3
|
Khu xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu
|
1,21
|
|
0,44
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 2 tờ số 193; thửa số 64 tờ số 194
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,78
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
4
|
Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn, thị
xã Bỉm Sơn
|
0,19
|
|
0,11
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 80, 81, 108 tờ số 183
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh ; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,08
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
5
|
Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định
Của
|
0,75
|
|
0,75
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 1 - 45 tờ số 3; thửa số 111, 112, 119, 120, 126 tờ số 27
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDI)
|
6,00
|
|
1,84
|
ODT
|
xã
Quang Trung
|
Thửa
số 95- 320, 346, 439-446,451,452,419- 423, 233, 426 - 429, 430, 448, 449 (71)
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,08
|
DVH
|
xã
Quang Trung
|
0,89
|
DKV
|
xã
Quang Trung
|
0,60
|
TMD
|
xã
Quang Trung
|
2,58
|
DGT
|
xã
Quang Trung
|
7
|
Khu dân cư khu phố chợ tại Khu nội
thị số 2, xã Quang Trung
|
24,20
|
23,18
|
1,02
|
ODT
|
xã
Quang Trung
|
Các
thửa đất riêng lẻ thuộc tờ bản đồ số 47, 51, 52, 56, 57, 62, 63
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu xen cư Đông bắc cầu Vượt
|
2,95
|
|
0,70
|
ODT
|
xã
Quang Trung
|
Các
thửa thuộc tờ bản đồ số 63,71
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,05
|
DKV
|
xã
Quang Trung
|
2,20
|
DGT
|
xã
Quang Trung
|
9
|
Khu dân cư Kiều Lê
|
7,46
|
7,31
|
0,15
|
ODT
|
xã
Quang Trung
|
Thửa
số 191 tờ số 63
|
Nghị
quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư đô thị mới Nam Bỉm Sơn
|
129,24
|
|
5,37
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
các
thửa thuộc tờ bản đồ số 1 -15 phường Phú Sơn, tờ 64 xã Quang Trung
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3,13
|
TSC
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
43,19
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
3,28
|
DGD
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
21,63
|
DKV
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
0,67
|
DVH+D
TT
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
51,98
|
DGT
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
11
|
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng
|
0,57
|
|
0,57
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
thửa
số 95 tờ số 22
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
12
|
Điểm xen cư phía nam đường Minh
Khai
|
1,70
|
|
0,61
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
các
thửa thuộc tờ bản đồ số 124, 125, 131,132BĐĐC phường Đông Sơn cũ
|
Nghị
quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
DKV
|
0,96
|
DGT
|
13
|
Điểm xen cư Nam đường Trần Phú, phường
Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn
|
0,11
|
|
0,0638
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
thửa
số 25 - 34 tờ số 77
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,0422
|
DGT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
14
|
Khu xen cư Khu B phường Ngọc Trạo,
phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn
|
0,28
|
|
0,1599
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
thửa
số 66, 84 tờ 63
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,1174
|
DGT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
15
|
Khu đô thị mới Bắc Sông Tống, xã
Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
34,92
|
|
10,96
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
các
thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 79, 80,81
|
Nghị
quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
6,45
|
DKV
|
Xã
Quang Trung
|
0,32
|
DGD
|
Xã
Quang Trung
|
0,20
|
TMD
|
Xã Quang
Trung
|
0,08
|
DVH
|
Xã
Quang Trung
|
16,91
|
DGT
|
xã
Quang Trung
|
16
|
Khu đô thị mới phía Nam QL 217B nối
dài xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
16,31
|
|
5,3000
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
Các
thửa thuộc tờ bản đồ số 72, 73,80,81
|
Nghị
quyết số 2851/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
2,6796
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
0,4697
|
DKV
|
Xã
Quang Trung
|
0,0510
|
DVH
|
Xã
Quang Trung
|
0,5612
|
DGD
|
Xã
Quang Trung
|
7,2511
|
DGT
|
Xã
Quang Trung
|
1.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn
|
3,68
|
|
3,68
|
NTD
|
Phường
Bắc Sơn
|
Bản
đồ địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngay 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất bưu chính viễn thông trụ sở tại
xã Quang Trung
|
0,01
|
|
0,01
|
DBV
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 83 tờ số 15
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
2.2
|
Đất thương mại- dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
Thửa
số 1 tờ số 171
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 1-17 tờ số 7
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ
sông Vực
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 10, 57 tờ số 15
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 1,3,4,6,8 tờ số 101
|
5
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 tờ số 165
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 38,39,51,52 tờ số 79; thửa số 333 tờ số 71
|
Nghị
quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
xã
Quang Trung
|
Thửa
số 326 tờ số 62; thửa số 28,29,61-67,114-118,150, 161 tờ số 63
|
Quyết
định số 3390/QĐ-UBND ngày 31/8/2021; Công văn số 2346/UBND- NN ngày 01/3/2019
của UBND tỉnh
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 151, 157, 158, 148, 160,231 - 271 tờ số 61
|
Quyết
định số 5523/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 6 tờ số 96
|
phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 9, 10 tờ số 129
|
phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
Thửa
số 31, 53 tờ số 165
|
phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thửa
số 9 tờ số 92
|
Quyết
định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,56
|
|
0,56
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 16, 17, 19, 20 tờ số 38
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Khu thương mại dịch vụ
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
Thửa
số 1-89 tờ số 149; thửa số 1-10 tờ số 150
|
Quyết
định số 1644/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh
|
15
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
Bản
đố địa chính lâm nghiệp phường Bắc Sơn
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 01 tờ số 70
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 10, 11, 12, 13, 14 tờ số 140, 150
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,49
|
|
0,49
|
SKC
|
phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 3 tờ số 76
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,50
|
|
3,50
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 88, 89, 120-12 tờ số 7; thửa số 166, 167, 164 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn
cũ
|
Quyết
định số 3811/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 164, 165, 168 tờ số 8 BĐĐC phường Lam Sơn cũ
|
Quyết
định số 4479/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,50
|
|
7,50
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 1 - 99 tờ số 88; thửa số 4 - 172 tờ số 89
|
Nghị
quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
|
6
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,43
|
|
1,43
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 29 tờ số 1 BĐ ĐC phường Lam Sơn cũ
|
Quyết
định số 941/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,73
|
1,02
|
14,71
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 01 -10 tờ số 192
|
Công
văn số 10090/UBND-THKH ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,90
|
|
4,90
|
SKC
|
phường
Đông Sơn
|
tờ bản
đồ địa chính số 191
|
Công
văn 5058/UBND-THKH ngày 19/4/2021 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 1 tờ số 205; thửa số 4 tờ số 197
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,66
|
|
2,66
|
SKC
|
Phường
Ba Đình
|
khu
vực lâm nghiệp tờ số 172
|
11
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 130 - 135, 140, 141, 78 tờ số 224515 -8
|
Quyết
định số 4246/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,06
|
|
2,06
|
SKC
|
Phường
Lam Sơn
|
thửa
số 01 - 48 tờ số 52
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ sét Tam Diên
|
18,84
|
|
18,84
|
SKS
|
Phường
Đông Sơn
|
Khu
vực lâm nghiệp phường Đông Sơn
|
Công
văn số 15970/UBND-NN ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; số 8552/STNMT-QLĐĐ ngày
09/12/2019 của Sở Tài nguyên và MT
|
2
|
Cải tạo, mở rộng mỏ sét Cổ Đam
|
40,89
|
|
40,89
|
SKS
|
Phường
Ba Đình, Lam Sơn
|
Khu
vực khai thác tờ số 172 phường Ba Đình, thửa 4 tờ 54; thửa số 46 tờ 58; khu vực
lâm nghiệp bản đồ địa chính số 57, 58, 59, 60, 61
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản số 256/GP-BTNMT ngày 24/12/2020 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Các công trình dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh
Sơn trà (giai đoạn 2)
|
0,30
|
|
0,30
|
RSX
|
Phường
Bắc Sơn
|
Tờ số
106, 105, 96
|
Quyết
định số 1923/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh
|
3.2
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng
thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan (giai đoạn 2)
|
0,76
|
|
0,76
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 238, 232, 262, 210, 205, 158 tờ số 34
|
Quyết
định số 1765/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Đất trang trại tổng hợp
|
4,50
|
|
4,50
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 158 - 258 tờ số 34 BĐĐC xã Hà Lan cũ
|
Phù
hợp quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đất trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 3 tờ số 185; thửa số 6 tờ số 176 BĐĐC phường Đông Sơn cũ
|
3.3
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng
thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Động - Nguyễn Thị Hằng
|
0,037
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 23 tờ 44
|
CN
091602
|
2
|
Hoàng Văn Tâm - Phạm Thị Hoài
|
0,093
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 29 tờ 78
|
CB
691330
|
3
|
Lê Thị Mai
|
0,044
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 35 tờ 22,89
|
CN
010425
|
4
|
Lê Văn Khương - Đỗ Thị Loan
|
0,050
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 18 tờ 145
|
CB
714732
|
5
|
Đoàn Thanh Xuân - Nguyễn Thị Hà
|
0,036
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 31 tờ 12
|
cv
663956
|
6
|
Mai Ngọc Dũa - Nguyễn Thị Xáng
|
0,155
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 31 tờ 8
|
BP
772927
|
7
|
Lê Văn Bồi - Nguyễn Thị Vinh
|
0,087
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 29 tờ 21
|
CX
693912
|
8
|
Trịnh Xuân cầu - Nguyễn Thị Nguyên
|
0,023
|
0,014
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 8 tờ 34a ( 34)
|
BH
780799
|
9
|
Phạm Văn Huyền - Lê Thị Sậy
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 14
|
BL 416910
|
10
|
Phạm Văn Quyết
|
0,021
|
0,018
|
0,003
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 30 tờ 4
|
cv
663556
|
11
|
Vũ Văn Lập
|
0,062
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 30 tờ 31(10)
|
DD
082070
|
12
|
Nguyễn Hùng Phương
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 33 tờ 130 (96)
|
BT
282947
|
13
|
Nguyễn Xuân Toại - Đặng Thị Hoan
|
0,051
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 36 tờ 46
|
BP
772250
|
14
|
Phạm Văn Duân - Nguyễn Thị Tuyết
|
0,026
|
0,017
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 16 tờ 62
|
CM
8765
|
15
|
Nguyễn Văn Cần - Lê Thị Hạnh
|
0,064
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 30 tờ 16
|
BN
433233
|
16
|
Lê Thị Bích Huệ
|
0,019
|
0,017
|
0,001
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 33 tờ 66
|
CM
876949
|
17
|
Lại Quốc Lâm - Trịnh Thị Tuyết
|
0,034
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 33 tờ 238
|
CM
876950
|
18
|
Đỗ Văn Cần
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 28 tờ 132 (98)
|
CT
367380
|
19
|
Nguyễn Văn Lưu
|
0,024
|
0,015
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 105 (63)
|
BP
604676
|
20
|
Đỗ Văn Hiền - Phạm Thị Lý
|
0,012
|
0,010
|
0,002
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 62
|
BT
293645
|
21
|
Hoàng Văn Giang - Cao Thị Bích Nga
|
0,016
|
0,007
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 108
|
BT
293683
|
22
|
Hoàng Ngọc Duy - Bùi Thị Hợi
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 109
|
BT
293684
|
23
|
Đinh Văn Lũy - Lại Thị Niên
|
0,054
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 38
|
BP
772950
|
24
|
Phạm Văn Tuấn - Nguyễn Thị Lý
|
0,009
|
0,006
|
0,003
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 33 tờ 8
|
CB
738500
|
25
|
Mai Ngọc Dũng - Đinh Thị Nhân
|
0,052
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 31 tờ 39
|
BP
604263
|
26
|
Hoàng Văn Sơn - Trần Thị Hường
|
0,014
|
0,006
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 107
|
BT
293682
|
27
|
Nguyễn Văn Long - Nguyễn Thị Liên
|
0,075
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 31 tờ 18
|
BN
433300
|
28
|
Đặng Xuân Thiềng - Hoàng Thị Tạo
|
0,026
|
0,017
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 34 tờ 37
|
CB
714113
|
29
|
Nguyễn Thị Kim
|
0,041
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 28 tờ 82
|
BT
293656
|
30
|
Phạm Văn Hùng - Nguyễn Thị Nhung
|
0,056
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 33 tờ 9
|
BĐ
498579
|
31
|
Phạm Văn Điện - Nguyễn Thị Thơm
|
0,078
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 30 tờ 19,21
|
AK
219957
|
32
|
Phạm Thị Hương
|
0,023
|
0,014
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 23 tờ 185 (44)
|
CN
091601
|
33
|
Lê Thị Lương
|
0,018
|
0,009
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
Thửa
số 31 tờ 32 (21)
|
CT
529854
|
34
|
Trần Văn Công
|
0,080
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 127 tờ 77
|
CT
367894
|
35
|
Trần Trọng Bình - Nguyễn Thị Hồng Hải
|
0,045
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 138 tờ 9
|
CH
304609
|
36
|
Lê Tố Hữu - Trương Thị Hương
|
0,069
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 135 tờ 2
|
CT367386
|
37
|
Phạm Xuân Dụng - Đoàn Thị Bao
|
0,089
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 127 tờ 106
|
CH
304765
|
38
|
Hoàng Minh Thành - Phạm Thị Oanh
|
0,027
|
0,018
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 138 tờ 40 (12)
|
CN
010561
|
39
|
Trịnh Xuân Đức
|
0,012
|
0,009
|
0,003
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 138 tờ 37 (8)
|
CH
145033
|
40
|
Lê Đình Văn - Hoàng Thị Nhinh
|
0,032
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 131 tờ 30
|
CH
145152
|
41
|
Nguyễn Sao Mai - Ngô Thị Đợi
|
0,102
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 138 tờ 30
|
CV
663775
|
42
|
Trịnh Đình Chính - Nguyễn Thị Nương
|
0,030
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 129 tờ 9
|
CH
145522
|
43
|
Nguyễn Viết Thọ - Nguyễn Thị Dậu
|
0,017
|
0,014
|
0,004
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 127 tờ 5
|
CH
01714
|
44
|
Vũ Ngọc Thuyết
|
0,020
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 123 tờ 40 (38)
|
DD
082228
|
45
|
Phạm Thị Mai
|
0,014
|
0,005
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 109 tờ 98
|
CV
663669
|
46
|
Vũ Ngọc Chúng
|
0,039
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 131 tờ 34
|
CH
145816
|
47
|
Nguyễn Hữu Cơ
|
0,047
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
Thửa
số 130 tờ 18(1)
|
DB
644761
|
48
|
Lê Tuấn Anh, Trần Thị Hạnh
|
0,009
|
0,008
|
0,001
|
ODT
|
phường
Ba Đình
|
Thửa
số 164 tờ 123
|
CM
876690
|
49
|
Lý Minh Nguyệt
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Ba Đình
|
Thửa
số 224512-VII-I 1 tờ 36
|
CH
00422
|
50
|
Lê Thị Oanh
|
0,016
|
0,010
|
0,006
|
ODT
|
phường
Ba Đình
|
Thửa
số 158 tờ 173
|
CX
693845
|
51
|
Lê Minh Thành - Lê Minh Tâm
|
0,013
|
0,011
|
0,002
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thửa
số 70 tờ 68
|
CT
529978
|
52
|
Lê Hồng Sắc - Nguyễn Thị Duyên
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thửa
số 83 tờ 26
|
CB
738014
|
53
|
Phạm Duy
|
0,021
|
0,018
|
0,003
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
Thửa
số 60 tờ 28
|
CM
876712
|
54
|
Nguyễn Văn Tuyển
|
0,117
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 144 tờ 9
|
CX693920
|
55
|
Vũ Thị Hồng
|
0,073
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 153 tờ 23
|
BP604352
|
56
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,035
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 221515-1-2 tờ 18
|
BC
020966
|
57
|
Phạm Thị Sởi
|
0,135
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 152 tờ 75
|
BN
640879
|
58
|
Mai Thị Minh
|
0,088
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 221515-2 tờ 675
|
BL
382758
|
59
|
Vũ Ngọc Giao
|
0,099
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 152 tờ 55
|
BN433903
|
60
|
Vũ Tiến Lưu
|
0,046
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 51
|
CH
145701
|
61
|
Phạm Văn Thưởng
|
0,034
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 122
|
BT
253572
|
62
|
Đặng Hữu Đức
|
0,060
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 119 tờ 129
|
CG
323784
|
63
|
Đoàn Văn Nghĩa
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 58 tờ 68
|
BP772390
|
64
|
Cù Văn Khải
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 140
|
CN091975
|
65
|
Cù Văn Khải
|
0,014
|
0,009
|
0,005
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 134
|
CN091975
|
66
|
Lê Thị Hải
|
0,031
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 52
|
CH478970
|
67
|
Lại Thị Hương
|
0,016
|
0,007
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 59
|
CT367805
|
68
|
Lại Văn Hùng
|
0,026
|
0,017
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 58
|
CT367804
|
69
|
Phạm Văn Hợp
|
0,055
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 180 tờ 18
|
BN640970
|
70
|
Vũ Thị Loan
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 58 tờ 117
|
BB772892
|
71
|
Vũ Văn Đoan
|
0,027
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 135
|
CM882043
|
72
|
Lại Văn Cảnh
|
0,033
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 206 tờ 87
|
CY624806
|
73
|
Vũ Văn Thành
|
0,109
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 56 tờ 12
|
BN433605
|
74
|
Trần Thị Thủy
|
0,085
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 153 tờ 6
|
BN433630
|
75
|
Trịnh Xuân Lam
|
0,055
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 224515-VII-10 tờ 38
|
BM049232
|
76
|
Lê Thị Chín
|
0,082
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 153 tờ 25
|
BN640964
|
77
|
Vũ Văn Xuân
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 153 tờ 15
|
BT282464
|
78
|
Dương Thị Nghiêm
|
0,081
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 180 tờ 10
|
BN640706
|
79
|
Vũ Đức Hoàn
|
0,132
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 177 tờ 5
|
BN
433363
|
80
|
Phạm Văn Dự
|
0,117
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 58 tờ 67
|
BP772890
|
81
|
Lại Văn Ban
|
0,121
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 23
|
CM882922
|
82
|
Trịnh Thị Dọc
|
0,088
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 125 tờ 36
|
BN
433028
|
83
|
Phùng Thị Thúy
|
0,066
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 119 tờ 42
|
CB
714040
|
84
|
Vũ Văn Giới
|
0,091
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 224515-VII-6 tờ 1
|
BĐ
415450
|
85
|
Vũ Văn Ánh
|
0,027
|
0,018
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 16
|
CB
738309
|
86
|
Tống Thị Thiện
|
0,088
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 119 tờ 126
|
CH
478464
|
87
|
Mai Văn Phóng
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 114 tờ 6
|
BP772445
|
88
|
Nguyễn Xuân Sen
|
0,069
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 181 tờ 41
|
CM
882485
|
89
|
Phạm Văn Lương
|
0,071
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 180 tờ 20
|
CM
876658
|
90
|
Phạm Văn Xuân
|
0,062
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 180 tờ 3
|
BN
640470
|
91
|
Nguyễn Văn Duy
|
0,064
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 57 tờ 36
|
BP
772055
|
92
|
Vũ Văn Ninh
|
0,069
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 99
|
CN
010177
|
93
|
Vũ Văn Đức
|
0,051
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 50 tờ 14
|
BN
433150
|
94
|
Mai Văn Quang
|
0,174
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 32
|
BN
433106
|
95
|
Hoàng Thị Hát
|
0,080
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 221515-1 tờ 12
|
BL
382779
|
96
|
Lại Thị Phòng
|
0,041
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 221515-1 tờ 28
|
BL
382931
|
97
|
Lại Thế Doãn
|
0,329
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 35
|
BN
640781
|
98
|
Nguyễn Thị Thuần
|
0,041
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 133 tờ 27
|
BT
253202
|
99
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
0,078
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 221515-1 tờ 22
|
BL
382782
|
100
|
Cao Thị Phương Loan
|
0,143
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 224515-7 tờ 138
|
BL
382655
|
101
|
Phan Văn Sỹ
|
0,016
|
0,007
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 8 tờ 25
|
CT
367287
|
102
|
Phan Văn Sỹ
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 143 tờ 24
|
CH
304332
|
103
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0,038
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 133 tờ 26
|
BL
382795
|
104
|
Nguyễn Thị Xuyến
|
0,307
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 93
|
CT
367143
|
105
|
Cao Thị Hương
|
0,171
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 127 tờ 3
|
BP
772308
|
106
|
Cao Thị Phương Hoa
|
0,102
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 126 tờ 7
|
BP
772301
|
107
|
Lại Thị Mai Hương
|
0,024
|
0,015
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 131
|
DB
644921
|
108
|
Lại Văn Diễn
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 132
|
DB
664923
|
109
|
Phạm Văn Thắng
|
0,038
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 109
|
CB
738835
|
110
|
Vũ Đăng Khoa
|
0,024
|
0,019
|
0,005
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 52 tờ 44
|
BT
293976
|
111
|
Phạm Ngọc Tuần
|
0,179
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 89
|
BP
604301
|
112
|
Vũ Văn Hiều
|
0,031
|
0,020
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 54
|
BP
772098
|
113
|
Trần Văn Xuân
|
0,112
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 79
|
BN
433114
|
114
|
Nguyễn Văn Đăng
|
0,181
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 90
|
BN
433326
|
115
|
Trương Tuấn Phi
|
0,046
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 132 tờ 51
|
CM
876716
|
116
|
Vũ Thí Vinh
|
0,057
|
0,020
|
0,004
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 45 tờ 66
|
CB
725859
|
117
|
Vũ Văn Đức
|
0,211
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 54 tờ 15
|
BN
433069
|
118
|
Tống Thị Hường
|
0,026
|
0,017
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 44 tờ 241
|
CT
529409
|
119
|
Vũ Trương Lương
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 50 tờ 17
|
BT
253121
|
120
|
Vũ Thị Ninh
|
0,075
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 46 tờ 48
|
BT
044803
|
121
|
Lại Văn Nam
|
0,164
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 42 tờ 56
|
BT
253104
|
122
|
Phạm Thị Ân
|
0,049
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 56 tờ 26
|
BT
282593
|
123
|
Lại Văn Thực
|
0,054
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 56 tờ 15
|
BP
604357
|
124
|
Dương Thị Thêm
|
0,072
|
0,020
|
0,010
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 83
|
BP
604108
|
125
|
Tống Văn Phúc
|
0,056
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 43 tờ 115
|
CH
478692
|
126
|
Trương Thị Gấm
|
0,054
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 144 tờ 22
|
cv
663884
|
127
|
Phạm Văn Hiệp
|
0,099
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 45 tờ 16
|
CH
478356
|
128
|
Phạm Xuân Hưởng
|
0,023
|
0,014
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 108
|
CB
691132
|
129
|
Trần Mạnh Hùng
|
0,057
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 14
|
CH
478664
|
130
|
Vũ Văn Giản
|
0,081
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 71
|
CN
091918
|
131
|
Trương Văn Hoàn
|
0,343
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 46 tờ 24
|
BN
433451
|
132
|
Nguyễn Xuân Luyến
|
0,199
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 48 tờ 25
|
BN
640739
|
133
|
Nguyễn Thế Hùng
|
0,182
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 57 tờ 37
|
CB
75030
|
134
|
Vũ Văn Tuyến
|
0,086
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 69
|
CB
725505
|
135
|
Vũ Xuân Lượng
|
0,035
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 127
|
DB
644609
|
136
|
Vũ Thị Hồng Thủy
|
0,050
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 126
|
DB
644611
|
137
|
Vũ Hồng Mạnh
|
0,048
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 125
|
DB
644610
|
138
|
Nguyễn Văn Đãi
|
0,157
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 89
|
cx
693262
|
139
|
Nguyễn Thị Mùa
|
0,130
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 77
|
BT
044109
|
140
|
Phạm Văn Tuân
|
0,197
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 47 tờ 76
|
CT
367473
|
141
|
Lại Thị Phượng
|
0,092
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 42 tờ 48
|
CT
529914
|
142
|
Lại Thị Hằng
|
0,095
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 133
|
DD
082366
|
143
|
Phạm Thanh Hùng
|
0,152
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 81
|
CH
304821
|
144
|
Phạm Xuân Hiếu
|
0,028
|
0,019
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 49 tờ 114
|
CH
145025
|
145
|
Lại Văn Thương
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 42 tờ 83
|
cx
693932
|
146
|
Bùi Thị Thơm
|
0,350
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 54 tờ 27
|
CB
714563
|
147
|
Phan Văn Thái
|
0,128
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 54 tờ 30
|
CG
323374
|
148
|
Lưu Xuân Lộc
|
0,107
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 224515-VII-10 tờ 2
|
BC020357
|
149
|
Vũ Thị Hoa
|
0,210
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 54 tờ 10
|
BN433070
|
150
|
Đặng Huy Thắng
|
0,042
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 153 tờ 32
|
BN433624
|
151
|
Phạm Văn Hiền
|
0,070
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 180 tờ 30
|
CM876659
|
152
|
Vũ Thị Ngắm
|
0,012
|
0,005
|
0,007
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 146
|
CM876411
|
153
|
Vũ Văn Quý
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 148
|
CM882298
|
154
|
Đoàn Thị Nguyện
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 60 tờ 50
|
CM876940
|
155
|
Vũ Đình Kế
|
0,146
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 224515-VII-10 tờ 45
|
BĐ415303
|
156
|
Nguyễn Văn Toán
|
0,088
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 180 tờ 24
|
BN640577
|
157
|
Đậu Thị Khuyên
|
0,091
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 125 tờ 63
|
CT367078
|
158
|
Nguyễn Thị Nhung
|
0,035
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 125 tờ 142
|
CT367077
|
159
|
Nguyễn Thị Lâm
|
0,113
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-2 tờ 673
|
BL382987
|
160
|
Dương Hải Quế
|
0,020
|
0,011
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 125 tờ 139
|
CH145431
|
161
|
Phạm Xô Viết
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 224515-VII-14 tờ 52b
|
BĐ415839
|
162
|
Nguyễn Văn Hảo
|
0,111
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 143 tờ 7
|
CT529407
|
163
|
Phan Thị Hà
|
0,025
|
0,016
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 143 tờ 23
|
CH304333
|
164
|
Hoàng Văn Thau
|
0,067
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 154 tờ 21
|
BN032219
|
165
|
Chu Thị Phương
|
0,055
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 119 tờ 79
|
BP604781
|
166
|
Nguyễn Thị Nụ
|
0,052
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 119 tờ 101
|
BN433012
|
167
|
Mai Văn Lên
|
0,057
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-5 tờ 253
|
BL382619
|
168
|
Hoàng Ngọc Loan
|
0,059
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-5 tờ 256
|
BL3
82620
|
169
|
Vũ Đình Nhẫn
|
0,123
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-2 tờ 450
|
BM094219
|
170
|
Bùi Thị Nghĩa
|
0,071
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-5 tờ 254
|
BL382661
|
171
|
Đào Thị Hường
|
0,056
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 119 tờ 101
|
CH145628
|
172
|
Dương Thanh Tịnh
|
0,091
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 114 tờ 46
|
CN091870
|
173
|
Nguyễn Thị Đương
|
0,077
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 224515-VII-6 tờ 13
|
BC020624
|
174
|
Kiều Thị Lược
|
0,027
|
0,018
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 114 tờ 24
|
CN091867
|
175
|
Dương Thanh Bằng
|
0,014
|
0,010
|
0,004
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 114 tờ 45
|
CN091869
|
176
|
Trịnh Văn Thủy
|
0,062
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 221515-IV-3 tờ 40
|
BC020765
|
177
|
Nguyễn Phúc Hùng
|
0,052
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 142 tờ 96
|
CY
624778
|
178
|
Trần Văn Sơn
|
0,022
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 60 tờ 8
|
BN
433268
|
179
|
Dương Thị Nhung
|
0,061
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 182 tờ 85 (23)
|
DD
082161
|
180
|
Lại Văn Thể
|
0,045
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
Thửa
số 206 (42) tờ 84 (10)
|
cx
693931
|
181
|
Trần Văn Sơn - Vũ Thị Hường
|
0,022
|
0,013
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 60 tờ 8
|
BN
433268
|
182
|
Vũ Hồng Thanh - Cao Thị Hương
|
0,171
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 127 tờ 3
|
BP
772308
|
183
|
Tống Văn Biểu - Tống Thị Vân
|
0,028
|
0,019
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 174 tờ 108
|
BN
433301
|
184
|
Nguyễn Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Tươi
|
0,123
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 143 tờ 1
|
CT
529258
|
185
|
Lê Ngọc Vút - Vũ Thị Quỳ
|
0,058
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 53 tờ 39
|
BN
433829
|
186
|
Trần Trọng Cử - Trần Thị Tâm
|
0,095
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 162 tờ 16
|
CB
714751
|
187
|
Trương Quang Trường
|
0,028
|
0,019
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 53 tờ 188
|
CT
367829
|
188
|
Nguyễn Văn Đãi - Lại Thị Thêm
|
0,152
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 49 tờ 89
|
cx
693262
|
189
|
Trương Quang Đức
|
0,033
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 53 tờ 189
|
CT
367828
|
190
|
Trần Thị Định
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 118 tờ 4
|
BN
433339
|
191
|
Trương Thị Hiển
|
0,062
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
thửa
số 142 tờ 65
|
CY
624544
|
192
|
Phạm Hồng Đoái
|
0,031
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 202 tờ 92
|
CĐ995232
|
193
|
Lê Văn Thân
|
0,064
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 166 tờ 14
|
CN
091468
|
194
|
Lê Hoài Phi
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 224509-VI-2 tờ 27
|
BĐ
498421
|
195
|
Hồ Thanh Lương
|
0,071
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 202 tờ 70
|
CT
529603
|
196
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,020
|
0,011
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 207 tờ 97
|
CH
145643
|
197
|
Lê Xuân Huyền
|
0,031
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 202 tờ 98
|
CB
714665
|
198
|
Phan Trọng Hòa
|
0,064
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 202 tờ 27
|
CX693272
|
199
|
Lê Đăng Thống - Nguyễn Thị Nho
|
0,078
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 201 tờ 44
|
BN640667
|
200
|
Hoàng Văn Thông - Nguyễn Thị Liễu
|
0,027
|
0,018
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 224509-III-11 tờ 43
|
BC020153
|
201
|
Lê Thị Huê
|
0,068
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 167 tờ 93
|
CX693851
|
202
|
Bùi Tường Lê - Lê Thị Hướng
|
0,027
|
0,018
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 224509-2 tờ 211
|
BL382965
|
203
|
Đặng Thế Kiên
|
0,040
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 173 tờ 51
|
CT367083
|
204
|
Trương Thế Phong - Lương Thị Xuân
|
0,021
|
0,018
|
0,003
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 224509-5 tờ 19
|
BL382501
|
205
|
Nguyễn Hùng Cường - Võ Thị Ánh Nguyệt
|
0,049
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
Thửa
số 171 tờ 33
|
CN091892
|
206
|
Tống Văn Long - Trịnh Thị Vân
|
0,193
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 224509-2 tờ 160
|
BC020154
|
207
|
Vũ Hồng Quang - Lê Thị Lan
|
0,069
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 171 tờ 46
|
DD851127
|
208
|
Đặng Thị Mai
|
0,075
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 158 tờ 17
|
BP604158
|
209
|
Phạm Bá Tuấn - Phạm Thị Tắc
|
0,041
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 224509-2 tờ 256
|
BH780137
|
210
|
Lê Minh Tưởng - Phạm Thị Thủy
|
0,043
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 160 tờ 36
|
BN640536
|
211
|
Phạm Thị Thanh
|
0,015
|
0,006
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 160 tờ 31
|
CT367926
|
212
|
Cù Thị Kiềm
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 159 tờ 37
|
CM882363
|
213
|
Lê Minh Đức - Nguyễn Thị Trang
|
0,102
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 159 tờ 48
|
CT52997
|
214
|
Tạ Thị Hoa
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 182 tờ 77
|
CX693433
|
215
|
Bùi Duy Thành - Nguyễn Thị Thanh Hà
|
0,026
|
0,020
|
0,005
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 224509-1 tờ 22 la
|
BM094277
|
216
|
Lê Ngọc Dũng
|
0,021
|
0,012
|
0,009
|
ONT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 175 tờ 98
|
CM
876911
|
217
|
Phạm Thị Lý
|
0,013
|
0,005
|
0,008
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 181 tờ 59 (4)
|
BP
772909
|
218
|
Lê Thị Huệ
|
0,029
|
0,020
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 23 tờ 176
|
BĐ
498891
|
219
|
Tống Văn Huy
|
0,024
|
0,015
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 165 tờ 190
|
BL
382776
|
220
|
Trịnh Văn Giang
|
0,019
|
0,010
|
0,009
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
thửa
số 159 tờ 96
|
DD
082066
|
221
|
Vũ Văn Đoài
|
0,086
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 68 tờ 35
|
CH478161
|
222
|
Nguyễn Văn Tám
|
0,049
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 50 tờ 138
|
CH145211
|
223
|
Nguyễn Thị Thục
|
0,034
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 50 tờ 506(138)
|
CH145212
|
224
|
Phạm Duy Giáp
|
0,031
|
0,019
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 82 tờ 308
|
CG323637
|
225
|
Đặng Thị Thu
|
0,059
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 76 tờ 53
|
BN433055
|
226
|
Nguyễn Văn Hậu
|
0,014
|
0,010
|
0,004
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 55 tờ 202
|
CB714415
|
227
|
Lê Đình Tình
|
0,020
|
0,008
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 76 tờ 137
|
BP772525
|
228
|
Ninh Thị Duyên
|
0,063
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 74 tờ 107
|
CB738472
|
229
|
Lê Văn Quang
|
0,095
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 74 tờ 106
|
CT367618
|
230
|
Vũ Thành Khởi
|
0,092
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
thửa
số 73 tờ 69
|
CB73866
|
231
|
Lê Thị Loan
|
0,025
|
0,019
|
0,005
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 397
|
CN010718
|
232
|
Trương Thị Sinh
|
0,015
|
0,012
|
0,003
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 253
|
CX693103
|
233
|
Hồ Văn Quyết
|
0,019
|
0,010
|
0,009
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 242(50)
|
CV663590
|
234
|
Hồ Văn Thắng
|
0,054
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 243(50)
|
CV663595
|
235
|
Mai Văn Tho
|
0,084
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 75 tờ 24
|
CB714546
|
236
|
Lại Thế Vinh
|
0,105
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 51 tờ 373
|
CT529684
|
237
|
Lưu Văn Khắc
|
0,224
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 53 tờ 36
|
BN433886
|
238
|
Trịnh Ngọc Thạch
|
0,019
|
0,009
|
0,010
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 47
|
CB714130
|
239
|
Mai Văn Cúc
|
0,116
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 59 tờ 37
|
CB714517
|
240
|
Đinh Văn Nhẫn
|
0,042
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 122
|
BP604589
|
241
|
Phạm Thị Nga
|
0,097
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 179(19)
|
DB644603
|
242
|
Nguyễn Văn Hiển
|
0,013
|
0,007
|
0,006
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 63 tờ 91
|
CG323647
|
243
|
Nguyễn Văn Hồng
|
0,016
|
0,008
|
0,008
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 63 tờ 393(92)
|
CG323218
|
244
|
Nguyễn Văn Đồng
|
0,025
|
0,014
|
0,011
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 63 tờ 92
|
CG323219
|
245
|
Trương Thị Duyên
|
0,050
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 31
|
BT293322
|
246
|
Phạm Văn Phương
|
0,138
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 68 tờ 64
|
CX693134
|
247
|
Đỗ Xuân Phú
|
0,064
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 15
|
BM094246
|
248
|
Mai Văn Lực
|
0,092
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 75 tờ 38
|
CM876835
|
249
|
Mai Khả Lực
|
0,076
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 67 tờ 183(107)
|
DD082197
|
250
|
Vũ Văn Hiếu
|
0,140
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 53 tờ 33
|
CB691519
|
251
|
Phùng Văn Trúc
|
0,090
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 74 tờ 42
|
BT293326
|
252
|
Trần Hữu Liên
|
0,089
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 68 tờ 143
|
CT
529576
|
253
|
Mai Văn Hữu
|
0,130
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 74 tờ 83
|
CN091109
|
254
|
Đặng Văn Trường
|
0,022
|
0,010
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 51 tờ 440(437)
|
BP604255
|
255
|
Đặng Văn Sơn
|
0,023
|
0,011
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 51 tờ 512 (437)
|
CT529034
|
256
|
Đặng Xuân Phong
|
0,022
|
0,010
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 51 tờ 513(437)
|
CT529035
|
257
|
Mai Thị Thư
|
0,143
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 64
|
CT367712
|
258
|
Nguyễn Thị Tâm
|
0,066
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 59 tờ 9
|
BT282954
|
259
|
Đặng Sơn Hải
|
0,026
|
0,020
|
0,006
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 380(289)
|
BP604447
|
260
|
Vũ Tiến Dũng
|
0,027
|
0,015
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 72 tờ 222(14)
|
DB644091
|
261
|
Nguyễn Văn Khiêm
|
0,041
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 51
|
BP604722
|
262
|
Phùng Thị Thơm
|
0,038
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 73 tờ 155(67)
|
CN091155
|
263
|
Trần Xuân Hạnh
|
0,090
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 10
|
BP772639
|
264
|
Phạm Trường Lâm
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 74 tờ 198(111)
|
CV663642
|
265
|
Vũ Thị Hường
|
0,017
|
0,005
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 74 tờ 197(111)
|
CV663641
|
266
|
Nguyễn Văn Ân
|
0,179
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 14
|
BN433691
|
267
|
Nguyễn Tiến Lưu
|
0,033
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 419
|
CNO10981
|
268
|
Nguyễn Thị Thủy
|
0,034
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 41
|
CNO10978
|
269
|
Đinh Văn Phúc
|
0,082
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 68 tờ 133
|
BN433248
|
270
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
0,068
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 55 tờ 269
|
CT367165
|
271
|
Trần Văn Khởi
|
0,102
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 24 tờ 108
|
BL382508
|
272
|
Mai Văn Thủy
|
0,166
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 37
|
BT282236
|
273
|
Lê Văn Ngọc
|
0,056
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 56 tờ 300
|
CX693462
|
274
|
Phạm Văn Bình
|
0,177
|
0,020
|
0,012
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 68 tờ 51
|
CX693132
|
275
|
Hoàng Thị Thơm
|
0,024
|
0,012
|
0,012
|
ONT
|
Xã Quang
Trung
|
Thửa
số 68 tờ 160 (143)
|
DD
851713
|
276
|
Trương Thị Duyên
|
0,050
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 58 tờ 31
|
BT
293322
|
277
|
Nguyễn Thị Huyền
|
0,023
|
0,014
|
0,009
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 72 tờ 229
|
CN
091656
|
278
|
Hoàng Văn Tuấn
|
0,036
|
0,020
|
0,009
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 54 tờ 243
|
DD
851246
|
279
|
Lê Ngọc Dũng
|
0,021
|
0,012
|
0,009
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
Thửa
số 175 tờ 98
|
CM
876911
|
Quyết định 3513/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3513/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|