ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2659/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
quyết số 24/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ
trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Quyết
định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Nghị
định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết
định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết
định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 -
2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông
tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước
và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết
định số 1898/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3990/TTr-SXD ngày 24 tháng 10
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2021 -
2025.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây
dựng là cơ quan thường trực chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân
dân huyện Tri Tôn tổ chức triển khai thực hiện tốt Đề án theo nhiệm vụ được
phân công.
2. Thống nhất
không thực hiện thiết kế mẫu nhà ở điển hình. Tùy theo điều kiện cụ thể, người
dân có thể xây dựng nhà ở theo kinh nghiệm, truyền thống, phong tục tập quán,
phù hợp với điều kiện kinh tế, sinh hoạt của gia đình, nhưng phải đảm bảo tiêu
chí tối thiểu về diện tích, chất lượng theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ xây dựng;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện Tri Tôn;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Website Văn phòng;
- Các phòng: KGVX, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
ĐỀ ÁN
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 02/11/2022)
I.
MỞ ĐẦU
1. Sự cần
thiết phải lập Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện
Tri Tôn theo Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025
Tỉnh An Giang gồm
11 huyện, thị xã, thành phố, trong đó có huyện Tri Tôn thuộc huyện nghèo[1], huyện
Tri Tôn có diện tích tự nhiên khoảng 60.039 ha, chiếm gần 17% diện tích toàn tỉnh,
huyện Tri Tôn gồm 3 thị trấn (Tri Tôn, Ba Chúc, Cô Tô) và 12 xã (Lạc Quới, Lê
Trì, Vĩnh Gia, Vĩnh Phước, Châu Lăng, Lương Phi, Lương An Trà, Tà Đảnh, Núi Tô,
An Tức, Tân Tuyến, Ô Lâm).
Nằm về hướng
Tây Nam của tỉnh An Giang, huyện Tri Tôn giáp huyện Tịnh Biên và nước Campuchia
về phía Bắc và Đông Bắc, phía Đông giáp huyện Châu Thành và Thoại Sơn, phía Tây
và Tây Nam giáp huyện Hòn Đất, Giang Thành tỉnh Kiên Giang.
Song song đó,
huyện Tri Tôn có mạng lưới hệ thống đường bộ, đường thủy với nhiều tuyến đường
huyết mạch nối Tri Tôn với các huyện và các nơi khác trong khu vực, gồm: Quốc lộ
N1 nối quốc lộ 91 tại Tịnh Biên qua Tri Tôn đến quốc lộ 80 tại Hà Tiên; Tỉnh lộ
941 nối Tri Tôn với quốc lộ 91 tại Châu Thành; Tỉnh lộ 943 nối Tri Tôn qua Thoại
Sơn đến quốc lộ 91 tại thành phố Long Xuyên; Tỉnh lộ 948 nối Tri Tôn qua Tịnh
Biên đến quốc lộ 91; Tỉnh lộ 955B nối Tri Tôn - Ba Chúc đến quốc lộ N1; Kênh
Tri Tôn nối Sông Hậu tại Châu Phú qua Tri Tôn đến Kênh Rạch Giá - Hà Tiên tại
Hòn Đất; Kênh Vĩnh Tế nối Sông Hậu tại thành phố Châu Đốc qua Tri Tôn, Kiên
Lương đến Kênh Rạch Giá - Hà Tiên tại thành phố Hà Tiên; Kênh Mạc Cần Dưng nối
Sông Hậu tại Châu Thành đến Tri Tôn, nối tiếp Kênh Tri Tôn - Vàm Rầy đến Kênh Rạch
Giá - Hà Tiên và Hòn Đất; Kênh 10 - Châu Phú nối Sông Hậu tại Châu Phú qua Tri
Tôn đến Kênh Rạch Giá - Hà Tiên tại Hòn Đất.
Thời gian qua,
cùng với cả nước triển khai thực hiện Chương trình hỗ trợ người có công với
cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng
Chính phủ, giai đoạn 2013 - 2020, huyện Tri Tôn đã thực hiện hỗ trợ nhà ở cho
1.205 hộ (xây mới: 925 hộ; sửa chữa: 280 hộ) với tổng kinh phí 51.850 triệu đồng.
Song song đó,
huyện Tri Tôn đã rà soát, lập danh sách và thực hiện hỗ trợ nhà ở cho 431 hộ
nghèo (xây mới: 414 hộ; sửa chữa: 17 hộ), với tổng kinh phí 17.390 triệu đồng
theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015
(Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai
đoạn 2). Bên cạnh đó, nghèo của huyện cũng được nhiều đơn vị tài trợ thông qua Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, huyện đã thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà đại
đoàn kết (xây mới, sửa chữa nhà ở) cho trên 300 hộ, với tổng kinh phí ước tính
trên 1.500 triệu đồng.
Tuy nhiên, số hộ
nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện Tri Tôn hiện nay vẫn còn khá nhiều, chủ
yếu tập trung ở các xã vùng sâu, xã tiếp giáp biên giới và xã có nhiều người
dân tộc thiểu số. Do đó, việc lập “Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên địa bàn huyện Tri Tôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025” là cần thiết.
2. Các căn cứ
lập Đề án
- Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
- Quyết định số
353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện
nghèo, xã đặc biệt khó khăn vừng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021
- 2025.
- Thông tư số
01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
- Thông tư số
10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021 - 2025.
- Thông tư số
46/2022/TT-BTC ngày 28/7/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn
đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Quyết định số
1898/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Kế hoạch
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh An Giang giai
đoạn 2021 - 2025.
II.
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI
TÔN
1. Nhận xét,
đánh giá thực trạng nhà ở đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
huyện Tri Tôn
a) Về số lượng
nhà ở:
Toàn huyện Tri
Tôn có tổng cộng 33.062 căn nhà[2], trong đó: số nhà ở tạm bợ là 1.958
căn (chiếm 5,92 % tổng số nhà ở toàn huyện), khu vực nông thôn 1.670 căn, khu vực
đô thị 230 căn.
b) Về chất lượng
nhà ở:
Phần lớn nhà ở
thuộc dạng tạm bợ có kết cấu là cột tre hoặc bạch đàn, vách lá, mái lá... không
đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đặc biệt khi có bão hoặc giông lốc xảy ra.
Qua kết quả thực hiện hỗ trợ nhà ở từ nhiều Chương trình đã triển khai (Nhà Đại
đoàn kết, Chương trình 22, Chương trình 33, mái ấm ATV,...) thì một số hộ dân
đã được hỗ trợ vốn cải tạo, sửa chữa hoặc xây mới nhà ở đảm bảo 3 cứng (nền cứng,
khung cứng, mái cứng) và diện tích tối thiểu 32m2.
2. Đánh giá
tác động của các yếu tố khí hậu đối với nhà ở về đảm bảo an toàn khi xảy ra
bão, tố, lốc trên địa bàn huyện Tri Tôn
Với địa hình đồi
núi, đặc trưng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, lượng mưa nhiều và phân bổ
theo mùa. Nhiệt độ trung bình hàng năm khá cao và ổn định khoảng 27,50C,
huyện Tri Tôn ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão, chỉ xuất hiện lốc xoáy cục bộ
ở một số nơi trên địa bàn huyện nên cũng không ảnh hưởng nhiều đến nhà ở.
3. Nhận xét,
đánh giá chung về thực hiện các chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo, hộ cận
nghèo đã và đang thực hiện tại huyện Tri Tôn
Thời gian qua,
huyện Tri Tôn đã thực hiện tốt các chương trình, chính sách về hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo, người có công với cách mạng, gồm: Quyết định số
167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ
nghèo về nhà ở; Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011
- 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số
167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2); Chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng về
nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Về ưu điểm
- Được sự quan
tâm, lãnh chỉ đạo kịp thời, đúng đắn của cấp ủy, chính quyền các cấp, sự hỗ trợ,
hướng dẫn kịp thời của các sở, ban, ngành, đoàn thể về việc triển khai chính
sách hỗ trợ nhà ở luôn đảm bảo đúng quy định.
- Công tác
tuyên truyền, phổ biến các quy định về đối tượng, điều kiện được hưởng chính
sách hỗ trợ nhà ở được quan tâm, thực hiện hiệu quả.
- Việc hỗ trợ
nhà ở được thực hiện công khai, minh bạch, đúng đối tượng; không có sự so bì giữa
các đối tượng trong quá trình triển khai xây dựng nhà ở.
- Công tác rà
soát, lập danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở thực hiện kịp thời, đầy đủ,
không bỏ sót đối tượng theo quy định.
- Công tác kiểm
tra, giám sát, đôn đốc và hỗ trợ các xã, thị trấn được thực hiện thường xuyên, kịp
thời xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
b) Về các hạn
chế, tồn tại
- Việc triển
khai thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo thời gian qua một số xã còn
lúng túng; công tác rà soát, lập danh sách đối tượng được hỗ trợ đôi khi chưa kịp
thời, kéo dài thời gian làm ảnh hưởng đến tiến độ chung của chương trình.
- Nhu cầu cần hỗ
trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện còn nhiều, trong khi
nguồn vốn đôi lúc chưa đáp ứng.
- Kinh phí thực
hiện hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đôi khi chưa đáp ứng mong muốn của người
dân, hộ dân phải huy động thêm nguồn lực của gia đình, dòng tộc, cộng đồng để
xây dựng nhà ở đảm bảo phục vụ nhu cầu sử dụng của gia đình.
- Để khắc phục
các hạn chế trên, cần quán triệt, nâng cao nhận thức của cán bộ làm công tác thực
hiện triển khai chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
các xã, thị trấn.
III.
ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG THỨC HUY ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ NGUỒN LỰC CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ THỰC HIỆN
NHẰM HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
1. Về phương
thức huy động nguồn lực
Qua kết quả thực
hiện hỗ trợ nhà ở đối với các hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện Tri
Tôn, các nguồn lực chủ yếu được huy động gồm: nguồn hỗ trợ của Trung ương, nguồn
ngân sách địa phương đối ứng, nguồn vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng Chính
sách xã hội và huy động của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thông qua Quỹ
“Vì người nghèo” với nhiều hình thức khác như: hỗ trợ vật liệu xây dựng, tổ chức
Tổ cất nhà từ thiện....
2. Về quản
lý nguồn lực của địa phương trong quá trình thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với
hộ nghèo, hộ cận nghèo
Thực hiện việc
quản lý nguồn lực hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo đảm bảo đúng quy định,
chặt chẽ, không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
3. Về thực
hiện việc quản lý sử dụng, cấp phát, thanh toán nguồn vốn cấp, vay tín dụng ưu
đãi cũng như các nguồn vốn huy động khác
Việc quản lý sử
dụng, cấp phát, thanh toán nguồn vốn hỗ trợ từ Trung ương, ngân sách địa
phương, vay tín dụng ưu đãi cũng như các nguồn vốn huy động khác... được phân cấp
về UBND cấp huyện quản lý và tổ chức triển khai thực hiện, luôn đảm bảo cấp
phát đúng đối tượng, thanh quyết toán theo quy định.
4. Về cách
thức hỗ trợ
Thực hiện hỗ trợ
trên nguyên tắc: Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình chủ động xây dựng
nhà ở theo hướng dẫn và sự giám sát của chính quyền địa phương.
5. Đánh giá
chung về việc thực hiện huy động và quản lý nguồn lực của địa phương trong quá
trình thực hiện các chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo đã
thực hiện trong thời gian qua
Qua việc triển
khai thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo cho thấy nhiều tổ chức,
cá nhân đã quan tâm giúp đỡ, hỗ trợ xây dựng nhà ở đảm bảo chất lượng, diện
tích phục vụ sinh hoạt của từng hộ gia đình. Tuy nhiên, do số hộ có nhu cầu được
hỗ trợ còn nhiều nên việc huy động nguồn lực xã hội tham gia chưa đáp ứng nhu cầu
thực tế.
Việc quản lý và
sử dụng nguồn lực trong quá trình triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ về
nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo được thực hiện chặt chẽ, đảm bảo hỗ trợ đến từng
hộ gia đình, không xảy ra thất thoát, tiêu cực; nguồn vốn hỗ trợ được cấp phát
kịp thời, đầy đủ, có sự kiểm tra và giám sát; việc thanh quyết toán thực hiện
đúng quy định của pháp luật.
IV.
MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA ĐỀ ÁN
1. Mục tiêu, nguyên tắc hỗ trợ
a) Mục tiêu:
Hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn huyện Tri Tôn có nhà ở an toàn, ổn định,
có khả năng chống chịu tác động của thiên tai, góp phần nâng cao chất lượng cuộc
sống và giảm nghèo bền vững, đảm bảo các quy định về thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025.
b) Nguyên tắc hỗ
trợ:
- Hỗ trợ đến từng
hộ gia đình; bảo đảm công khai, dân chủ, công bằng theo các quy định của Chương
trình.
- Ưu tiên hỗ trợ
hộ nghèo dân tộc thiểu số và hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng.
- Huy động nhiều
nguồn vốn để thực hiện, kết hợp giữa Nhà nước và nhân dân cùng làm theo nguyên
tắc: Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tự tổ chức xây dựng nhà ở.
2. Yêu cầu về diện tích và chất lượng nhà ở
Sau khi được
xây mới hoặc sửa chữa, nhà ở phải đảm bảo diện tích sử dụng tối thiểu 30m2,
đảm bảo “3 cứng” (nền - móng cứng, khung - tường cứng, mái cứng), tuổi thọ căn nhà
từ 20 năm trở lên, đảm bảo an toàn khi xảy ra bão, giông lốc.
3. Đối tượng được hỗ trợ nhà ở
- Hộ nghèo, hộ
cận nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025) trong danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân xã, thị trấn (sau đây gọi là Ủy ban nhân
dân cấp xã) quản lý, đang cư trú trên địa bàn huyện Tri Tôn và là hộ độc lập có
thời gian tách hộ đến khi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 có hiệu lực thi hành tối thiểu 03 năm.
- Đối tượng thụ
hưởng không bao gồm các hộ đã được hỗ trợ nhà ở thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021- 2030 và các chương trình, đề án, chính sách khác.
4.
Phạm vi áp dụng:
Hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện Tri Tôn (theo danh sách huyện
nghèo đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày
15/3/2022).
5.
Xác định số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo cần hỗ trợ xây dựng nhà ở trên địa bàn
huyện Tri Tôn
a) Tổng số hộ
nghèo thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở (tính đến thời
điểm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 có
hiệu lực thi hành): 1.081 hộ (xây mới: 1.002 hộ; sửa chữa: 79 hộ).
b) Tổng số hộ cận
nghèo thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở (tính đến thời
điểm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 có
hiệu lực thi hành): 877 hộ (xây mới: 785 hộ; sửa chữa: 92 hộ).
6.
Phân loại đối tượng ưu tiên
Phân loại đối tượng
|
Tổng số hộ
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Xây mới
(căn)
|
Sửa chữa
(căn)
|
Xây mới
(căn)
|
Sửa chữa
(căn)
|
Tổng
|
1.958
|
1.002
|
79
|
785
|
92
|
a. Dân tộc
thiểu số
|
902
|
712
|
57
|
120
|
13
|
b. Có thành
viên là người có công với cách mạng
|
13
|
0
|
0
|
6
|
7
|
c. Có thành
viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
|
84
|
47
|
5
|
30
|
2
|
d. Hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
95
|
59
|
3
|
28
|
5
|
đ. Thuộc vùng
thường xuyên xảy ra thiên tai
|
10
|
2
|
0
|
8
|
0
|
e. Các hộ còn
lại
|
854
|
182
|
14
|
593
|
65
|
7.
Nguồn vốn thực hiện
Các nguồn vốn
quy định tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025, gồm: Vốn ngân sách Trung ương, vốn ngân sách địa phương và các nguồn
vốn huy động hợp pháp khác:
- Ngân sách
Trung ương hỗ trợ: Xây dựng mới nhà ở 40 triệu đồng/căn; sửa chữa nhà ở 20 triệu
đồng/căn từ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương.
- Ngân sách địa
phương hỗ trợ: Xây dựng mới nhà ở 04 triệu đồng/căn; sửa chữa nhà ở 02 triệu đồng/căn
từ vốn sự nghiệp ngân sách địa phương.
- Các nguồn vốn
huy động hợp pháp khác (vốn vay Ngân hàng chính sách xã hội (nếu có) và vốn
của hộ dân được hỗ trợ nhà đóng góp): dự kiến khoảng 15 triệu đồng/căn cho
xây mới hoặc sửa chữa nhà ở.
8.
Xác định tổng số vốn thực hiện và phân khai nguồn vốn thực hiện
Tổng nhu cầu vốn
thực hiện: 111.760 triệu đồng;
- Vốn ngân sách
Trung ương: 74.900 triệu đồng;
- Vốn ngân sách
địa phương: 7.490 triệu đồng;
- Các nguồn vốn
hợp pháp khác (tạm tính): 29.370 triệu đồng.
9.
Cách thức thực hiện
a) Bình xét và
phê duyệt danh sách hộ nghèo, cận nghèo được hỗ trợ nhà ở
- Các ấp tổ chức
rà soát, lập danh sách, bình xét đối tượng và phân loại đối tượng ưu tiên theo
quy định của Chương trình và gửi danh sách số hộ được bình xét theo quy định về
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, tổ chức niêm yết công khai danh sách, thẩm định, tổng hợp
danh sách hộ nghèo, hộ cân nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo quy định của
Chương trình, trình Ủy ban nhân dân huyện tổng hợp phê duyệt danh sách, báo cáo
về Sở Xây dựng để gửi lấy ý kiến của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phúc
tra, làm cơ sở lập Đề án trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Cấp vốn ngân
sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở
- Vốn sự nghiệp
ngân sách Trung ương phân bổ để thực hiện hỗ trợ làm nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo trên cơ sở kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ nhu cầu
xây mới, sửa chữa nhà ở của hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo và
đề xuất kinh phí hỗ trợ thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sẽ chi tiết.
- Ủy ban nhân
dân cấp xã thực hiện xác nhận tiến độ xây dựng nhà ở của các hộ gia đình được hỗ
trợ xây mới, sửa chữa nhà ở, báo cáo Ủy ban nhân dân huyện để làm cơ sở xem
xét, giải ngân vốn theo quy định.
c) Thực hiện
xây dựng nhà ở
- Sau khi nhận
được hỗ trợ, hộ gia đình tự tổ chức xây dựng hoặc sửa chữa nhà ở dưới sự giám
sát của Ủy ban nhân dân cấp xã, nhà ở phải đảm bảo chất lượng theo yêu cầu tại
Điều 4 Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng.
- Trường hợp, hộ
gia đình có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật,...) không thể tự xây
dựng nhà ở thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo các tổ chức có liên quan
thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà ở cho các đối tượng này theo đúng quy định.
- Tùy theo điều
kiện cụ thể, người dân có thể xây dựng nhà ở theo kinh nghiệm, truyền thống,
phong tục tập quán nơi mình sinh sống, phù hợp với điều kiện kinh tế, sinh hoạt
của gia đình, nhưng phải đảm bảo tiêu chí tối thiểu về diện tích, chất lượng
theo quy định.
10. Tiến độ thực hiện
Tiến độ thực hiện
|
Tổng số hộ được hỗ trợ
|
Trong đó
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Xây mới
|
Sửa chữa
|
Xây mới
|
Sửa chữa
|
Xây mới
|
Sửa chữa
|
Giai đoạn
2023-2025
|
1.958
|
1.787
|
171
|
1.002
|
79
|
785
|
92
|
Năm 2023
|
700
|
630
|
70
|
350
|
30
|
280
|
40
|
Năm 2024
|
700
|
630
|
70
|
350
|
30
|
280
|
40
|
Năm 2025
|
558
|
527
|
31
|
302
|
19
|
225
|
12
|
11. Tiến độ huy động vốn hàng năm
Tiến độ huy động vốn
|
Tổng nguồn vốn (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương (Triệu đồng)
|
Ngân sách địa phương (Triệu đồng)
|
Các nguồn vốn hợp pháp khác (Triệu đồng)
|
Giai đoạn
2023-2025
|
111.760
|
74.900
|
7.490
|
29.370
|
Năm 2023
|
39.760
|
26.600
|
2.660
|
10.500
|
Năm 2024
|
39.760
|
26.600
|
2.660
|
10.500
|
Năm 2025
|
32.240
|
21.700
|
2.170
|
8.370
|
12. Tổ chức thực hiện
a) Ủy ban
nhân dân tỉnh
- Phê duyệt “Đề
án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025” theo
quy định, gửi Bộ Xây dựng và các Bộ, ngành liên quan.
- Chỉ đạo các sở,
ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn thực hiện việc rà soát, bình
xét, lập danh sách, phân loại đối tượng ưu tiên, bố trí vốn và triển khai thực
hiện Chương trình đảm bảo đúng đối tượng, tiến độ, chất lượng.
- Chỉ đạo các
cơ quan liên quan, các cấp chính quyền địa phương phối hợp với các tổ chức,
đoàn thể trên địa bàn vận động cộng đồng ủng hộ, giúp đỡ hộ nghèo, hộ cận nghèo
xây dựng hoặc sửa chữa nhà ở.
b) Sở Xây dựng
- Chủ trì, phối
hợp cùng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các sở, ngành liên quan lập Đề
án, kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện Chương trình, đảm bảo hiệu quả, tiết
kiệm, đúng quy định.
- Hướng dẫn,
đôn đốc việc triển khai thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên
địa bàn huyện Tri Tôn theo quy định, đảm bảo việc thực hiện Chương trình hiệu
quả, thông suốt.
- Phối hợp với
sở ngành có liên quan lập kế hoạch vốn thực hiện chính sách hàng năm (gồm tất cả
các nguồn vốn) trình UBND tỉnh, báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về tiến độ, kết quả giải ngân hàng
năm theo quy định.
- Phối hợp cùng
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các sở, ngành liên quan kiểm tra, giám
sát, đôn đốc tiến độ thực hiện và xử lý những khó khăn vướng mắc phát sinh
trong quá trình thực hiện Chương trình.
- Tổng hợp, báo
cáo định kỳ hàng Quý (trước ngày 15 tháng cuối Quý), báo cáo năm (trước ngày
10/12 hàng năm) và đột xuất kết quả thực hiện cho UBND tỉnh để gửi các Bộ,
ngành Trung ương theo quy định.
c) Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
- Chủ trì, phối
hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan tổng hợp nguồn
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương hỗ trợ và ngân sách địa phương đối ứng,
tham mưu cấp thẩm quyền phương án phân bổ chi tiết vốn thực hiện Đề án theo
đúng quy định của Chương trình.
- Phối hợp cùng
các sở ban ngành tỉnh liên quan rà soát danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ
trợ nhà ở do UBND huyện Tri Tôn đề xuất.
- Phối hợp với
Sở Xây dựng và các sở, ngành liên quan thực hiện kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến
độ thực hiện, giải quyết những phát sinh vướng mắc về đối tượng theo thẩm quyền.
- Hướng dẫn, hỗ
trợ việc triển khai Đề án theo thẩm quyền được giao.
d) Sở Tài
chính
- Phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Xây dựng tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định phân bổ kinh phí thực hiện Đề án hằng năm theo đúng quy định của
Chương trình.
- Hướng dẫn việc
quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình
theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
đ) Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Tổng hợp nhu cầu,
dự kiến phân bổ kinh phí để thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo
thuộc Chương trình, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
- Chủ trì, phối
hợp cùng Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan cân đối, bố trí nguồn vốn phù
hợp, đảm bảo nhu cầu vốn thực hiện Chương trình.
- Phối hợp với
các ngành liên quan kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện, giải quyết những phát
sinh vướng mắc về vốn hỗ trợ từ ngân sách (nếu có).
e) Đề nghị Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh An Giang:
Huy động nguồn lực
từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thông qua Quỹ “Vì người nghèo” các cấp
xây dựng nhà Đại đoàn kết hỗ trợ cho hộ nghèo góp phần hoàn thành tiến độ thực
hiện Đề án.
Thực hiện giám
sát, phản biện xã hội trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình.
f) Ủy ban
nhân dân huyện Tri Tôn
- Tổ chức tuyên
truyền, phổ biến chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa
bàn huyện đến người dân bằng hình thức phù hợp; tổ chức công bố công khai các
tiêu chí, đối tượng được thụ hưởng chính sách.
- Triển khai rà
soát, tổng hợp, phê duyệt theo thẩm quyền danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được
hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở trên địa bàn theo quy định tại Khoản 3 Điều
6 Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng.
- Thường xuyên
chỉ đạo kiểm tra, giám sát việc thực hiện, đảm bảo chính sách đến được từng hộ
nghèo, hộ cận nghèo có khó khăn về nhà ở thuộc diện đối tượng được hỗ trợ; đảm
bảo các hộ nghèo, hộ cận nghèo có nhà ở đạt chất lượng theo quy định sau khi được
hỗ trợ.
- Chịu trách nhiệm
về việc sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguồn vốn được giao để thực hiện Chương
trình, không để xảy ra thất thoát, tiêu cực.
- Chỉ đạo Ủy
ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, bình xét, lập danh sách hộ gia đình dự
kiến được hỗ trợ về nhà ở đảm bảo đúng đối tượng, nguyên tắc hỗ trợ, công khai,
công bằng.
- Tổ chức vận động
thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện hiệu quả Chương trình.
- Báo cáo định
kỳ hàng quý (ngày 10 tháng cuối của quý), năm (ngày 10 tháng 12 hàng năm) và đột
xuất (nếu có) về tiến độ thực hiện, kết quả giải ngân vốn gửi về Sở Xây dựng tổng
hợp, báo cáo các Bộ ngành Trung ương và UBND tỉnh theo quy định.
g) Ủy ban
nhân dân cấp xã
- Rà soát, thẩm
định, tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa
nhà ở trình Ủy ban nhân dân huyện tổng hợp phê duyệt theo quy định tại Khoản 2
Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 của Bộ Xây dựng.
- Chịu trách
nhiệm, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc xây dựng nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện
tích và chất lượng theo quy định của Chương trình.
- Chỉ đạo, giám
sát các hộ nghèo, hộ cận nghèo sử dụng vốn hỗ trợ xây mới hoặc sửa chữa nhà ở
đúng mục đích, đảm bảo nhà ở phải được xây dựng hoàn chỉnh để đưa vào sử dụng;
vận động các tổ chức, đoàn thể như: Mặt trận Tổ quốc, Hội Liên hiệp phụ nữ, Hội
Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh giúp đỡ các
hộ nghèo, hộ cận nghèo xây mới hoặc sửa chữa nhà ở; phát huy cao nhất khả năng
huy động nguồn lực từ cộng đồng, các nhà cung ứng vật liệu và hộ gia đình tận dụng,
khai thác các vật liệu như cát, đá, gỗ hoặc ngày công lao động để tiết kiệm giá
thành xây dựng nhà ở, nâng cao chất lượng nhà.
- Tổ chức nghiệm
thu, xác nhận khối lượng xây dựng hoàn thành theo giai đoạn (hoàn thành phần
móng đối với những hộ nghèo, hộ cận nghèo xây dựng mới hoặc hoàn thành từ 30%
khối lượng công việc xây dựng trở lên đối với những hộ nghèo, hộ cận nghèo thực
hiện sửa chữa nhà ở hiện có) và xác nhận hoàn thành công trình đưa vào sử dụng
để làm cơ sở giải ngân vốn hỗ trợ theo quy định (lập thành lập biên).
- Báo cáo định
kỳ hàng quý (ngày 05 tháng cuối của quý) và năm (ngày 05 tháng 12 hàng năm) về
tiến độ thực hiện, kết quả giải ngân vốn, những khó khăn vướng mắc trong quá
trình thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
xã gửi về Ủy ban nhân dân huyện tổng hợp, báo cáo theo quy định.
V.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Việc thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện Tri Tôn là cần thiết,
phù hợp với thực trạng về nhà ở và mong muốn của người dân; đồng thời, thông
qua Chương trình đã thể hiện được sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đối với nhân
dân, cụ thể là chăm lo chỗ ở cho các hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện
nghèo, từ đó người dân an tâm lao động sản xuất để vươn lên thoát nghèo, góp phần
phấn đấu “Vì một Việt Nam không còn đói nghèo”.
2. Kiến nghị
Đề nghị các Bộ,
ngành liên quan tạo điều kiện để tỉnh An Giang thực hiện hiệu quả “Đề án hỗ trợ
nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025”.
VI.
PHỤ LỤC
Bảng thống kê
danh sách hỗ trợ nhà ở hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 ban
hành kèm theo Đề án, như sau:
- PHỤ LỤC 1: TỔNG
HỢP, PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẦN HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO
(HUYỆN TRI TÔN, TỈNH AN GIANG)
- PHỤ LỤC 2:
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẦN HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO
(HUYỆN TRI TÔN, TỈNH AN GIANG)./.
PHỤ
LỤC 1
TỔNG HỢP, PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO CẦN HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHÈO (HUYỆN TRI TÔN, TỈNH AN
GIANG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 02/11/2022)
Phân loại đối tượng
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Ghi chú
|
Xây mới
(căn)
|
Sửa chữa
(căn)
|
Xây mới
(căn)
|
Sửa chữa
(căn)
|
Tổng cộng
: 1.958 hộ
|
1.081 hộ nghèo
|
877 hộ cận nghèo
|
|
Tổng
|
1002
|
79
|
785
|
92
|
|
1. Dân tộc
thiểu số
|
712
|
57
|
120
|
13
|
|
2. Có thành
viên là người có công với cách mạng
|
0
|
0
|
6
|
7
|
|
3. Có thành
viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
|
47
|
5
|
30
|
2
|
|
4. Hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
59
|
3
|
28
|
5
|
|
5. Thuộc vùng
thường xuyên xảy ra thiên tai
|
2
|
0
|
8
|
0
|
|
6. Các hộ còn
lại
|
182
|
14
|
593
|
65
|
|
Phụ lục 2
UBND
HUYỆN TRI TÔN
PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO CẦN HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
|
STT huyện
|
STT xã, thị trấn
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Địa chỉ
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Ghi chú
|
|
Xây mới (căn)
|
Sửa chữa (căn)
|
Xây mới (căn)
|
Sửa chữa (căn)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
17
|
|
|
Toàn huyện: 1.958 hộ
|
|
|
1002
|
79
|
785
|
92
|
|
|
|
|
1. TT Tri Tôn: 26 hộ
|
|
|
5
|
4
|
8
|
9
|
|
|
1
|
1
|
Kiến Thị Liên
|
1980
|
Khóm 1
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
2
|
Neáng Son
|
1936
|
Khóm 1
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
3
|
Nguyễn Thị
Kim Sang
|
1972
|
Khóm 1
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
4
|
Trần Thị Xẩm
|
1945
|
Khóm 2
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
Bùi Thị Ngon
|
1957
|
Khóm 2
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
Võ Thị Ẩn
|
1967
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
7
|
Nguyễn Văn
Chơi
|
1953
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
8
|
Đặng Thị Bông
|
1958
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
|
9
|
9
|
Nguyễn Văn
Minh
|
1948
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
|
10
|
10
|
Nguyễn Văn
Nay
|
1945
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
11
|
Diệp Thanh Hồng
|
1965
|
Khóm 3
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
Trần Hoài Hận
|
1984
|
Khóm 3
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
Nguyễn Văn Tú
|
1980
|
Khóm 3
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
Trần Hùng Nhỏ
|
1977
|
Khóm 3
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
15
|
Đinh Thị
Nghĩa
|
1971
|
Khóm 4
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
16
|
Nguyễn Văn Thái
|
1980
|
Khóm 4
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
17
|
Lương Văn Hiệp
|
1970
|
Khóm 4
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
18
|
Lương Thị Nga
|
1961
|
Khóm 5
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
19
|
Trần Ngọc Như
|
1961
|
Khóm 5
|
|
x
|
|
|
|
|
20
|
20
|
Chau Sóc Phol
|
1966
|
Khóm 5
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
21
|
Neáng Kim
Hanl
|
1969
|
Khóm 5
|
|
|
|
x
|
|
|
22
|
22
|
Châu Chánh Ny
|
1951
|
Khóm 5
|
|
|
|
x
|
|
|
23
|
23
|
Chau Sóc Ban
|
1963
|
Khóm 6
|
|
x
|
|
|
|
|
24
|
24
|
Neáng Kim Sen
|
1960
|
Khóm 6
|
|
x
|
|
|
|
|
25
|
25
|
Chau Tửng
|
1960
|
Khóm 6
|
|
|
|
x
|
|
|
26
|
26
|
Ngô Văn Cứng
|
1949
|
Khóm 6
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2. Thị trấn Ba Chúc: 74 hộ
|
|
40
|
0
|
34
|
0
|
|
|
27
|
1
|
Neáng Nhônl
|
1957
|
An Hòa A
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
2
|
Võ Thị Phấn
|
1943
|
An Hòa A
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
3
|
Nguyễn Văn
Phước
|
1969
|
An Hòa A
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
4
|
Chau Sóc
Vươne
|
1991
|
An Hòa A
|
|
|
x
|
|
|
|
31
|
5
|
Phạm Thị Năm
|
1952
|
An Hòa A
|
|
|
x
|
|
|
|
32
|
6
|
Lê Thị Mỹ
Hương
|
1966
|
An Hòa A
|
|
|
x
|
|
|
|
33
|
7
|
Lý Mỹ Phước
|
1942
|
An Hòa A
|
|
|
x
|
|
|
|
34
|
8
|
Lê Tấn Vân
|
1980
|
An Hòa A
|
|
|
x
|
|
|
|
35
|
9
|
Huỳnh Thanh
Hà
|
1980
|
An Hòa B
|
x
|
|
|
|
|
|
36
|
10
|
Trương Thị Mừng
|
1957
|
An Hòa B
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
11
|
Nguyễn Văn Thứ
|
1940
|
An Hòa B
|
x
|
|
|
|
|
|
38
|
12
|
Nguyệt Việt
Hùng
|
1983
|
An Hòa B
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
13
|
Dương Thị Tư
|
1942
|
Thanh Lương
|
x
|
|
|
|
|
|
40
|
14
|
Lâm Thị Lệ
|
1961
|
Thanh Lương
|
x
|
|
|
|
|
|
41
|
15
|
Lê Văn Liếng
|
1987
|
Thanh Lương
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
16
|
Đặng Huy Linh
|
1981
|
Thanh Lương
|
x
|
|
|
|
|
|
43
|
17
|
Nguyễn Văn Hà
|
1961
|
Thanh Lương
|
|
|
x
|
|
|
|
44
|
18
|
Lâm Thị Thủy
|
1968
|
Thanh Lương
|
|
|
x
|
|
|
|
45
|
19
|
Nguyễn Văn Bảy
|
1972
|
Thanh Lương
|
|
|
x
|
|
|
|
46
|
20
|
Lê Văn Đồng
|
1967
|
Thanh Lương
|
|
|
x
|
|
|
|
47
|
21
|
Huỳnh Văn Tiền
|
1974
|
Thanh Lương
|
|
|
x
|
|
|
|
48
|
22
|
Trần Quốc Hản
|
1984
|
Thanh Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
49
|
23
|
Neáng Pô
|
1934
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
50
|
24
|
Dương Văn Thừa
|
1988
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
51
|
25
|
Nguyễn Văn Võ
|
1982
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
52
|
26
|
Nguyễn Thanh
Hải
|
1986
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
53
|
27
|
Neáng Satt
|
1966
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
54
|
28
|
Nguyễn Thị Thảo
|
1963
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
55
|
29
|
Lê Văn Còn
|
1948
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
56
|
30
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
1979
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
57
|
31
|
Chau Sươne
|
1982
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
58
|
32
|
Neáng Nây
|
1962
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
59
|
33
|
Chau Pho Ly
|
1983
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
60
|
34
|
Chau Cung
|
1950
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
61
|
35
|
Chau Hêng
|
1955
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
62
|
36
|
Chau Phe
|
1973
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
63
|
37
|
Neáng Done
|
1966
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
64
|
38
|
Chau Mao
|
1994
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
65
|
39
|
Neáng Khêm
|
1960
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
66
|
40
|
Neáng Chương
|
1977
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
67
|
41
|
Chau Chinh
|
1963
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
68
|
42
|
Neáng Tiêu
|
1962
|
An Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
69
|
43
|
Lê Thị Nở
|
1947
|
An Định A
|
X
|
|
|
|
|
|
70
|
44
|
Nguyễn Văn Lắt
|
1966
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
71
|
45
|
Cao Văn
Thương
|
1984
|
An Định A
|
X
|
|
|
|
|
|
72
|
46
|
Lê Hoàng Anh
|
1964
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
73
|
47
|
Đặng Văn Đừng
|
1990
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
74
|
48
|
Nguyễn Văn Bừng
|
1947
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
75
|
49
|
Nguyễn Thị Lệ
|
1950
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
76
|
50
|
Nguyễn Văn
Tùng
|
1979
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
77
|
51
|
Tăng Phú Tài
|
1973
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
78
|
52
|
Trần Văn Cường
|
1977
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
79
|
53
|
Võ Văn An
|
1980
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
80
|
54
|
Trần Hữu Nhân
|
1981
|
An Định A
|
X
|
|
|
|
|
|
81
|
55
|
Nguyễn Minh
Thế
|
1963
|
An Định A
|
X
|
|
|
|
|
|
82
|
56
|
Nguyễn Thị
Kim Tuyền
|
1978
|
An Định A
|
|
|
X
|
|
|
|
83
|
57
|
Võ Văn My
|
1986
|
An Định B
|
X
|
|
|
|
|
|
84
|
58
|
Nguyễn Minh
Giang
|
1994
|
An Định B
|
X
|
|
|
|
|
|
85
|
59
|
Nguyễn Công
Khanh
|
1982
|
An Định B
|
X
|
|
|
|
|
|
86
|
60
|
Nguyễn Văn Biển
|
1972
|
An Định B
|
|
|
X
|
|
|
|
87
|
61
|
Nguyễn Thành
Trung
|
1975
|
An Định B
|
|
|
X
|
|
|
|
88
|
62
|
Phạm Trường
Giang
|
1993
|
An Định B
|
X
|
|
|
|
|
|
89
|
63
|
Võ Văn Họp
|
1982
|
An Định B
|
|
|
X
|
|
|
|
90
|
64
|
Lê Văn Quí
|
1979
|
An Định B
|
|
|
X
|
|
|
|
91
|
65
|
Đặng Thị Yến
Lan
|
1996
|
Núi Nước
|
X
|
|
|
|
|
|
92
|
66
|
Phạm Thị Le
|
1942
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
93
|
67
|
Trần Văn Hùng
|
1969
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
94
|
68
|
Ngô Văn Mừng
|
1961
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
95
|
69
|
Nguyễn Thanh
Tùng
|
1990
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
96
|
70
|
Trần Thị Mai
|
1964
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
97
|
71
|
Trần Văn Dũng
|
1979
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
98
|
72
|
Nguyễn Thành
An
|
1978
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
99
|
73
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
1978
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
100
|
74
|
Huỳnh Văn Sơn
|
1969
|
Núi Nước
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
3. TT Cô Tô: 130 hộ
|
|
|
47
|
58
|
20
|
5
|
|
|
101
|
1
|
Neáng Noi
|
1955
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
102
|
2
|
Neáng Sóc
Chưa
|
1967
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
103
|
3
|
Dương Văn Hóa
|
1958
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
104
|
4
|
Neáng Sane
|
1978
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
105
|
5
|
Chau Chanh
|
1932
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
106
|
6
|
Neáng Phanh
|
1948
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
107
|
7
|
Chau Ưng
|
1930
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
108
|
8
|
Neáng Chhôn
|
1946
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
109
|
9
|
Neáng Lonh
|
1950
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
110
|
10
|
Chau Rên
|
1952
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
111
|
11
|
Neáng Sóc
Mươn
|
1982
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
112
|
12
|
Chau Mướt
|
1966
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
113
|
13
|
Neáng Sunh
|
1970
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
114
|
14
|
Chau Háp
|
1977
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
115
|
15
|
Chau Thône
(Thôn)
|
1945
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
116
|
16
|
Chau Kim Sơn
|
1990
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
117
|
17
|
Chau Bông
|
1959
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
118
|
18
|
Châu Kim Danh
|
1969
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
119
|
19
|
Nguyễn Thị
Liêu
|
1978
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
120
|
20
|
Chau Coi
|
1966
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
121
|
21
|
Chau Khên
|
1942
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
122
|
22
|
Chau Siên
|
1966
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
123
|
23
|
Neáng Rôm
|
1955
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
124
|
24
|
Neáng Phiêne
(Phiên)
|
1977
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
125
|
25
|
Neáng Lam
(Sam)
|
1963
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
126
|
26
|
Bann Sa Va Na
|
1973
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
127
|
27
|
Chau Sóc
|
1956
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
128
|
28
|
Lê Văn Hên
|
1945
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
129
|
29
|
Phạm Thị Hồng
|
1985
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
130
|
30
|
Neáng Mon
|
1950
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
131
|
31
|
Neáng Phên
|
1951
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
132
|
32
|
Chau Dôn
|
1961
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
133
|
33
|
Chau Sam Nung
|
1984
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
134
|
34
|
Chau Si Na
|
1969
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
135
|
35
|
Neáng Sa
Rươne
|
1993
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
136
|
36
|
Neáng Et
|
1944
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
137
|
37
|
Neáng Lương
|
1943
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
138
|
38
|
Neáng Noi
|
1949
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
139
|
39
|
Chau Sóc Ry
|
1959
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
140
|
40
|
Neáng Ưm
|
1935
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
141
|
41
|
Lư Thị Thảo
|
1951
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
142
|
42
|
Nguyễn Văn Lượm
|
1954
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
143
|
43
|
Dương Văn Tửng
|
1975
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
144
|
44
|
Phan Thị Thiệt
|
1949
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
145
|
45
|
Chau Mươn
|
1941
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
146
|
46
|
Neáng Sươn
(Sương)
|
1963
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
147
|
47
|
Neáng Som
|
1969
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
148
|
48
|
Chau Sóc
Phinh
|
1983
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
149
|
49
|
Chau An
|
1966
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
150
|
50
|
Lê Văn Vũ
|
1983
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
151
|
51
|
Trần Thị Thủy
|
1972
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
152
|
52
|
Neáng Sóc Ane
|
1983
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
153
|
53
|
Chau Sắc
|
1977
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
154
|
54
|
Chau Sếth
|
1990
|
Khóm Tô Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
155
|
55
|
Neáng Ngêu
|
1963
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
156
|
56
|
Chau Chhôi
|
1981
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
157
|
57
|
Neáng Nhuôn
|
1974
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
158
|
58
|
Chau Manh
|
1935
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
159
|
59
|
Neáng Cóp
|
1962
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
160
|
60
|
Mai Sa Rên
|
1986
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
161
|
61
|
Chau Toi
|
1992
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
162
|
62
|
Neáng Sóc
Phương
|
1988
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
163
|
63
|
Hồ Văn Thành
|
1966
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
164
|
64
|
Chau Done
|
1950
|
Khóm Tô Lợi
|
|
x
|
|
|
|
|
165
|
65
|
Chau Sóc Rết
|
1981
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
166
|
66
|
Neáng Pho La
|
1990
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
167
|
67
|
Neáng Kim Sơn
|
1990
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
168
|
68
|
Neáng Sone
|
1965
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
169
|
69
|
Chau Sóc Rôn
|
1982
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
170
|
70
|
Chau Sinh
|
1947
|
Khóm Tô Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
171
|
71
|
Neáng Múth
|
1949
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
172
|
72
|
Neáng Sóc
Phươne
|
1990
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
173
|
73
|
Hồ Văn Lợi
|
1970
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
174
|
74
|
Nguyễn Thị Lý
|
1952
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
175
|
75
|
Néang Hong
|
1936
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
176
|
76
|
Chau Tho
|
1955
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
177
|
77
|
Chau Phone
|
1969
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
178
|
78
|
Neáng Nuône
|
1940
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
179
|
79
|
Neáng Kim An
|
1977
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
180
|
80
|
Chau Khinh
|
1934
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
181
|
81
|
Neáng Sinh
|
1975
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
182
|
82
|
Nguyễn Thị Liễu
|
1978
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
183
|
83
|
Trần Thị Phượng
|
1956
|
Khóm Tô An
|
x
|
|
|
|
|
|
184
|
84
|
Neáng Sa Ma
Ly
|
1953
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
185
|
85
|
Chau Diêm
|
1958
|
Khóm Tô An
|
|
x
|
|
|
|
|
186
|
86
|
Chau Ngoi
|
1983
|
Khóm Tô An
|
|
|
X
|
|
|
|
187
|
87
|
Nguyễn Văn
Phương
|
1976
|
Khóm Tô Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
188
|
88
|
Lê Thanh Huốt
|
1985
|
Khóm Tô Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
189
|
89
|
Sơn Thị Đặt
|
1959
|
Khóm Tô Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
190
|
90
|
Danh Nghĩa
|
1950
|
Khóm Tô Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
191
|
91
|
Phan Thị Lấn
|
1968
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
192
|
92
|
Neáng Sone
|
1964
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
193
|
93
|
Neáng Diên
|
1942
|
Khóm Sóc Triết
|
|
x
|
|
|
|
|
194
|
94
|
Neáng Khuyên
|
1961
|
Khóm Sóc Triết
|
|
x
|
|
|
|
|
195
|
95
|
Neáng Kim
Sone
|
1974
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
196
|
96
|
Neáng Phon
|
1957
|
Khóm Sóc Triết
|
|
|
x
|
|
|
|
197
|
97
|
Neáng Dam
(Ram)
|
1950
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
198
|
98
|
Chau Chiên
|
1965
|
Khóm Sóc Triết
|
|
|
x
|
|
|
|
199
|
99
|
Chau Dưng
|
1980
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
200
|
100
|
Chau Kim Sen
|
1990
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
201
|
101
|
Chau Sóc Cung
|
1988
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
202
|
102
|
Chau Danh
|
1989
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
203
|
103
|
Chau Rưm (Dưm
)
|
1953
|
Khóm Sóc Triết
|
|
x
|
|
|
|
|
204
|
104
|
Chau Dên
|
1962
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
205
|
105
|
Chau Sóc Phan
|
1980
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
206
|
106
|
Neáng Dách
|
1954
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
207
|
107
|
Dương Anh Thoại
|
1983
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
208
|
108
|
Neáng Cua
|
1959
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
209
|
109
|
Chau Địch Lan
|
1990
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
210
|
110
|
Huỳnh Kim
Dinh
|
1962
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
211
|
111
|
Huỳnh Hữu Hiền
|
1981
|
Khóm Sóc Triết
|
|
|
X
|
|
|
|
212
|
112
|
Nguyễn Thị
Dung
|
1953
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
213
|
113
|
Chau Săm
|
1981
|
Khóm Sóc Triết
|
x
|
|
|
|
|
|
214
|
114
|
Nguyễn Thị
Thanh
|
1954
|
Huệ Đức
|
x
|
|
|
|
|
|
215
|
115
|
Mai Thị Lầu
|
1953
|
Huệ Đức
|
X
|
|
|
|
|
|
216
|
116
|
Nguyễn Văn Nhịn
|
1981
|
Huệ Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
217
|
117
|
Văn Công Đua
|
1974
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
218
|
118
|
Nguyễn Văn
Sơn
|
1940
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
219
|
119
|
Trần Hữu Đức
|
1986
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
220
|
120
|
Nguyễn Thị Đẹp
|
1965
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
221
|
121
|
Đỗ Thị Đẹp
|
1950
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
222
|
122
|
Lê Khắc Dũng
|
1972
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
223
|
123
|
Đặng Văn Tư
|
1972
|
Huệ Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
224
|
124
|
Phạm Thị Nguyệt
|
1954
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
225
|
125
|
Nguyễn Văn Sị
|
1974
|
Huệ Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
226
|
126
|
Nguyễn Văn Có
|
1983
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
227
|
127
|
Huỳnh Thị
Thanh Thúy
|
1977
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
228
|
128
|
Lâm Thị Ngọc
Diễm
|
1985
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
229
|
129
|
Lê Thị Danh
|
1927
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
230
|
130
|
Trần Thị Sáng
|
1984
|
Huệ Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4. Xã Lương An Trà: 36 hộ
|
|
18
|
0
|
18
|
0
|
|
|
231
|
1
|
Nguyễn Thị
Oanh
|
1987
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
232
|
2
|
Phùng Thị Bé
|
1986
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
233
|
3
|
Đỗ Thị Mỹ
Tiên
|
20/11/1979
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
234
|
4
|
Trần Thị
Quyên
|
1983
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
235
|
5
|
Nguyễn Thị
Hoa Giang
|
1975
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
236
|
6
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1955
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
237
|
7
|
Võ Văn Đức
|
1982
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
238
|
8
|
Nguyễn Văn
Huôn
|
1957
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
239
|
9
|
Trần Văn Tư
|
1977
|
ấp cà Na
|
x
|
|
|
|
|
|
240
|
10
|
Trịnh Văn
Thành
|
1984
|
ấp Phú Lâm
|
x
|
|
|
|
|
|
241
|
11
|
Chau Đôth
|
1985
|
ấp Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
242
|
12
|
Võ Thị Hạnh
|
1981
|
ấp Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
243
|
13
|
Trần Bích Đào
|
1988
|
ấp Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
244
|
14
|
Trương Văn Hiệp
|
1980
|
ấp Phú Lâm
|
|
|
x
|
|
|
|
245
|
15
|
Nguyễn Văn Thức
|
1957
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
246
|
16
|
Bùi Thị No
|
1960
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
247
|
17
|
Trương Văn Dư
|
1988
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
248
|
18
|
Lý Thị Thu
Trang
|
1978
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
249
|
19
|
Võ Kim Tươi
|
1984
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
250
|
20
|
Nguyễn Văn
Dương
|
1986
|
Cây Gòn
|
|
|
x
|
|
|
|
251
|
21
|
Đỗ Thanh Minh
|
1982
|
Giồng Cát
|
|
|
x
|
|
|
|
252
|
22
|
Hồ Văn Đá
|
1975
|
Giồng Cát
|
|
|
x
|
|
|
|
253
|
23
|
Dương Thanh
Có
|
1970
|
Giồng Cát
|
|
|
x
|
|
|
|
254
|
24
|
Trần Văn Tiến
|
1983
|
Cây Gòn
|
|
|
x
|
|
|
|
255
|
25
|
Đỗ Thị Sang
|
1961
|
Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
256
|
26
|
Trần Thị Hồng
|
1980
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
257
|
27
|
Trần Văn Mô
|
1972
|
Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
258
|
28
|
Nguyễn Văn
Son
|
1977
|
Cây Gòn
|
x
|
|
|
|
|
|
259
|
29
|
Tô Thị Lan
|
1965
|
Phú Lâm
|
x
|
|
|
|
|
|
260
|
30
|
Ngô Thị Tuyết
Mai
|
1960
|
Phú Lâm
|
x
|
|
|
|
|
|
261
|
31
|
Dương Thị Lan
|
1958
|
Ninh Phước
|
|
|
x
|
|
|
|
262
|
32
|
Huỳnh Thị Lệ
|
1949
|
Phú Lâm
|
x
|
|
|
|
|
|
263
|
33
|
Néang Nương
|
1991
|
Cà Na
|
x
|
|
|
|
|
|
264
|
34
|
Nguyễn Thị
Phượng
|
1987
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
265
|
35
|
Trần Văn Mang
|
1961
|
Cà Na
|
|
|
x
|
|
|
|
266
|
36
|
Lê Thị Luyến
|
1959
|
Ninh Phước
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Xã Lê Trì: 93 hộ
|
|
|
75
|
1
|
17
|
0
|
|
|
267
|
1
|
Neáng Cóp
|
1960
|
Tổ 13 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
268
|
2
|
Trương Văn Trị
|
1951
|
Tổ 10 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
269
|
3
|
Đặng Thị Nhơn
|
1931
|
Tổ 07 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
270
|
4
|
Nguyễn Văn
Năm
|
1928
|
Tổ 14 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
271
|
5
|
Nguyễn Thị
Tuyết
|
1940
|
Tổ 03 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
272
|
6
|
Nguyễn Thị
Cúc
|
1964
|
Tổ 07 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
273
|
7
|
Dương Thị
Thúy
|
1969
|
Tổ 05 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
274
|
8
|
Trần Minh
Châu
|
1980
|
Tổ 13 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
275
|
9
|
Nguyễn Văn
Luân
|
1986
|
Tổ 11 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
276
|
10
|
Neáng Nươnl
|
1984
|
Tổ 13 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
277
|
11
|
Nguyễn Văn Lượm
|
1942
|
Tổ 01 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
278
|
12
|
Cao Văn Nhiều
|
1979
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
279
|
13
|
La Thị Loan
|
1962
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
280
|
14
|
Lâm Văn Bá
|
1930
|
Tổ 05 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
281
|
15
|
Lý Văn Kiệt
|
1980
|
Tổ 15 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
282
|
16
|
Lê Văn Bững
|
1955
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
283
|
17
|
Lê Văn Hoà
|
1981
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
284
|
18
|
Trịnh Thị Mỹ
Tiên
|
1988
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
285
|
19
|
Võ Thị Hai
|
1949
|
Tổ 07 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
286
|
20
|
Hồ Thị Chẩm
|
1955
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
287
|
21
|
Nguyễn Văn Đực
|
1961
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
288
|
22
|
Lê Văn Vấn
|
1970
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
289
|
23
|
Ngô Văn Mây
|
1969
|
Tổ 11 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
290
|
24
|
Chung Văn
Phương
|
1972
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
291
|
25
|
Lê Thị Xoàn
|
1966
|
Tổ 11 ấp An Thạnh
|
|
x
|
|
|
|
|
292
|
26
|
Hà Văn Giáo
|
1984
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
293
|
27
|
Dương Văn Tất
|
1946
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
294
|
28
|
Bùi Thị Kiều
|
1936
|
Tổ 15 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
295
|
29
|
Nguyễn Thành
Long
|
1961
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
296
|
30
|
Nguyễn Thị Em
|
1961
|
Tổ 01 ấp An Thạnh
|
x
|
|
|
|
|
|
297
|
31
|
Bùi Văn Luỹ
|
1954
|
Tổ 15 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
298
|
32
|
Đoàn Ngọc Vũ
|
1988
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
299
|
33
|
Lê Thị Lựu
|
1936
|
Tổ 07 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
300
|
34
|
Trần Thị Ánh
|
1944
|
Tổ 01 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
301
|
35
|
Nguyễn Thị Nhỏ
|
1957
|
Tổ 06 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
302
|
36
|
Di Thị Diềm
|
1953
|
Tổ 16 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
303
|
37
|
Hồ Quốc Thạnh
|
1952
|
Tổ 14 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
304
|
38
|
Võ Thị Cúc
|
1951
|
Tổ 02 ấp An Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
305
|
39
|
Neáng Siếp
|
1963
|
Tổ 18 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
306
|
40
|
Neáng Sưm
|
1962
|
Tổ 19 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
307
|
41
|
Lê Thị Ngọc
Thi
|
1984
|
Tổ 26 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
308
|
42
|
Neáng Rương
|
1966
|
Tổ 34 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
309
|
43
|
Lê Thị Hài
|
1946
|
Tổ 27 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
310
|
44
|
Nguyễn Thanh
Hồng
|
1969
|
Tổ 26 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
311
|
45
|
Phạm Thị
Quang
|
1969
|
Tổ 27 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
312
|
46
|
Đặng Văn Tuấn
|
1984
|
Tổ 28 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
313
|
47
|
Nguyễn Văn Chẳn
|
1955
|
Tổ 31 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
314
|
48
|
Bùi Thị Thảo
|
1949
|
Tổ 33 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
315
|
49
|
Lê Văn Đâu
|
1962
|
Tổ 33 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
316
|
50
|
Neáng Úch
|
1936
|
Tổ 34 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
317
|
51
|
Chau Ty
|
1988
|
Tổ 34 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
318
|
52
|
Neáng Bô
|
1969
|
Tổ 34 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
319
|
53
|
Neáng Dương
|
1964
|
Tổ 34 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
320
|
54
|
Nguyễn Văn
Hây
|
1972
|
Tổ 31 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
321
|
55
|
Trần Văn Tuấn
|
1986
|
Tổ 31 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
322
|
56
|
Neáng Chunh
|
1956
|
Tổ 8 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
323
|
57
|
Chau Chơ Reng
|
1957
|
Tổ 1 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
324
|
58
|
Chau Chưng
|
1956
|
Tổ 2 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
325
|
59
|
Neáng Kớt
|
1944
|
Tổ 2 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
326
|
60
|
Neáng Chanh
Tha
|
1963
|
Tổ 4 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
327
|
61
|
Chau Hươnl
|
1959
|
Tổ 4 ấp Trung An
|
x
|
|
|
|
|
|
328
|
62
|
Chau Nos
|
1990
|
Tổ 05 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
329
|
63
|
Chau Chót
|
1991
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
330
|
64
|
Neáng Sốch
|
1962
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
331
|
65
|
Neáng Dít
|
1967
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
332
|
66
|
Chau Dao
|
1977
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
|
|
x
|
|
|
|
333
|
67
|
Trần Văn Quýt
|
1954
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
334
|
68
|
Neáng Cham
|
1970
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
335
|
69
|
Chau Pum
|
1971
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
336
|
70
|
Neáng Sóc
|
1944
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
337
|
71
|
Phạm Thị Tòng
|
1948
|
Tổ 13 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
338
|
72
|
Chau Canh
|
1959
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
339
|
73
|
Neáng Nhây
|
1950
|
Tổ 1 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
340
|
74
|
Chau Niêm
|
1961
|
Tổ 5 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
341
|
75
|
Chau Rưm
|
1974
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
342
|
76
|
Chau Dinh
|
1939
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
343
|
77
|
Chau Phương
|
1957
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
344
|
78
|
Neáng Sôm
|
1951
|
Tổ 12 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
345
|
79
|
Chau Chhôn
|
1958
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
346
|
80
|
Neáng De
|
1970
|
Tổ 10 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
347
|
81
|
Chau Bươn
|
1977
|
Tổ 6 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
348
|
82
|
Trường Sanh
|
1948
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
349
|
83
|
Trần Thị
Quyên
|
1970
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
350
|
84
|
Trần Văn Mai
|
1952
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
351
|
85
|
Nguyễn Thị
Sương
|
1952
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
352
|
86
|
Võ Kim Huệ
|
1977
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
353
|
87
|
Nguyễn Thị
Chi
|
1938
|
Tổ 14 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
354
|
88
|
Trần Văn Hónl
|
1968
|
Tổ 8 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
355
|
89
|
Neáng Im
|
1956
|
Tổ 6 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
356
|
90
|
Neáng Phen
|
1945
|
Tổ 6 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
357
|
91
|
Chau Sóc
|
1967
|
Tổ 15 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
358
|
92
|
Neáng Cháp
|
1967
|
Tổ 3 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
359
|
93
|
Neáng Trơn
|
1967
|
Tổ 7 ấp Sóc Tức
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xã Núi Tô: 107 hộ
|
|
|
87
|
0
|
20
|
0
|
|
|
360
|
1
|
Nguyễn Văn Lượm
|
1963
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
361
|
2
|
Phạm Thị Cẩm
Hiền
|
1959
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
362
|
3
|
Neáng Sóc
Phon
|
1970
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
363
|
4
|
Lê Thị Nhàn
|
1954
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
364
|
5
|
Neáng Sốt Rết
|
1979
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
365
|
6
|
Nguyễn Văn Trạng
|
1952
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
366
|
7
|
Chau Bônh
|
1930
|
TÔ TRUNG
|
x
|
|
|
|
|
|
367
|
8
|
Chau Phon
|
1940
|
TÔ THUẬN
|
x
|
|
|
|
|
|
368
|
9
|
Chau Keát
|
1949
|
TÔ THUẬN
|
x
|
|
|
|
|
|
369
|
10
|
Neáng Sóc Kha
|
1970
|
TÔ THUẬN
|
x
|
|
|
|
|
|
370
|
11
|
Neáng Bun Sóc
|
1966
|
TÔ THUẬN
|
x
|
|
|
|
|
|
371
|
12
|
Hồ Văn Quang
|
1953
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
372
|
13
|
Lê Văn Thanh
|
1984
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
373
|
14
|
Néang Hương
|
1975
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
374
|
15
|
Chau Chean
|
1936
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
375
|
16
|
Chau Thị Mỹ
|
1968
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
376
|
17
|
Néang Sóc Kha
|
1970
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
377
|
18
|
Thạch Thiện
|
1972
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
378
|
19
|
Mai Thị Chanh
|
1962
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
379
|
20
|
Chau Soe
|
1982
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
380
|
21
|
Néang Khone
|
1969
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
381
|
22
|
Néang Kim Lan
|
1979
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
382
|
23
|
Huỳnh Thị Đơn
|
1948
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
383
|
24
|
Chau Oanh Ni
|
1987
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
384
|
25
|
Lê Tiến Dũng
|
1965
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
385
|
26
|
Néang Sóc Ny
|
1981
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
386
|
27
|
Néang Sóc Phiếp
|
1989
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
387
|
28
|
Ngô Thị Sàng
|
1963
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
388
|
29
|
Chau Dươne
|
1988
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
389
|
30
|
Chau Nhốch
|
1948
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
390
|
31
|
Néang Sóc Com
|
1961
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
391
|
32
|
Néang Hiên
|
1950
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
392
|
33
|
Chau Si Mai
|
1987
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
393
|
34
|
Chau Sóc
Phéak
|
1984
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
394
|
35
|
Chau Thay
|
1992
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
395
|
36
|
Châu Tuấn
|
1996
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
396
|
37
|
Chau Vươn
|
1989
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
397
|
38
|
Lê Được Thời
|
1994
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
398
|
39
|
Néang Si Mai
|
1991
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
399
|
40
|
Thạch Thị Phiện
|
1976
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
400
|
41
|
Nguyễn Quốc
Trường
|
1977
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
401
|
42
|
Thon Tha Vy
|
1978
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
402
|
43
|
Néang Nhung
|
1965
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
403
|
44
|
Chau Sắc
|
1963
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
404
|
45
|
Thạch Hươne
|
1985
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
405
|
46
|
Phạm Bi
|
1984
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
406
|
47
|
Trần Thanh
Giàu
|
1980
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
407
|
48
|
Thạch Thị Lệ
|
1967
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
408
|
49
|
Võ Văn Thắng
|
1973
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
409
|
50
|
Đỗ Văn Thuận
|
1980
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
410
|
51
|
Lý Thị Thanh
Loan
|
1974
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
411
|
52
|
Danh Thị Đen
|
1986
|
TÔ HẠ
|
x
|
|
|
|
|
|
412
|
53
|
Nguyễn Trường
Giang
|
1985
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
413
|
54
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1965
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
414
|
55
|
Phan Văn Kiệu
|
1947
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
415
|
56
|
Nguyễn Ngọc
Thuở
|
1946
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
416
|
57
|
Nguyễn Văn An
|
1962
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
417
|
58
|
Trần Văn Sáng
|
1945
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
418
|
59
|
Phạm Văn Đua
|
1977
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
419
|
60
|
Lê Văn Nóc
|
1984
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
420
|
61
|
Phan Văn Tân
|
1989
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
421
|
62
|
Đỗ Văn Mai
|
1956
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
422
|
63
|
Ngô Thị Ân
|
1939
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
423
|
64
|
Nguyễn Văn Đặng
|
1949
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
424
|
65
|
Nguyễn Văn
Thiện
|
1993
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
425
|
66
|
Nguyễn Văn Kẽm
|
1973
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
426
|
67
|
Châu Thị Lẹ
|
1954
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
427
|
68
|
Huỳnh Thị Cúc
|
1976
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
428
|
69
|
Nguyễn Văn
Thum
|
1954
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
429
|
70
|
Lê Thị Trắng
|
1963
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
430
|
71
|
Nguyễn Thị Bảy
|
1962
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
431
|
72
|
Nguyễn Văn
Hoàng
|
1937
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
432
|
73
|
Khưu Văn Dạng
|
1982
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
433
|
74
|
Nguyễn Văn
Cách
|
1950
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
434
|
75
|
Trần Thị Ngọc
Giàu
|
1978
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
435
|
76
|
Phạm Thị Kim
Diễm
|
1993
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
436
|
77
|
Bùi Ngọc Trí
|
1943
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
437
|
78
|
Trương Văn
Trương
|
1951
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
438
|
79
|
Huỳnh Văn
Quăn
|
1963
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
439
|
80
|
Nguyễn Văn
Phương
|
1982
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
440
|
81
|
Lê Ngọc Thảo
|
1980
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
441
|
82
|
Nguyễn Văn
Quí
|
1999
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
442
|
83
|
Lê Thị Ngọc Đến
|
1977
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
443
|
84
|
Trần Văn Xuân
|
1964
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
444
|
85
|
Trương Văn Ngọc
Ba
|
1982
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
445
|
86
|
Lê Văn Tuấn
|
1970
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
446
|
87
|
Trương Văn Út
|
1993
|
Tô Thủy
|
x
|
|
|
|
|
|
447
|
88
|
Chau Sơn
|
1971
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
448
|
89
|
Mai Thị Thu
Van Ni
|
1984
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
449
|
90
|
Thạch Sa Rinh
|
1982
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
450
|
91
|
Chau Sóc
Chanh
|
1986
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
451
|
92
|
Phan Thị Thu
Hồng
|
1968
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
452
|
93
|
Chau Son
|
1973
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
453
|
94
|
Chau Sonn
|
1963
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
454
|
95
|
Néang Son
|
1958
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
455
|
96
|
Neáng Rêm
|
1964
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
456
|
97
|
Chau Sên
|
1983
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
457
|
98
|
Chau Sóc Na
|
1981
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
458
|
99
|
Chau Si Mươnl
|
1978
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
459
|
100
|
Neáng Khiêm
|
1936
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
460
|
101
|
Chau Sếp
|
1986
|
Tô Hạ
|
|
|
X
|
|
|
|
461
|
102
|
Lê Thị Ngọc
Trân
|
1987
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
462
|
103
|
Phạm Văn Liền
|
1978
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
463
|
104
|
Lê Văn Mít
|
1987
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
464
|
105
|
Lê Thị Lang
|
1970
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
465
|
106
|
Phạm Văn Cường
|
1979
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
466
|
107
|
Nguyễn Thị
Thu
|
1983
|
Tô Thủy
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
7. Xã Ô Lâm: 409 hộ
|
|
|
365
|
0
|
44
|
0
|
|
|
467
|
1
|
Chau Sa Rên
|
1980
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
468
|
2
|
Neáng Sà Ri
|
1976
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
469
|
3
|
Neáng Phách
|
1968
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
470
|
4
|
Neáng Si Nuôn
|
1971
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
471
|
5
|
Chau Kanl
|
1973
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
472
|
6
|
Neáng Sa Rích
|
1977
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
473
|
7
|
Chau Sốc
|
1975
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
474
|
8
|
Chau Pum
|
1997
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
475
|
9
|
Chau Phon
|
1977
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
476
|
10
|
Chau Phi Ních
|
1991
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
477
|
11
|
Chau Sơn
|
1979
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
478
|
12
|
Chau Tuốch
|
1980
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
479
|
13
|
Chau Phuône
|
1986
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
480
|
14
|
Neáng Kim
Tiên
|
2003
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
481
|
15
|
Neáng Pếch
|
1987
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
482
|
16
|
Neáng Phi Ny
|
1998
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
483
|
17
|
Chau Đao
|
1984
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
484
|
18
|
Chau Em
|
1969
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
485
|
19
|
Neáng Sa Rớt
|
1970
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
486
|
20
|
Chau Danh
|
1983
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
487
|
21
|
Chau Soi
|
1987
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
488
|
22
|
Chau Pháth
|
1965
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
489
|
23
|
Neáng Sóc
Khăng
|
1989
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
490
|
24
|
Chau Sưng
|
1977
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
491
|
25
|
Chau Se
|
1958
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
492
|
26
|
Nguyễn Văn Hậu
|
1985
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
493
|
27
|
Chau Si Nane
|
1985
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
494
|
28
|
Neáng Luốk
|
1980
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
495
|
29
|
Chau Sưa
|
1988
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
496
|
30
|
Neáng Kim
Sane
|
1987
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
497
|
31
|
Chau Sơn
|
1970
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
498
|
32
|
Neáng Sơi
|
1959
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
499
|
33
|
Chau Khéth
|
1992
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
500
|
34
|
Chau Mean
|
1966
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
501
|
35
|
Chau Tưng
|
2000
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
502
|
36
|
Chau Phum
|
1984
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
503
|
37
|
Chau Hương
|
1983
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
504
|
38
|
Chau Chanh
Tha
|
1996
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
505
|
39
|
Chau Pi
|
1990
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
506
|
40
|
Neáng Sang
|
1986
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
507
|
41
|
Chau Tương
|
1984
|
Ấp Phước Long
|
|
|
x
|
|
|
|
508
|
42
|
Chau Bô
|
1982
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
509
|
43
|
Chau Tinh
|
1989
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
510
|
44
|
Chau Sua
|
1980
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
511
|
45
|
Neáng Pếch Si
Đi
|
1996
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
512
|
46
|
Neáng Sa Rane
|
1985
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
513
|
47
|
Neáng Sương
|
1999
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
514
|
48
|
Neáng Sương
|
1976
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
515
|
49
|
Chau Duốs
|
1967
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
516
|
50
|
Neáng Siếp
|
1968
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
517
|
51
|
Neáng Kine
|
1958
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
518
|
52
|
Chau On
|
1964
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
519
|
53
|
Trần Văn Linh
|
1985
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
520
|
54
|
Chau Ôm
|
1965
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
521
|
55
|
Chau Con Sách
|
1979
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
522
|
56
|
Neáng Sớk
|
1955
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
523
|
57
|
Neáng Ôm
|
1956
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
524
|
58
|
Neáng Long
|
1970
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
525
|
59
|
Neáng Sóc
|
1969
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
526
|
60
|
Neáng Nam
Thái
|
1979
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
527
|
61
|
Võ Ngọc Châu
|
1978
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
528
|
62
|
Neáng Ráth
Tha
|
1986
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
529
|
63
|
Nguyễn Thị
Loan
|
1984
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
530
|
64
|
Neáng Thi
|
1957
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
531
|
65
|
Chau Hone
|
1990
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
532
|
66
|
Neáng Nhan
|
1970
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
533
|
67
|
Chau Di
|
1993
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
534
|
68
|
Náng Dênh
|
1968
|
Ấp Phước Long
|
x
|
|
|
|
|
|
535
|
69
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
1987
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
536
|
70
|
Néang Bane
|
1947
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
537
|
71
|
Néang Kốch
|
1944
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
538
|
72
|
Néang Danh
|
1945
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
539
|
73
|
Néang Kria
|
1937
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
540
|
74
|
Néang Phane
|
1937
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
541
|
75
|
Chau Sốp
|
1971
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
542
|
76
|
Chau Cô
|
1969
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
543
|
77
|
Néang Kăth
|
1966
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
544
|
78
|
Chau Keo
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
545
|
79
|
Néang Keo
|
1963
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
546
|
80
|
Néang Khinh
|
1955
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
547
|
81
|
Néang Túch
|
1972
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
548
|
82
|
Néang Vônh
|
1970
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
549
|
83
|
Néang Sóc
|
1928
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
550
|
84
|
Néang Sà Ranl
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
551
|
85
|
Néang Nhiên
|
1955
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
552
|
86
|
Chau Siển
|
1928
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
553
|
87
|
Néang Lơng
|
1988
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
554
|
88
|
Lê Quốc Tâm
|
1981
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
555
|
89
|
Néang Sa
Quanh
|
1939
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
556
|
90
|
Chau Som Nang
|
1989
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
557
|
91
|
Chau Kim
Thanh
|
1978
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
558
|
92
|
Chau Sông
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
559
|
93
|
Néang Vone
|
1984
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
560
|
94
|
Néang Phươne
|
1972
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
561
|
95
|
Chau Sóc
Hương
|
1967
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
562
|
96
|
Néang Phone
|
1975
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
563
|
97
|
Chau Sa Quone
|
1988
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
564
|
98
|
Chau Lô
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
565
|
99
|
Néang Thiết
|
1969
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
566
|
100
|
Chau Bunh Thi
|
1994
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
567
|
101
|
Néang Hiên
|
1974
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
568
|
102
|
Néang Dinh
|
1950
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
569
|
103
|
Chau Nan
|
1983
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
570
|
104
|
Chau Hone
|
1967
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
571
|
105
|
Néang Sê
|
1954
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
572
|
106
|
Chau Thang
|
1981
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
573
|
107
|
Chau Dôn
|
1969
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
574
|
108
|
Néang Khone
|
1961
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
575
|
109
|
Néang Bane
|
1962
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
576
|
110
|
Néang Lai
|
1947
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
577
|
111
|
Chau Tinh
|
1939
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
578
|
112
|
Néang Phéap
|
1967
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
579
|
113
|
Chau Sóc Ny
|
1990
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
580
|
114
|
Chau Nươne
|
1995
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
581
|
115
|
Chau Ươn
|
1984
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
582
|
116
|
Chau Bớth
|
1989
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
583
|
117
|
Chau Lom
|
1993
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
584
|
118
|
Chau Sốc Chia
|
1989
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
585
|
119
|
Chau Đếth
|
1998
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
586
|
120
|
Chau Ve
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
587
|
121
|
Néang Rết
|
1981
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
588
|
122
|
Néang Kim Hơi
|
1953
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
589
|
123
|
Chau Ươne
|
1982
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
590
|
124
|
Chau Rim
|
1981
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
591
|
125
|
Chau Tom
|
1980
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
592
|
126
|
Chau Sane
|
1943
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
593
|
127
|
Néang Quê
|
1953
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
594
|
128
|
Chau Luốt
|
1950
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
595
|
129
|
Chau Nhim
|
1975
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
596
|
130
|
Chau Đuôn
|
1971
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
597
|
131
|
Néang Út
|
1968
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
598
|
132
|
Chau Sóc Vone
|
1982
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
599
|
133
|
Chau Pênh
|
1992
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
600
|
134
|
Néang Sóc
Răng
|
1969
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
601
|
135
|
Chau Sanh
|
1986
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
602
|
136
|
Chau Sóc Phia
|
1992
|
Ấp Phước Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
603
|
137
|
Chau Lốs
|
1976
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
604
|
138
|
Chau Sóc Kunh
|
1990
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
605
|
139
|
Chau Thi
|
1996
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
606
|
140
|
Chau Hinl
|
1950
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
607
|
141
|
Chau Yn
|
1942
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
608
|
142
|
Chau Chia
|
1964
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
609
|
143
|
Chau Kanh
|
1937
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
610
|
144
|
Neáng Nhây
|
1945
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
611
|
145
|
Neáng Senl
|
1941
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
612
|
146
|
Châu Văn Tấn
|
1975
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
613
|
147
|
Neáng Sai
|
1953
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
614
|
148
|
Chau Di
|
1962
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
615
|
149
|
Chau Mốs
|
1984
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
616
|
150
|
Chau Ôn
|
1988
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
617
|
151
|
Chau Pi Li
|
1964
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
618
|
152
|
Neáng Sóc
|
1965
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
619
|
153
|
Chau Siêng
|
1963
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
620
|
154
|
Chau Hương
|
1971
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
621
|
155
|
Neáng Sông
|
1938
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
622
|
156
|
Chau Nép
|
1962
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
623
|
157
|
Neáng Unh
|
1934
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
624
|
158
|
Neáng Lai
|
1936
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
625
|
159
|
Neáng Cua
|
1956
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
626
|
160
|
Đông Phi Long
|
1972
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
627
|
161
|
Nguyễn Kim
Hương
|
1947
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
628
|
162
|
Neáng Nhây
|
1955
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
629
|
163
|
Neáng Huynh
|
1987
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
630
|
164
|
Neáng Dong
|
1935
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
631
|
165
|
Chau Puôn Ni
|
1979
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
632
|
166
|
Châu Thị Nhựt
|
1958
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
633
|
167
|
Chau Snăng
|
1929
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
634
|
168
|
Neáng Sóc
Phươne
|
1970
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
635
|
169
|
Chau Muôn
|
1976
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
636
|
170
|
Chau Siêm
|
1939
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
637
|
171
|
Chau Nhung
|
1960
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
638
|
172
|
Chau Rune Rết
|
1985
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
639
|
173
|
Chau Khanh
|
1966
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
640
|
174
|
Neáng Luôn
|
1952
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
641
|
175
|
Huỳnh Văn Tám
|
1962
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
642
|
176
|
Tiêu Chung
Minh
|
1989
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
643
|
177
|
Chau Sinh
|
1972
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
644
|
178
|
Chau Khăn
|
1977
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
645
|
179
|
Chau Thươne
|
1987
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
646
|
180
|
Chau Ri Đô Ra
Vung
|
1979
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
647
|
181
|
Chau Vang
|
1962
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
648
|
182
|
Chau Chinh
Hone
|
1988
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
649
|
183
|
Chau Chhim
|
1952
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
650
|
184
|
Neáng Sa Vanh
|
1953
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
651
|
185
|
Neáng Sa Rưm
|
1950
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
652
|
186
|
Chau Sêm
|
1938
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
653
|
187
|
Neáng Minh
|
1940
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
654
|
188
|
Hồ Thị Tư
|
1955
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
655
|
189
|
Chau Prốs
|
1949
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
656
|
190
|
Neàng Phươne
|
1976
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
657
|
191
|
Chau Sone
|
1963
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
658
|
192
|
Chau Chiêm
|
1953
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
659
|
193
|
Chau Sóc Cung
|
1973
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
660
|
194
|
Tiêu Văn Út
|
1958
|
Ấp Phước Lợi
|
|
|
X
|
|
|
|
661
|
195
|
Chau Sam Bô
|
1971
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
662
|
196
|
Chau Pông
|
1978
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
663
|
197
|
Chau Măn
|
1987
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
664
|
198
|
Chau Con
|
1955
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
665
|
199
|
Chau Sóc Sane
|
1988
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
666
|
200
|
Trần Văn Máy
|
1954
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
667
|
201
|
Thị Mô
|
1960
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
668
|
202
|
Neáng Chune
|
1945
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
669
|
203
|
Neáng Kim
Cheng
|
1948
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
670
|
204
|
Chau Sóc Rôm
|
1990
|
Ấp Phước Lợi
|
X
|
|
|
|
|
|
671
|
205
|
Neáng Cách
|
1956
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
672
|
206
|
Chau Binh La
|
1968
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
673
|
207
|
Neáng Prép
|
1999
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
674
|
208
|
Chau Sinh
|
1958
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
675
|
209
|
Chau Chương
|
1991
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
676
|
210
|
Neáng Khone
|
1969
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
677
|
211
|
Neáng Kim One
|
1970
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
678
|
212
|
Neáng Sóc Kim
|
1987
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
679
|
213
|
Lâm Linh
|
1993
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
680
|
214
|
Danh Diện
|
1991
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
681
|
215
|
Lê Trí Thức
|
1986
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
682
|
216
|
Chau Phane
|
1957
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
683
|
217
|
Chau Qui Mưa
|
1974
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
684
|
218
|
Neáng Râm
|
1975
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
685
|
219
|
Neáng Pók
|
1952
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
686
|
220
|
Chau Nô
|
1992
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
687
|
221
|
Chau Sônh
|
1983
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
688
|
222
|
Chau Sóc
Phone
|
1966
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
689
|
223
|
Neáng Luône
|
1966
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
690
|
224
|
Chau Vết
|
'1960
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
691
|
225
|
Neáng Bách
|
1965
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
692
|
226
|
Chau Sone
|
1970
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
693
|
227
|
Chau Pâu
|
1986
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
694
|
228
|
Chau Túch
|
1978
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
695
|
229
|
Chau Sôm
|
1958
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
696
|
230
|
Neáng Trai
|
1947
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
697
|
231
|
Chau Déth
|
1989
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
698
|
232
|
Neáng Sê
|
1971
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
699
|
233
|
Chau Dsanh
|
1955
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
700
|
234
|
Chau Chanh
|
1958
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
701
|
235
|
Chau Sang
|
1965
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
702
|
236
|
Neáng Phi
|
1970
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
703
|
237
|
Chau Rớt
|
1991
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
704
|
238
|
Neáng Sốth
|
1962
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
705
|
239
|
Chau Phong
|
1955
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
706
|
240
|
Neáng Đáp
|
1970
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
707
|
241
|
Neáng Sa Yêm
|
1955
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
708
|
242
|
Neáng Chhúts
|
1946
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
709
|
243
|
Neáng Kia
|
1966
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
710
|
244
|
Neáng Khiên
|
1950
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
711
|
245
|
Lý Thành Nhân
|
1990
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
712
|
246
|
Lý Thành Công
|
1955
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
713
|
247
|
Neáng Phớp
|
1984
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
714
|
248
|
Neáng Sươne
|
1957
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
715
|
249
|
Chau Na Rin
|
1988
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
716
|
250
|
Neáng Kim
Liên
|
1987
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
717
|
251
|
Chau Dang
|
1959
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
718
|
252
|
Chau One
|
1988
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
719
|
253
|
Neáng Thi
|
1988
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
720
|
254
|
Lê Đức Hạnh
|
1988
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
721
|
255
|
Chau Dék
|
1989
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
722
|
256
|
Neáng Luône
|
1957
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
723
|
257
|
Neáng Sa
Vươne
|
1970
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
724
|
258
|
Chau Sắk
|
1984
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
725
|
259
|
Nguyễn Văn
Đông
|
1962
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
726
|
260
|
Neáng Kưm
|
1960
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
727
|
261
|
Chau Nuôl
|
1946
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
728
|
262
|
Chau Lane
|
1960
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
729
|
263
|
Chau Rôm
|
1994
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
730
|
264
|
Neáng Sóc
Sane
|
1989
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
731
|
265
|
Neáng Khmao
|
1989
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
732
|
266
|
Chau Thônh
|
1992
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
733
|
267
|
Chau So
|
1968
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
734
|
268
|
Neáng Thê
|
1944
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
735
|
269
|
Chau Phớs
|
1964
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
736
|
270
|
Chau Tuốc
|
1937
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
737
|
271
|
Neáng Dane
|
1930
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
738
|
272
|
Neáng Kinh
|
1918
|
Ấp Phước Bình
|
X
|
|
|
|
|
|
739
|
273
|
Neáng Sone
|
1950
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
740
|
274
|
Neáng Phône
|
1958
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
741
|
275
|
Neáng Giây
|
1967
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
742
|
276
|
Neáng Sang
|
1964
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
743
|
277
|
Chau Phônh
|
1990
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
744
|
278
|
Chau Quang
|
1951
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
745
|
279
|
Chau Sôm Mách
|
1987
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
746
|
280
|
Chau Ku
|
1967
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
747
|
281
|
Neáng Lom
|
1960
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
748
|
282
|
Neáng Mao
|
1957
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
749
|
283
|
Chau Kim Sang
|
1977
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
750
|
284
|
Chau Mang
|
1969
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
751
|
285
|
Danh Hạnh
|
1989
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
752
|
286
|
Neáng Som
|
1959
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
753
|
287
|
Chau Him
|
1963
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
754
|
288
|
Chau Vanh Ny
|
1983
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
755
|
289
|
Neáng Som
|
1957
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
756
|
290
|
Chau Tấp
|
1966
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
757
|
291
|
Neáng Thu
|
1949
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
758
|
292
|
Chau Thươne
|
1984
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
759
|
293
|
Neáng Chrân
|
1966
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
760
|
294
|
Chau Ươne
|
1961
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
761
|
295
|
Chau Keo
|
1955
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
762
|
296
|
Neáng Khuôn
|
1949
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
763
|
297
|
Chau Cưm
|
1980
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
764
|
298
|
Chau Bông
|
1951
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
765
|
299
|
Chau Sây Da
|
1978
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
766
|
300
|
Neáng Prơn
|
1954
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
767
|
301
|
Chau Ruốc
|
1981
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
768
|
302
|
Chau Phi Ly
|
1978
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
769
|
303
|
Chau Ngôi
|
1973
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
770
|
304
|
Chau Thiêr
|
1960
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
771
|
305
|
Chau Sóc
|
1957
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
772
|
306
|
Neáng Đuốc
|
1952
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
773
|
307
|
Neáng Phon
|
1973
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
774
|
308
|
Chau Phane
|
1945
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
775
|
309
|
Neáng Sane
|
1960
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
776
|
310
|
Neáng Suôn
|
1958
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
777
|
311
|
Neáng Chươne
|
1977
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
778
|
312
|
Neáng Rếk
|
1960
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
779
|
313
|
Neáng Sóc Kóp
|
1966
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
780
|
314
|
Neáng Si Mai
|
1965
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
781
|
315
|
Neáng Cút
|
1970
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
782
|
316
|
Neáng Khôm
|
1970
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
783
|
317
|
Neáng Lêng
|
1945
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
784
|
318
|
Neáng Sa Rune
|
1954
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
785
|
319
|
Chau Thươne
|
1983
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
786
|
320
|
Chau Sa Rây
|
1948
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
787
|
321
|
Chau Srây
|
1945
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
788
|
322
|
Neáng Nho
|
1956
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
789
|
323
|
Chau Mích
|
1934
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
790
|
324
|
Neáng Kinh
|
1991
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
791
|
325
|
Neáng Chon
|
1955
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
792
|
326
|
Chau Som Ry
|
1989
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
793
|
327
|
Chau Ône
|
1960
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
794
|
328
|
Chau Runh
|
1979
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
795
|
329
|
Neáng Kim
Hươne
|
1963
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
796
|
330
|
Thạch Thị Si
|
1942
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
797
|
331
|
Chau Váp
|
1965
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
798
|
332
|
Chau Rươne
|
1989
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
799
|
333
|
Neáng Sa Rôm
|
1962
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
800
|
334
|
Chau Son
|
1941
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
801
|
335
|
Chau Sone
|
1989
|
Ấp Phước An
|
|
|
X
|
|
|
|
802
|
336
|
Chau Sóc Than
|
1983
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
803
|
337
|
Neáng Dưng
|
1964
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
804
|
338
|
Neáng Ương
|
1967
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
805
|
339
|
Chau Hăng
|
1954
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
806
|
340
|
Neáng Khiêu
|
1949
|
Ấp Phước An
|
X
|
|
|
|
|
|
807
|
341
|
Néang Nhan
|
01/01/1980
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
808
|
342
|
Chau Duône
|
01/01/1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
809
|
343
|
Néang Siêng
|
01/01/1974
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
810
|
344
|
Chau My
|
1975
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
811
|
345
|
Chau Dóth
|
02/10/1990
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
812
|
346
|
Néang Dang
|
09/07/1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
813
|
347
|
Chau phol
lươl
|
1987
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
814
|
348
|
Chau Pha
|
191982
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
815
|
349
|
Nguyễn Văn
Vonh
|
11/09/1988
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
816
|
350
|
Chau Som Rách
|
1988
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
817
|
351
|
Chau Quốc
|
1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
818
|
352
|
Chau Khơnh
|
1985
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
819
|
353
|
Neáng Chanh
Đương
|
1989
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
820
|
354
|
Chau None
|
12/04/1985
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
821
|
355
|
Chau Si Phanh
|
1986
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
822
|
356
|
Chau Kđam
|
05/01/1990
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
823
|
357
|
Chau Mẩn
|
1991
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
824
|
358
|
Lâm Long Sao
lý
|
1978
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
825
|
359
|
Chau Neam
|
1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
826
|
360
|
Chau Quyết
|
1982
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
827
|
361
|
Chau Khươne
|
1987
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
828
|
362
|
Chau Sóc Rây
Môn
|
1980
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
829
|
363
|
Chau Man
|
1990
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
830
|
364
|
Néang Chhêng
|
1955
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
831
|
365
|
Néang Thi
|
1985
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
832
|
366
|
Néang Khône
|
1961
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
833
|
367
|
Néang Sum
|
1974
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
834
|
368
|
Néang Mao
|
1954
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
835
|
369
|
Chau Ươne
|
1987
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
836
|
370
|
Chau Chon
|
1992
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
837
|
371
|
Chau Som Rone
|
1981
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
838
|
372
|
Néang Kha
|
1980
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
839
|
373
|
Néang Phiêu
|
1973
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
840
|
374
|
Néang Se
|
1970
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
841
|
375
|
Néang Sone
|
1950
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
842
|
376
|
Chau Kênh
|
1978
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
843
|
377
|
Thạch Giang
|
1990
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
844
|
378
|
Chau Chhonh
|
1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
845
|
379
|
Chau Phông
|
1971
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
846
|
380
|
Chau Việt
|
1985
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
847
|
381
|
Chau Sương
|
1987
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
848
|
382
|
Chau Sane
|
1976
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
849
|
383
|
Chau Hiêm
|
1975
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
850
|
384
|
Chau Hông
|
1983
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
851
|
385
|
Néang Sóc
Chanh
|
1973
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
852
|
386
|
Chau Ni
|
1982
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
853
|
387
|
Néang Chanh
Tha
|
1982
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
854
|
388
|
Dương Quách
Hà
|
1995
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
855
|
389
|
Chau Mốs
|
1976
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
856
|
390
|
Néang Kim
Seng
|
1984
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
857
|
391
|
Chau Sóc Nane
|
1988
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
858
|
392
|
Néang Keo
|
1985
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
859
|
393
|
Chau Sông
|
1974
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
860
|
394
|
Chau Phêng
|
1981
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
861
|
395
|
Chau Túcs
|
1981
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
862
|
396
|
Chau Chhon
|
1986
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
863
|
397
|
Chau Xây Đá
|
1979
|
Ấp Phước Thọ
|
X
|
|
|
|
|
|
864
|
398
|
Chau Nao
|
1974
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
865
|
399
|
Chau Im
|
1981
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
866
|
400
|
Chau Chhonh
|
1978
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
867
|
401
|
Néang Siên
|
1980
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
868
|
402
|
Chau Sóc Vone
|
1996
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
869
|
403
|
Chau Phên
|
1987
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
870
|
404
|
Chau Sôi
|
1967
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
871
|
405
|
Chau Sà Phone
|
1983
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
872
|
406
|
Chau Ri
|
1976
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
873
|
407
|
Chau Sơm
|
1972
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
874
|
408
|
Chau Phuông
|
1968
|
Ấp Phước Thọ
|
x
|
|
|
|
|
|
875
|
409
|
Chau Sung
|
1961
|
Ấp Phước Thọ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8. Xã Tân Tuyến: 145 hộ
|
|
|
11
|
1
|
126
|
7
|
|
|
876
|
1
|
Nguyễn Văn Uốt
|
1952
|
Tân Đức
|
|
x
|
|
|
|
|
877
|
2
|
Trần Thị Niên
|
1951
|
Tân Đức
|
x
|
|
|
|
|
|
878
|
3
|
Đặng Thị Thà
|
1948
|
Tân Đức
|
x
|
|
|
|
|
|
879
|
4
|
Nguyễn Thị
Lan
|
1960
|
Tân Đức
|
x
|
|
|
|
|
|
880
|
5
|
Phùng Thị Cẩm
Loan
|
1983
|
Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
881
|
6
|
Nguyễn Văn Mười
|
1983
|
Tân Lập
|
x
|
|
|
|
|
|
882
|
7
|
Nguyễn Văn
Nhung
|
1958
|
Tân Lập
|
x
|
|
|
|
|
|
883
|
8
|
Đổ Văn Thành
|
1949
|
Tân Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
884
|
9
|
Danh Minh
|
1985
|
Tân Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
885
|
10
|
Nguyễn Thị Em
|
1944
|
Tân Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
886
|
11
|
Nguyễn Thị Bé
|
1956
|
Tân Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
887
|
12
|
Lê Văn Tuyến
|
1972
|
Tân Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
888
|
13
|
Bùi Văn Tài
|
1972
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
889
|
14
|
Nguyễn Thị Lượm
|
1988
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
890
|
15
|
Đặng Văn Tâm
|
1973
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
891
|
16
|
Danh Dẹn
|
1961
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
892
|
17
|
Phạm Văn Tâm
|
1950
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
893
|
18
|
Phạm Văn Được
|
1982
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
894
|
19
|
Nguyễn Thị Hồng
|
1984
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
895
|
20
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1960
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
896
|
21
|
Nguyễn Thị
Vân
|
1951
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
897
|
22
|
Đặng Minh Rây
|
1987
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
898
|
23
|
Nguyễn Minh
Cang
|
1977
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
899
|
24
|
Nguyễn Văn
Song
|
1989
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
900
|
25
|
Trần Văn Chế
Linh
|
1990
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
901
|
26
|
Nguyễn Thành
Chợ
|
1991
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
902
|
27
|
Trương Thanh
Hơn
|
1976
|
Tân Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
903
|
28
|
Phan Thị Kết
|
1964
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
904
|
29
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
1959
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
905
|
30
|
Trần Minh Trường
|
1983
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
906
|
31
|
Nguyễn Thị
Giàu
|
1988
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
907
|
32
|
Nguyễn Thị
Hương
|
1977
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
908
|
33
|
Phạm Thị Thuận
|
1968
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
909
|
34
|
Đặng Văn Lùng
|
1949
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
910
|
35
|
Danh Bảnh
|
1955
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
911
|
36
|
Nguyễn Thị Mới
|
1959
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
912
|
37
|
Võ Văn Sang
|
1984
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
913
|
38
|
Nguyễn Thành
Nhiều
|
1940
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
914
|
39
|
Trương Văn
Trường
|
1949
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
915
|
40
|
Nguyễn Văn Điệp
|
1952
|
Tân Lập
|
|
|
|
x
|
|
|
916
|
41
|
Lư Văn Ửng
|
1953
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
917
|
42
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
1954
|
Tân Lập
|
|
|
|
x
|
|
|
918
|
43
|
Bùi Văn Sang
|
1982
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
919
|
44
|
Huỳnh Thị
Chanh
|
1952
|
Tân Lập
|
|
|
|
x
|
|
|
920
|
45
|
Nguyễn Thị Gọn
|
1938
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
921
|
46
|
Bùi Thị Nga
|
1970
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
922
|
47
|
Hồ Hữu Tài
|
1994
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
923
|
48
|
Châu Công Hòa
|
1965
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
924
|
49
|
Nguyễn Văn Biểu
|
1968
|
Tân Lập
|
|
|
|
x
|
|
|
925
|
50
|
Nguyễn Văn Hồng
|
1970
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
926
|
51
|
Phan Văn Dẹt
|
1958
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
927
|
52
|
Nguyễn Quang
Trung
|
1949
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
928
|
53
|
Dương Quốc
Phong
|
1982
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
929
|
54
|
Nguyễn Trường
Hận
|
1981
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
930
|
55
|
Lê Thị Phượng
|
1946
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
931
|
56
|
Nguyễn Thị
Thúy
|
1986
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
932
|
57
|
Lê Văn Chịa
|
1951
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
933
|
58
|
Nguyễn Văn
Khâu
|
1953
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
934
|
59
|
Lê Tuấn Trà
|
1981
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
935
|
60
|
Trần Hồng Phước
|
1978
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
936
|
61
|
Nguyễn Thanh
Tuấn
|
1973
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
937
|
62
|
Lê Văn On
|
1952
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
938
|
63
|
Võ Văn Phước
|
1936
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
939
|
64
|
Lê Văn Quân
|
1944
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
940
|
65
|
Huỳnh Văn
Lành
|
1971
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
941
|
66
|
Lê Thanh Bình
|
1967
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
942
|
67
|
Huỳnh Thị Nảo
|
1950
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
943
|
68
|
Nguyễn Thị Hột
|
1948
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
944
|
69
|
Bùi Văn Phước
|
1940
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
945
|
70
|
Nguyễn Thị Mỹ
Liên
|
1957
|
Tân Lập
|
|
|
x
|
|
|
|
946
|
71
|
Trần Văn Giỏi
|
1965
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
947
|
72
|
Trần Thị Ánh
Nhung
|
1985
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
948
|
73
|
Phạm Văn Phát
|
1938
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
949
|
74
|
Phan Văn Ne
|
1952
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
950
|
75
|
Nguyễn Văn Dựng
|
1947
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
951
|
76
|
Phạm Văn Hòa
|
1964
|
Tân Bình
|
|
|
|
x
|
|
|
952
|
77
|
Bùi Văn Bá
|
1950
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
953
|
78
|
Lê Thành Hưng
|
1969
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
954
|
79
|
Phạm Văn Ánh
|
1976
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
955
|
80
|
Phạm Thanh Thảo
|
1984
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
956
|
81
|
Nguyễn Ngọc Đạt
|
1969
|
Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
957
|
82
|
Phạm Thông
Thường
|
1985
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
958
|
83
|
Dương Văn
Nghĩa
|
1951
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
959
|
84
|
Nguyễn Thị Bảy
|
1980
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
960
|
85
|
Phạm Văn Em
|
1968
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
961
|
86
|
Huỳnh Văn Kiểu
|
1988
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
962
|
87
|
Trần Văn Lâm
|
1975
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
963
|
88
|
Nguyễn Văn Mẫm
|
1960
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
964
|
89
|
Nguyễn Thị
Hoàng
|
1949
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
965
|
90
|
Võ Văn Sơn
|
1984
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
966
|
91
|
Võ Văn Thọ
|
1980
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
967
|
92
|
Lương Văn
Kình
|
1970
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
968
|
93
|
Phạm Thị Lập
|
1985
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
969
|
94
|
Ngô Văn Tuốt
|
1980
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
970
|
95
|
Dương Văn Quý
|
1996
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
971
|
96
|
Dương Thị Ai
|
1988
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
972
|
97
|
Nguyễn Văn Thống
|
1965
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
973
|
98
|
Vỏ Thị Lẻn
|
1953
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
974
|
99
|
Nguyễn Văn
Trung
|
1987
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
975
|
100
|
Lê Hoàng
Thông
|
1987
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
976
|
101
|
Nguyễn Thị
Hương
|
1940
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
977
|
102
|
Nguyễn Văn
Khánh
|
1953
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
978
|
103
|
Lê Văn Sơn
|
1986
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
979
|
104
|
Nguyễn Thị
Thang
|
1955
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
980
|
105
|
Nguyễn Thị Nết
|
1946
|
Tân Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
981
|
106
|
Nguyễn Thanh
Phong
|
1960
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
982
|
107
|
Dương Văn Lợi
|
1993
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
983
|
108
|
Dương Hồng
Sương
|
1991
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
984
|
109
|
Trần Văn Tuấn
|
1973
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
985
|
110
|
Nguyễn Văn Bá
|
1969
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
986
|
111
|
Nguyễn Hữu
Nghĩa
|
1987
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
987
|
112
|
Nguyễn Văn Út
|
1979
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
988
|
113
|
Lê Văn Mừng
|
1945
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
989
|
114
|
Thái Hòa Em
|
1970
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
990
|
115
|
Huỳnh Văn Út
|
1980
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
991
|
116
|
Đào Văn Út
|
1956
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
992
|
117
|
Võ Văn Thân
|
1948
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
993
|
118
|
Nguyễn Văn
Tùng
|
1950
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
994
|
119
|
Nguyễn Minh
Thanh
|
1946
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
995
|
120
|
Quách Văn Phi
|
1971
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
996
|
121
|
Nguyễn Văn
Quyển
|
1960
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
997
|
122
|
Lê Thành Mạnh
|
1989
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
998
|
123
|
Trần Văn Tấn
|
1993
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
999
|
124
|
Lê Hoàng Sơn
|
1948
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1000
|
125
|
Trần Văn Hiêm
|
1940
|
Tân Đức
|
|
|
|
x
|
|
|
1001
|
126
|
Lê Văn Đẹp
|
1946
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1002
|
127
|
Quách Văn Lâm
|
1987
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1003
|
128
|
Nguyễn Thành
Lâm
|
1984
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1004
|
129
|
Phan Văn Dũng
|
1973
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1005
|
130
|
Phạm Ngọc Thu
|
1962
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1006
|
131
|
Trương Hữu
Phước
|
1988
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1007
|
132
|
Nguyễn Văn Hoải
|
1947
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1008
|
133
|
Nguyễn Văn Bự
|
1992
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1009
|
134
|
Võ Văn Mol
|
1954
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1010
|
135
|
Thái Thành
Thít
|
1982
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1011
|
136
|
Nguyễn Văn Lý
|
1983
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1012
|
137
|
Nguyễn Bảo Dự
|
1985
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1013
|
138
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1986
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1014
|
139
|
Hứa Thị Bảy
|
1949
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1015
|
140
|
Trương Văn
Bình
|
1986
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1016
|
141
|
Kha Thị Cần
|
1968
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1017
|
142
|
Phạm Ngọc Sắc
|
1983
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1018
|
143
|
Võ Văn Hiệp
|
1982
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1019
|
144
|
Lê Văn Thía
|
1975
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
1020
|
145
|
Nguyễn Thị
The
|
1965
|
Tân Đức
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9. Xã Vĩnh Phước: 35 hộ
|
|
|
11
|
9
|
7
|
8
|
|
|
1021
|
1
|
Trần Thanh Hồng
|
1988
|
Vĩnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
1022
|
2
|
Nguyễn Văn Hết
|
1983
|
Vĩnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
1023
|
3
|
Trần Văn Tim
|
1963
|
Vĩnh Lộc
|
|
X
|
|
|
|
|
1024
|
4
|
Lê Thị Kim
Loan
|
1975
|
Vĩnh Lộc
|
|
X
|
|
|
|
|
1025
|
5
|
Đỗ Văn Dầy
|
1963
|
Vĩnh Lộc
|
|
|
|
X
|
|
|
1026
|
6
|
Ngô Thị Xoàn
|
1961
|
Vĩnh Lộc
|
|
X
|
|
|
|
|
1027
|
7
|
Nguyễn Thị
Hương
|
1969
|
Vĩnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
1028
|
8
|
Trần Phước An
|
1984
|
Vĩnh Lộc
|
X
|
|
|
|
|
|
1029
|
9
|
Hà Thị Bê
|
1952
|
Vĩnh Thành
|
X
|
|
|
|
|
|
1030
|
10
|
Dương Thanh
Liền
|
1980
|
Vĩnh Thành
|
|
X
|
|
|
|
|
1031
|
11
|
Dương Thanh
Nhàn
|
1989
|
Vĩnh Thành
|
X
|
|
|
|
|
|
1032
|
12
|
Lê Chí Cường
(CH: Nhàng chết)
|
1995
|
Vĩnh Thành
|
|
X
|
|
|
|
|
1033
|
13
|
Lê Thị Hướng
|
1957
|
Vĩnh Thành
|
|
X
|
|
|
|
|
1034
|
14
|
Trần Thị Hiền
|
1970
|
Vĩnh Thành
|
|
X
|
|
|
|
|
1035
|
15
|
Phạm Văn Chí
Linh
|
1989
|
Vĩnh Thành
|
X
|
|
|
|
|
|
1036
|
16
|
Hà Thanh
Phương
|
1952
|
Vĩnh Thành
|
|
|
|
X
|
|
|
1037
|
17
|
Trần Văn Hồ
|
1992
|
Vĩnh Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1038
|
18
|
Huỳnh Thanh
Hoài
|
1988
|
Vĩnh An
|
X
|
|
|
|
|
|
1039
|
19
|
Huỳnh Thị
Hương
|
1957
|
Vĩnh An
|
|
X
|
|
|
|
|
1040
|
20
|
Nguyễn Thị Em
|
1973
|
Vĩnh An
|
|
X
|
|
|
|
|
1041
|
21
|
Nguyễn Văn
Nam
|
1979
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1042
|
22
|
Ngô Văn Lực
|
1978
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
1043
|
23
|
Trần Thị Năm
|
1955
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
1044
|
24
|
Nguyễn Thị Ba
|
1949
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1045
|
25
|
Nguyễn Văn
Sơn
|
1956
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1046
|
26
|
Lê Văn Nhu
|
1996
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1047
|
27
|
Nguyễn Ôn Thị
Mỹ Tiên
|
1986
|
Vĩnh An
|
X
|
|
|
|
|
|
1048
|
28
|
Võ Thành Công
|
1947
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1049
|
29
|
Lưu Văn Bé Ba
|
1991
|
Vĩnh An
|
X
|
|
|
|
|
|
1050
|
30
|
Hà Văn Sáu
|
1955
|
Vĩnh An
|
X
|
|
|
|
|
|
1051
|
31
|
Nguyễn Thị Ngọc
Em
|
1954
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
1052
|
32
|
Huỳnh Văn
Sang
|
1986
|
Vĩnh An
|
|
|
|
X
|
|
|
1053
|
33
|
Ngô Văn Cường
|
1979
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
1054
|
34
|
Nguyễn Hùng
Kha
|
1983
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
1055
|
35
|
Nguyễn Văn Liến
|
1955
|
Vĩnh An
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
10. Xã Lạc Quới: 174 hộ
|
|
|
24
|
0
|
136
|
14
|
|
|
1056
|
1
|
Võ Thị Gái
|
1964
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1057
|
2
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1973
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1058
|
3
|
Nguyễn Văn Tiết
|
1959
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1059
|
4
|
Nguyễn Thị Thắm
|
1942
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1060
|
5
|
Phan Văn Tại
|
1929
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1061
|
6
|
Nguyễn Thị Đẹp
|
1950
|
Vĩnh Hòa
|
X
|
|
|
|
|
|
1062
|
7
|
Đặng Văn Lộc
|
1972
|
Vĩnh Quới
|
X
|
|
|
|
|
|
1063
|
8
|
Lưu Thị Châu
|
1959
|
Vĩnh Quới
|
X
|
|
|
|
|
|
1064
|
9
|
Trần Văn Lâm
|
1965
|
Vĩnh Quới
|
X
|
|
|
|
|
|
1065
|
10
|
Lưu Tấn Sơn
|
1954
|
Vĩnh Quới
|
X
|
|
|
|
|
|
1066
|
11
|
Trần Văn Toàn
|
1983
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1067
|
12
|
Võ Văn Cảnh
|
1979
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1068
|
13
|
Đặng Văn Thấu
|
1986
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1069
|
14
|
Nguyễn Văn
Hào
|
1988
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1070
|
15
|
Võ Văn Đạng
|
1940
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1071
|
16
|
Nguyễn Thị Dứt
|
1964
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1072
|
17
|
Nguyễn Thị Bậu
|
1947
|
Vĩnh Phú
|
X
|
|
|
|
|
|
1073
|
18
|
Mai Thị Ánh
Tuyết
|
1952
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1074
|
19
|
Hồ Thị Luyến
|
1964
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1075
|
20
|
Hoàng Hoàng
Thanh
|
1980
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1076
|
21
|
Nguyễn Văn
Ngôi
|
1936
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1077
|
22
|
Lưu Văn Cường
|
1987
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1078
|
23
|
Nghiêm Thành
Nghiêm
|
1958
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1079
|
24
|
Nguyễn Thị
Xương
|
1958
|
Vĩnh Thuận
|
X
|
|
|
|
|
|
1080
|
25
|
Nguyễn Văn
Khiêm
|
1958
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1081
|
26
|
Nguyễn Văn
Trong
|
1968
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1082
|
27
|
Võ Thị Hai
|
1951
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1083
|
28
|
Trần Thị Dể
|
1954
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1084
|
29
|
Đặng Thị
Xương
|
1969
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1085
|
30
|
Nguyễn Thị
Tuyền
|
1991
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1086
|
31
|
Nguyễn Văn Đề
|
1970
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1087
|
32
|
Nguyễn Thị
Dũng
|
1963
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1088
|
33
|
Trần Chí Tâm
|
1983
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1089
|
34
|
Lê Văn Mau
|
1981
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1090
|
35
|
Nguyễn Thị Thẳng
|
1969
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1091
|
36
|
Hồ Thị Lan
|
1963
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1092
|
37
|
Trần Văn Được
|
1959
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1093
|
38
|
Nguyễn Văn
Kha
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1094
|
39
|
Lê Hồng Rạng
|
1978
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1095
|
40
|
Lê Thị Đẹp
|
1945
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1096
|
41
|
Phan Văn Bình
|
1974
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1097
|
42
|
Trình Thị Dưỡng
|
1974
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1098
|
43
|
Lâm Văn Nhiên
|
1964
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1099
|
44
|
Trần Văn
Hoàng
|
1976
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1100
|
45
|
Lâm Văn Lợi
|
1982
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1101
|
46
|
Võ Văn Long
|
1974
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1102
|
47
|
Trần Thị Điệp
|
1983
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1103
|
48
|
Lê Văn Thuận
|
1984
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1104
|
49
|
Trần Minh Vũ
|
1950
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1105
|
50
|
Vương Văn Lực
|
1978
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1106
|
51
|
Lê Thị Hen
|
1961
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1107
|
52
|
Nguyễn Thị
Thúy
|
1966
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1108
|
53
|
Huỳnh Văn Nhỉ
|
1966
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1109
|
54
|
Nguyễn Văn Lê
|
1955
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1110
|
55
|
Lê Thanh Tùng
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1111
|
56
|
Nguyễn Văn Oảnh
|
1953
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1112
|
57
|
Nguyễn Thành
Dũng
|
1957
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1113
|
58
|
Trần Thị Tùng
|
1952
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1114
|
59
|
Nguyễn Văn
Thiệt
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1115
|
60
|
Nguyễn Thị Thời
|
1982
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1116
|
61
|
Trần Văn Sang
|
1982
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1117
|
62
|
Nguyễn Văn Hồng
|
1962
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1118
|
63
|
Trình Thị Bé
Ba
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1119
|
64
|
Trình Thị
Duyên
|
1977
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1120
|
65
|
Nguyễn Thanh
Lợi
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1121
|
66
|
Cao Văn Nhớ
|
1982
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1122
|
67
|
Trần Văn Lợi
|
1987
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1123
|
68
|
Lưu Văn Buôn
|
1977
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1124
|
69
|
Phù Văn Bái
|
1987
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1125
|
70
|
Đặng Thị Hiền
|
1971
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1126
|
71
|
Nguyễn Văn
Hăng
|
1965
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1127
|
72
|
Huỳnh Phước
Hoàng
|
1972
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1128
|
73
|
Lâm Thị Dung
|
1961
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1129
|
74
|
Trần Văn Danh
|
1980
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1130
|
75
|
Trần Văn Sáng
|
1987
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1131
|
76
|
Nguyễn Thị
Gái
|
1971
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1132
|
77
|
Nguyễn Văn Cầy
|
1949
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1133
|
78
|
Nguyễn Tấn
Minh
|
1992
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1134
|
79
|
Lê Văn Hải
|
1981
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1135
|
80
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1967
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1136
|
81
|
Nguyễn Thị
Chi
|
1969
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1137
|
82
|
Trình Thị Phượng
|
1970
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1138
|
83
|
Cao Văn
Thương
|
1963
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1139
|
84
|
Phan Văn Quân
|
1963
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1140
|
85
|
Võ Văn Mạnh
|
1976
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1141
|
86
|
Phạm Văn Sang
|
1986
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1142
|
87
|
Nguyễn Văn
Tín
|
1973
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
X
|
|
|
|
1143
|
88
|
Võ Văn Cum
|
1984
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1144
|
89
|
Nguyễn Văn
Nghiêm
|
1963
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
|
X
|
|
|
1145
|
90
|
Nguyễn Hữu
Hòa
|
1963
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1146
|
91
|
Hồ Văn Dũng
|
1973
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1147
|
92
|
Quách Văn
Quoai
|
1971
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1148
|
93
|
Huỳnh Văn Hết
|
1985
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1149
|
94
|
Nguyễn Văn
Tài
|
1987
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1150
|
95
|
Nguyễn Minh
Tơ
|
1988
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1151
|
96
|
Lê Văn Biên
|
1944
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1152
|
97
|
Lê Thị Cẩm
|
1976
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1153
|
98
|
Lưu Văn Chát
|
1970
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1154
|
99
|
Hồ Văn Chí
|
1966
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1155
|
100
|
Lâm Văn Hiệp
|
1967
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1156
|
101
|
Lê Thị Kỹ
|
1983
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1157
|
102
|
Lê Văn Bé
|
1953
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1158
|
103
|
Nghiêm Thị Hiệp
|
1967
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1159
|
104
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
1970
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1160
|
105
|
Huỳnh Thị
Sang
|
1970
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1161
|
106
|
Dương Văn Trề
|
1980
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1162
|
107
|
Lê Thị Sinh
|
1947
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1163
|
108
|
Nguyễn Thị
Vân
|
1958
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1164
|
109
|
Nguyễn Văn
Cháp
|
1963
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1165
|
110
|
Trần Thị Tẻn
|
1954
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1166
|
111
|
Lâm Văn Tài
|
1979
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1167
|
112
|
Đoàn Thị Xuyến
|
1941
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1168
|
113
|
Nguyễn Văn Mảnh
|
1964
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1169
|
114
|
Lê Văn Đành
|
1984
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1170
|
115
|
Huỳnh Thị Liễu
Em
|
1981
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1171
|
116
|
Võ Văn Dũng
|
1975
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1172
|
117
|
Nguyễn Thị
Lan
|
1967
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1173
|
118
|
Lê Văn Dẩn
|
1946
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1174
|
119
|
Huỳnh Văn
Bình
|
1979
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1175
|
120
|
Đặng Thị Mai
|
1967
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1176
|
121
|
Phan Văn Hóa
|
1986
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1177
|
122
|
Nguyễn Văn Phần
|
1986
|
Vĩnh Quới
|
|
|
X
|
|
|
|
1178
|
123
|
Nguyễn Thanh
Tâm
|
1978
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1179
|
124
|
Lâm Văn Sanh
|
1987
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1180
|
125
|
Trần Thị Nga
|
1961
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1181
|
126
|
Huỳnh Văn Đạt
|
1973
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1182
|
127
|
Võ Thị Mạnh
|
1945
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1183
|
128
|
Nguyễn Thanh
Tâm
|
1983
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1184
|
129
|
Lê Văn Út Nhì
|
1985
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1185
|
130
|
Võ Văn Sang
|
1977
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1186
|
131
|
Quách Văn Cường
|
1969
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1187
|
132
|
Đào Thị Le
|
1970
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1188
|
133
|
Trương Văn Dự
|
1991
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1189
|
134
|
Bùi Thị Hồng
|
1955
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1190
|
135
|
Phan Văn Bồng
|
1964
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1191
|
136
|
Lê Văn Bay
|
1957
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1192
|
137
|
Nguyễn Hoàng
Phúc
|
1981
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1193
|
138
|
Cao Thị Khỏe
|
1945
|
Vĩnh Phú
|
|
|
X
|
|
|
|
1194
|
139
|
Nguyễn Văn
Thuận
|
1979
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1195
|
140
|
Nguyễn Văn
Thưa
|
1946
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1196
|
141
|
Nguyễn Thành
Đô
|
1941
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1197
|
142
|
Ngô Thị Tuyết
Mai
|
1961
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1198
|
143
|
Lê Văn Luận
|
1982
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1199
|
144
|
Trần Văn Đạo
|
1962
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1200
|
145
|
Lê Văn Uốt
|
1971
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1201
|
146
|
Nguyễn Thị
Nguyệt
|
1958
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
1202
|
147
|
Trương Thị Hồng
|
1963
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
1203
|
148
|
Lê Văn Ngà
|
1979
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1204
|
149
|
Trình Văn Dể
|
1967
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1205
|
150
|
Đỗ Văn Nhân
|
1989
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1206
|
151
|
Phạm Văn
Duyên
|
1979
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1207
|
152
|
Lê Hoàng Oanh
|
1964
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1208
|
153
|
Ôn Văn Khoe
|
1944
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1209
|
154
|
Phạm Thị Út
|
1970
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1210
|
155
|
Nguyễn Thị
Thúy Loan
|
1987
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1211
|
156
|
Lê Văn Trung
|
1981
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1212
|
157
|
Huỳnh Thiện Tấn
|
1970
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
1213
|
158
|
Nguyễn Thị
Son
|
1952
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1214
|
159
|
Trần Văn Giàu
|
1975
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1215
|
160
|
Mạch Hoài Sạch
|
1957
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
1216
|
161
|
Nguyễn Văn
Tài
|
1984
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1217
|
162
|
Nguyễn Thị
Dương
|
1952
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1218
|
163
|
Lê Thị Lẹ
|
1953
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1219
|
164
|
Nguyễn Văn
Tài 2
|
1981
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1220
|
165
|
Trần Quốc An
|
1981
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1221
|
166
|
Lê Bé Em
|
1984
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1222
|
167
|
Trần Văn Sơn
|
1980
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1223
|
168
|
Lưu Quốc Việt
|
1986
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1224
|
169
|
Trần Thanh
Hoàng
|
1974
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
X
|
|
|
1225
|
170
|
Lưu Văn Hoàng
|
1953
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1226
|
171
|
Nguyễn Văn
Phước
|
1967
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1227
|
172
|
Nguyễn Văn
Mol
|
1969
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1228
|
173
|
Nguyễn Văn
Tâm
|
1975
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
1229
|
174
|
Trần Hữu Phước
|
1967
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
11. Xã Châu Lăng: 168 hộ
|
|
144
|
0
|
24
|
0
|
|
|
|
1230
|
1
|
Chau Kon
|
1940
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1231
|
2
|
Néang Khôm
|
1952
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1232
|
3
|
Néang Huônl
|
1967
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1233
|
4
|
Chau Chhay Ya
|
1988
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1234
|
5
|
Neáng Sóc
Khét
|
1970
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1235
|
6
|
Neáng Sol
|
1980
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1236
|
7
|
Neáng Dưm
|
1928
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1237
|
8
|
Neáng Kưng
|
1948
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1238
|
9
|
Chau Danh
|
1940
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1239
|
10
|
Neáng Ni
|
1942
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1240
|
11
|
Neáng Sóc
Kanh
|
1954
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1241
|
12
|
Chau Sóc Bon
|
1964
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1242
|
13
|
Chau Sin
|
1941
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1243
|
14
|
Chau Si Tôm
|
1969
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1244
|
15
|
Neáng Sóc Vy
|
1943
|
ấp An Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1245
|
16
|
Nguyễn Thị Bé
|
1954
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1246
|
17
|
Chau Kiết
|
1957
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1247
|
18
|
Néang Săm
|
1960
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1248
|
19
|
Néang Náth
|
1954
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1249
|
20
|
Chau Sang
|
1968
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1250
|
21
|
Chau Quách
|
1956
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1251
|
22
|
Néang Si
Phonh
|
1950
|
ấp An Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1252
|
23
|
Nguyễn Ngọc
Tường Vy
|
2001
|
ấp Tà On
|
x
|
|
|
|
|
|
1253
|
24
|
Néang Sóc Rếth
|
1990
|
ấp Tà On
|
x
|
|
|
|
|
|
1254
|
25
|
Súth Thị Siêm
|
1958
|
ấp Tà On
|
x
|
|
|
|
|
|
1255
|
26
|
Nguyễn Văn
Minh
|
1982
|
ấp Cây Me
|
x
|
|
|
|
|
|
1256
|
27
|
Nguyễn Kim
Mành
|
1974
|
ấp Cây Me
|
x
|
|
|
|
|
|
1257
|
28
|
Nguyễn Văn Dẫn
|
1970
|
ấp Cây Me
|
x
|
|
|
|
|
|
1258
|
29
|
Lê Văn Cường
|
1988
|
ấp Cây Me
|
x
|
|
|
|
|
|
1259
|
30
|
Trần Văn Bền
|
1952
|
ấp Cây Me
|
x
|
|
|
|
|
|
1260
|
31
|
Neáng Chia
|
1955
|
ấp Cây Me
|
|
|
x
|
|
|
|
1261
|
32
|
Đặng Thị Lệ
|
1957
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1262
|
33
|
Lâm Tuyết
Nương
|
1966
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1263
|
34
|
Dương Thị
Thuỷ
|
1953
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1264
|
35
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
1985
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1265
|
36
|
Nguyễn Văn Dựa
|
1975
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1266
|
37
|
Phạm Văn Sự
|
1952
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1267
|
38
|
Lê Văn Nhịn
|
1951
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1268
|
39
|
Huỳnh Ngọc Biết
|
1954
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1269
|
40
|
Huỳnh Hoa Lý
|
1984
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1270
|
41
|
Huỳnh Văn Vọng
|
1949
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1271
|
42
|
Huỳnh Thái
Hùng
|
1980
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1272
|
43
|
Nguyễn Hữu Mỹ
|
1978
|
ấp An Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
1273
|
44
|
Chau Rươnl
|
1967
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1274
|
45
|
Trần Văn Đeo
|
1945
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1275
|
46
|
Neáng Sa Rôm
|
1943
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1276
|
47
|
Chau Binh
|
1941
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1277
|
48
|
Đào Thị Phai
|
1943
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1278
|
49
|
Neáng Kim Sơn
|
1971
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1279
|
50
|
Chau Khôn
|
1978
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1280
|
51
|
Nguyễn Thị Huệ
|
1958
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1281
|
52
|
Chau Hon
|
1950
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1282
|
53
|
Neáng Sa
Phănl
|
1974
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1283
|
54
|
Chau Dôn
|
1946
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1284
|
55
|
Neáng Sóc Inh
|
1950
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1285
|
56
|
Chau Pho Kum
|
1948
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1286
|
57
|
Neáng Sa Minh
|
1962
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1287
|
58
|
Neáng Den
|
1967
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1288
|
59
|
Neáng Bé
|
1969
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1289
|
60
|
Neáng Sây
|
1933
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1290
|
61
|
Néang Lăng
|
1966
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1291
|
62
|
Néang Nhây
|
1969
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1292
|
63
|
Chau Nhưm
|
1951
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1293
|
64
|
Kim Sang
|
1984
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1294
|
65
|
Néang Săng Ly
|
1949
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1295
|
66
|
Chau Úth
|
1940
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1296
|
67
|
Néang Khunh
|
1947
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1297
|
68
|
Chau Pha
|
1953
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1298
|
69
|
Chau Quây
|
1959
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1299
|
70
|
Chau Sáth
|
1990
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1300
|
71
|
Trần Văn Cái
|
1943
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1301
|
72
|
Néang Phon
|
1948
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1302
|
73
|
Trần Kim Sa
|
1953
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1303
|
74
|
Néang Dim
|
1943
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1304
|
75
|
Néang Sa Rôm
|
1953
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1305
|
76
|
Néang Sâm
Nang
|
1977
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1306
|
77
|
Chau Som
|
1943
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1307
|
78
|
Neáng Sóc
Khiêng
|
1950
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1308
|
79
|
Neáng Non
|
1952
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1309
|
80
|
Chau Dết
|
1933
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1310
|
81
|
Chau Sol
|
1967
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1311
|
82
|
Neáng Kim Anh
|
1967
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1312
|
83
|
Chau Siêm
|
1952
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1313
|
84
|
Neáng Nhây
|
1969
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1314
|
85
|
Neáng Dốth
|
1964
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1315
|
86
|
Trương Thị Kiểm
|
1962
|
ấp An Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1316
|
87
|
Neáng Sa My
|
1955
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1317
|
88
|
Neáng Lônh
|
1951
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1318
|
89
|
Neáng Sia
|
1936
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1319
|
90
|
Chau Sóc Kên
|
1978
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1320
|
91
|
Nguyễn Thị Ty
|
1967
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1321
|
92
|
Trần Thị Phụng
|
1952
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1322
|
93
|
Neáng Bông
|
1963
|
ấp An Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1323
|
94
|
Chau Kinh
|
1984
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1324
|
95
|
Chau Linh
|
1979
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1325
|
96
|
Chau Ry
|
1969
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1326
|
97
|
Néang Kim
Hương
|
1959
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1327
|
98
|
Chau Canh
|
1975
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1328
|
99
|
Chau Sô Viết
|
1990
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1329
|
100
|
Néang Kon
|
1962
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1330
|
101
|
Néang Cà Hôn
|
1955
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1331
|
102
|
Chau Tha
|
1985
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1332
|
103
|
Chau Tây Tắc
|
1992
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1333
|
104
|
Neáng Sóc
Khanh
|
1990
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1334
|
105
|
Neáng Khanh
|
1957
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1335
|
106
|
Neáng Sa Ran
|
1987
|
ấp Phnôm Pi
|
x
|
|
|
|
|
|
1336
|
107
|
Nguyễn Văn
Thi
|
1981
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1337
|
108
|
Néang Khum
|
1951
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1338
|
109
|
Néang Pha
|
1994
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1339
|
110
|
Chau Ênh
|
1961
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1340
|
111
|
Chau Ríth Thi
|
1991
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1341
|
112
|
Phạm Văn Sua
|
1951
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1342
|
113
|
Phạm Hồng Thủy
|
1994
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1343
|
114
|
Chau Thương
|
1981
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1344
|
115
|
Chau Rưm
|
1989
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1345
|
116
|
Néang Rơm
|
1978
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1346
|
117
|
Chau Rết
|
1985
|
ấp Rò Leng
|
x
|
|
|
|
|
|
1347
|
118
|
Chau Hon
|
1979
|
ấp Rò Leng
|
|
|
x
|
|
|
|
1348
|
119
|
Chau Sóc
|
1947
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1349
|
120
|
Chau Ông
|
1933
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1350
|
121
|
Chau Sinh
|
1944
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1351
|
122
|
Néang Túch
|
1948
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1352
|
123
|
Chau Den
|
1962
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1353
|
124
|
Nguyễn Thị
Phúc
|
1978
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1354
|
125
|
Chau Sâm
|
1988
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1355
|
126
|
Lý Văn Thâu
|
1962
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1356
|
127
|
Lý Kim Ngân
|
1989
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1357
|
128
|
Lê Văn Mỹ
|
1956
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1358
|
129
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1995
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1359
|
130
|
Nguyễn Văn
Long
|
1986
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1360
|
131
|
Trần Văn Bé
|
1940
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1361
|
132
|
Lê Thị Thưởng
|
1966
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1362
|
133
|
Nguyễn Văn Lợi
|
1969
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1363
|
134
|
Huỳnh Văn Ngỗng
|
1992
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1364
|
135
|
Hồ Thị Thủy
|
1958
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1365
|
136
|
Chau Mơn
|
1965
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1366
|
137
|
Chau Khônh
|
1970
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1367
|
138
|
Chau Muôn
|
1941
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1368
|
139
|
Chau Em
|
1954
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1369
|
140
|
Néang Phen
|
1937
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1370
|
141
|
Ngô Thị Ý
|
1963
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1371
|
142
|
Chau Em
|
1954
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1372
|
143
|
Chau Khăng
|
1963
|
ấp Bằng Rò
|
x
|
|
|
|
|
|
1373
|
144
|
Nguyễn Văn
Khâu
|
1971
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1374
|
145
|
Đoàn Thị Diệu
An
|
1980
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1375
|
146
|
Chau Rin
|
1989
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1376
|
147
|
Chau Ôn
|
1969
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1377
|
148
|
Chau Sem
|
1963
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1378
|
149
|
Huỳnh Văn Chất
|
1962
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1379
|
150
|
Neáng Done
|
1971
|
ấp Bằng Rò
|
|
|
x
|
|
|
|
1380
|
151
|
Néang Ka Điệp
|
1977
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1381
|
152
|
Prom Sóc Hên
|
1958
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1382
|
153
|
Thạch Thị Hằng
|
1979
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1383
|
154
|
Néang Kim
Sang
|
1950
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1384
|
155
|
Phạm Thị Hoa
|
1960
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1385
|
156
|
Chau Ky
|
1962
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1386
|
157
|
Chau Diên
|
1967
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1387
|
158
|
Néang Srây
Mun
|
1987
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1388
|
159
|
Thị Dane
|
1965
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1389
|
160
|
Chau Dương
|
1989
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1390
|
161
|
Néang Dươn
|
1986
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1391
|
162
|
Huynh Si Phan
|
1991
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1392
|
163
|
Néang Prôi
|
1962
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1393
|
164
|
Néang Tanh
|
1949
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1394
|
165
|
Chau Chons
|
1979
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1395
|
166
|
Chau Đa Ny
|
1975
|
ấp An Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1396
|
167
|
Neáng Khiêm
|
1947
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1397
|
168
|
Chau Pon
|
1959
|
ấp An Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Xã Vĩnh Gia: 146 hộ
|
|
|
12
|
0
|
134
|
0
|
|
|
1398
|
1
|
Phạm Thị Phục
|
1982
|
Vĩnh Cầu
|
x
|
|
|
|
|
|
1399
|
2
|
Nguyễn Văn
Lanh
|
1937
|
Vĩnh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1400
|
3
|
Trần Văn Lâm
|
1985
|
Vĩnh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1401
|
4
|
Bùi Thị Lệ
Hoa
|
1935
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1402
|
5
|
Nguyễn Thị
Tuyết
|
1989
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1403
|
6
|
Trần Văn Tình
|
1966
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1404
|
7
|
Võ Thị Lai
|
1934
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1405
|
8
|
Võ Văn Hầu
|
1985
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1406
|
9
|
Đỗ Văn Hên
|
1963
|
Vĩnh Hiệp
|
x
|
|
|
|
|
|
1407
|
10
|
Dương Thị Thảnh
|
1952
|
Vĩnh Lạc
|
x
|
|
|
|
|
|
1408
|
11
|
Hồ Thị Đượm
|
1945
|
Vĩnh Lạc
|
x
|
|
|
|
|
|
1409
|
12
|
Nguyễn Văn
Khai
|
1942
|
Vĩnh Lạc
|
x
|
|
|
|
|
|
1410
|
13
|
Mai Thị Nhớ
|
1979
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1411
|
14
|
Phạm Văn Tính
|
1947
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1412
|
15
|
Phạm Văn Cọp
|
1972
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1413
|
16
|
Danh Văn
Huynh
|
22/03/1986
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1414
|
17
|
Bùi Văn Hải
|
1984
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1415
|
18
|
Phạm Văn Lượng
|
01/01/1961
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1416
|
19
|
Phạm Thị Y
|
1956
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1417
|
20
|
Nguyễn Văn
Nhi
|
1974
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1418
|
21
|
Phạm Văn Hùng
|
1964
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1419
|
22
|
Phạm Văn Sữa
|
1983
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1420
|
23
|
Nguyễn Văn
Gan
|
11/06/1987
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1421
|
24
|
Nguyễn Văn
Nhi
|
09/10/1976
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1422
|
25
|
Nguyễn Thị
Ánh
|
1946
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1423
|
26
|
Nguyễn Đức Cường
|
1982
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1424
|
27
|
Nguyễn Tấn Mẫn
|
1986
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1425
|
28
|
Trần Thị Ánh
|
1966
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1426
|
29
|
Nguyễn Văn Thạnh
|
1972
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1427
|
30
|
Huỳnh Văn Hiếu
|
1977
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1428
|
31
|
Nguyễn Văn
Nhiều
|
1959
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1429
|
32
|
Phan Ngọc Thủy
|
1958
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1430
|
33
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
1966
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1431
|
34
|
Huỳnh Thị Mến
|
1962
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1432
|
35
|
Võ Thị Trọng
|
1953
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1433
|
36
|
Võ Văn Kết
|
1959
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1434
|
37
|
Nguyễn Văn
Mén
|
1963
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1435
|
38
|
Phạm Thị
Phiên
|
1951
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1436
|
39
|
Trần Văn
Thanh
|
1945
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1437
|
40
|
Võ Minh Nghĩa
|
1965
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1438
|
41
|
Ngũ Văn Thọ
|
1965
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1439
|
42
|
La Thị Gái
|
1950
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1440
|
43
|
Nguyễn Văn Bo
|
1982
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1441
|
44
|
Nguyễn Văn Khởi
|
1951
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1442
|
45
|
Nguyễn Văn
Thưởng
|
1971
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1443
|
46
|
Mai Thị Nhỏ
|
1949
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1444
|
47
|
Nguyễn Văn
Khâu
|
1979
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1445
|
48
|
Huỳnh Thị
Thuỷ
|
1982
|
Vĩnh Cầu
|
|
|
x
|
|
|
|
1446
|
49
|
Huỳnh Thị Mến
|
1954
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1447
|
50
|
Nguyễn Thị
Xuân
|
1983
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1448
|
51
|
Phạm Văn Tỳ
|
1960
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1449
|
52
|
Nguyễn Văn
Hôm
|
1961
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1450
|
53
|
Phạm Thị Út
|
1979
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1451
|
54
|
Hồ Chí Mẳng
|
1983
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1452
|
55
|
La Văn Cường
|
1988
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1453
|
56
|
Hồ Công Khanh
|
1972
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1454
|
57
|
Lê Văn Thế
|
1975
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1455
|
58
|
Đỗ Thị Duốl
|
1944
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1456
|
59
|
Võ Thị Nỹ
|
1946
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1457
|
60
|
Nguyễn Thị
Cho
|
1953
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1458
|
61
|
Bùi Thanh Vân
|
1974
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1459
|
62
|
Trương Văn
Giàu
|
1980
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1460
|
63
|
Nguyễn Thành
Tâm
|
1986
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1461
|
64
|
Cao Thị Lệ
|
1960
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1462
|
65
|
Hứa Thành
Dũng
|
1965
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1463
|
66
|
Huỳnh Văn Việt
|
1985
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1464
|
67
|
Lê Thị Nghĩa
|
1951
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1465
|
68
|
Huỳnh Văn Lâm
|
1972
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1466
|
69
|
Võ Văn Đông
|
1958
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1467
|
70
|
Nguyễn Thị Cẩm
Thuý
|
1969
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1468
|
71
|
Trần Thị Lan
|
1956
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1469
|
72
|
Trần Minh Hải
|
1980
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1470
|
73
|
Lê Văn Tèo
|
1983
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1471
|
74
|
Nguyễn Văn
Bình
|
1982
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1472
|
75
|
Phạm Văn Sơn
|
1967
|
Vĩnh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1473
|
76
|
Nguyễn Thị
Nhành
|
1937
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1474
|
77
|
Lê Thị Kim
Ngân
|
1988
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1475
|
78
|
Nguyễn Thị
Minh
|
1962
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1476
|
79
|
Nguyễn Văn Lượm
|
1982
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1477
|
80
|
Lý Minh Tuấn
|
1974
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1478
|
81
|
Phan Văn
Phương
|
1987
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1479
|
82
|
Võ Văn Nói
|
1987
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1480
|
83
|
Huỳnh Văn Quang
|
1979
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1481
|
84
|
Hồ Văn Lỳ
|
1964
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1482
|
85
|
Đồng Thanh
Sang
|
1976
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1483
|
86
|
Hà Thị Chiên
|
1956
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1484
|
87
|
Nguyễn Thị
Kim Nở
|
1964
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1485
|
88
|
Tống Minh Sơn
|
1966
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1486
|
89
|
Phan Minh Phụng
|
1988
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1487
|
90
|
Đặng Văn Bạch
Em
|
1973
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1488
|
91
|
Võ Ngọc Mai
|
1948
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1489
|
92
|
Trần Văn Dẻo
|
1968
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1490
|
93
|
Hà Thị Bích
Phượng
|
1986
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1491
|
94
|
Võ Văn Chỉnh
|
1935
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1492
|
95
|
Lâm Văn Bòn
|
1970
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1493
|
96
|
Võ Văn Ê
|
1965
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1494
|
97
|
Hồ Văn Lần
|
1973
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1495
|
98
|
Phạm Văn Thoại
|
1949
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1496
|
99
|
Ngô Văn Phát
|
1977
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1497
|
100
|
Trần Văn Oanh
|
1964
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1498
|
101
|
Nguyễn Tấn Lợi
|
1982
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1499
|
102
|
Nguyễn Văn
Sanh
|
1959
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1500
|
103
|
Thái Thắng
Tài
|
1982
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1501
|
104
|
Lê Văn Sơn
|
1977
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1502
|
105
|
Võ Văn Mác
|
1959
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1503
|
106
|
Nguyễn Văn Dụm
|
1985
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1504
|
107
|
Hồ Thị Gái
|
1959
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1505
|
108
|
Nguyễn Thanh
Tùng
|
1982
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1506
|
109
|
Nguyễn Văn Khỏi
|
1984
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1507
|
110
|
Đặng Văn Thăm
|
1982
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1508
|
111
|
Nguyễn Văn
Thuận
|
1988
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1509
|
112
|
Trịnh Văn Sản
|
1989
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1510
|
113
|
Nguyễn Văn
Đang
|
1971
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1511
|
114
|
Lê Văn Huỳnh
|
1977
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1512
|
115
|
Nguyễn Văn
Gió
|
1986
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1513
|
116
|
Lê Văn Hồng
|
1965
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1514
|
117
|
Trần Thị Ánh
Hường
|
1971
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1515
|
118
|
Lê Thị Đen
|
1967
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1516
|
119
|
Nguyễn Văn
Nguyên
|
1984
|
Vĩnh Hiệp
|
|
|
x
|
|
|
|
1517
|
120
|
Trình Văn
Châu
|
1977
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1518
|
121
|
Nguyễn Văn Cộng
|
1984
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1519
|
122
|
Trình Văn Cầm
|
1973
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1520
|
123
|
Nguyễn Văn
Sang
|
1986
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1521
|
124
|
Hồ Văn Dũng
|
1966
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1522
|
125
|
Nguyễn Văn
Hùng
|
1979
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1523
|
126
|
Nguyễn Văn
Đông
|
1988
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1524
|
127
|
Trần Văn Tuấn
Em
|
1978
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1525
|
128
|
Nguyễn Thị Hờn
|
1973
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1526
|
129
|
Nguyễn Văn Bé
|
1964
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1527
|
130
|
Nguyễn Hữu
Huy
|
1990
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1528
|
131
|
Nguyễn Thị Bần
|
1952
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1529
|
132
|
Nguyễn Thanh
Tú
|
1983
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1530
|
133
|
Nguyễn Văn Tuốl
|
1979
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1531
|
134
|
Nguyễn Văn Lý
|
1993
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1532
|
135
|
Trần Văn Vũ
|
1985
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1533
|
136
|
Nguyễn Thị Điều
|
1988
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1534
|
137
|
Hồ Văn Âu
|
1950
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1535
|
138
|
Huỳnh Văn Tâm
|
1982
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1536
|
139
|
Nguyễn Văn
Chí
|
1962
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1537
|
140
|
Ngô Văn Dữ
|
1965
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1538
|
141
|
Nguyễn Thành
Tâm
|
1979
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1539
|
142
|
Nguyễn Văn
Nia
|
1965
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1540
|
143
|
Lê Văn Hết
|
1964
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1541
|
144
|
Nguyễn Văn Sĩ
|
1932
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1542
|
145
|
Nguyễn Trường
Tam
|
1991
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
1543
|
146
|
Nguyễn Minh
Trí
|
1961
|
Vĩnh Lạc
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13. xã An Tức: 200 hộ
|
|
|
140
|
0
|
52
|
8
|
|
|
1544
|
1
|
Triệu Thị Mỹ
Vinh
|
1975
|
Ninh Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1545
|
2
|
Neáng Dane
|
1973
|
Ninh Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1546
|
3
|
Chau Ngót
|
1968
|
Ninh Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1547
|
4
|
Neáng Dim
|
1972
|
Ninh Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1548
|
5
|
Chau Vưm
|
1950
|
Ninh Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1549
|
6
|
Huỳnh Hòa
Bình
|
1975
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1550
|
7
|
Neáng Ao
|
1956
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1551
|
8
|
Neáng Sên
|
1943
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1552
|
9
|
Chau Chone
|
1971
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1553
|
10
|
Nguyễn Thị Điệp
|
1951
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1554
|
11
|
Chau Đốk
|
1974
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1555
|
12
|
Chau Sơn Nên
|
1955
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1556
|
13
|
Thạch Thân
|
1957
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1557
|
14
|
Chau Si Phô
|
1979
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1558
|
15
|
Chau Don
|
1982
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1559
|
16
|
Chau Nâu
|
1947
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1560
|
17
|
Neáng Sóc Kim
|
1968
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1561
|
18
|
Chau Si Phiên
|
1976
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1562
|
19
|
Neáng Hune
|
1963
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1563
|
20
|
Chau Thăng
|
1963
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1564
|
21
|
Chau Nhen
|
1976
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1565
|
22
|
Neáng Khmum
|
1984
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1566
|
23
|
Neáng Danh
|
1955
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1567
|
24
|
Chau Ho
|
1953
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1568
|
25
|
Neáng Kim Srư
|
1948
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1569
|
26
|
Neáng Nhây
|
1948
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1570
|
27
|
Danh Nhon
|
1979
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1571
|
28
|
Neáng Thốk
|
1948
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1572
|
29
|
Neáng Tuch
|
1985
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1573
|
30
|
Neáng Hên
|
1960
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1574
|
31
|
Chau Thanh
|
1955
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1575
|
32
|
Chau Sôm Áth
|
1978
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1576
|
33
|
Chau Kăng
|
1964
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1577
|
34
|
Chau Si Ha
|
1980
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1578
|
35
|
Chau Tha
|
1969
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1579
|
36
|
Neáng My
|
1950
|
Ninh Lợi
|
|
|
|
x
|
|
|
1580
|
37
|
Neáng Crách
|
1966
|
Ninh Lợi
|
|
|
x
|
|
|
|
1581
|
38
|
Huỳnh Văn
Nhanh
|
1975
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1582
|
39
|
Đoàn Văn Banl
|
1961
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1583
|
40
|
Kim Thị Sone
|
1957
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1584
|
41
|
Trần Văn Mối
|
1987
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1585
|
42
|
Lê Kim Nguyên
|
1952
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1586
|
43
|
Trương Văn
Hòa
|
1954
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1587
|
44
|
Đỗ Văn Thành
|
1971
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1588
|
45
|
Đỗ Văn Bé
|
1949
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1589
|
46
|
Lâm Văn Láng
|
1957
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1590
|
47
|
Đỗ Thị Phúc
Nhỏ
|
1988
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1591
|
48
|
Phan Văn Tiền
|
1991
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1592
|
49
|
Phan Văn Sang
|
1984
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1593
|
50
|
Nguyễn Văn
Phú
|
1987
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1594
|
51
|
Nguyễn Thị
Mánh
|
1951
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1595
|
52
|
Phan Văn Cho
|
1933
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1596
|
53
|
Phạm Văn Ghê
|
1953
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1597
|
54
|
Trần Thị Hiền
|
1990
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1598
|
55
|
Phạm Văn Hải
|
1945
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1599
|
56
|
Nguyễn Văn
Vinh
|
1987
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1600
|
57
|
Nguyễn Ngọc
Trưng
|
1972
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1601
|
58
|
Nguyễn Văn
Tùng
|
1965
|
Ninh Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1602
|
59
|
Chau Cắk
|
1979
|
Ninh Hòa
|
|
|
x
|
|
|
|
1603
|
60
|
Chau Kinh
|
1973
|
Ninh Hòa
|
|
|
|
x
|
|
|
1604
|
61
|
Neáng Ane
|
1949
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1605
|
62
|
Chau Sres
|
1975
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1606
|
63
|
Chau Sine
|
1950
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1607
|
64
|
Neáng Chrốp
|
1955
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1608
|
65
|
Chau Thên
|
1968
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1609
|
66
|
Chau Sâm
|
1954
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1610
|
67
|
Chau Đa Ni
|
1988
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1611
|
68
|
Chau Kốp
|
1987
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1612
|
69
|
Neáng Ôm
|
1960
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1613
|
70
|
Chau Minh
|
1968
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1614
|
71
|
Neáng Kha Lên
|
1986
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1615
|
72
|
Neáng Kha
Lương
|
1961
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1616
|
73
|
Chau Sơn
|
1987
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1617
|
74
|
Chau Sếth
|
1977
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1618
|
75
|
Chau Thanh
|
1997
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1619
|
76
|
Chau Chhol
|
1986
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1620
|
77
|
Chau Sóc Kha
|
1984
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1621
|
78
|
Neáng Chươne
|
1980
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1622
|
79
|
Chau Nghên
|
1954
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1623
|
80
|
Neáng Danh
|
1966
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1624
|
81
|
Chau Kônh
|
1993
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1625
|
82
|
Chau Kung
|
1968
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1626
|
83
|
Neáng Dươn
|
1971
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1627
|
84
|
Chau Chhom
|
1949
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1628
|
85
|
Chau Tha
|
1995
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1629
|
86
|
Neáng Hom
|
1926
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1630
|
87
|
Chau Rít
|
1991
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1631
|
88
|
Neáng Sem
|
1959
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1632
|
89
|
Neáng Sơn
|
1957
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1633
|
90
|
Neáng Krine
|
1973
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1634
|
91
|
Chau Hone
|
1951
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1635
|
92
|
Neáng Thon
|
1963
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1636
|
93
|
Chau Nane
|
1965
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1637
|
94
|
Chau Môs
|
1974
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1638
|
95
|
Neáng Kim Son
|
1969
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1639
|
96
|
Neáng Chhunh
|
1951
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1640
|
97
|
Chau Tich
|
1983
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1641
|
98
|
Chau Rane
|
1986
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1642
|
99
|
Neáng Binh
|
1949
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1643
|
100
|
Chau Dên
|
1988
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1644
|
101
|
Chau Kươn
|
1993
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1645
|
102
|
Chau Donh
|
1976
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1646
|
103
|
Neáng Rôm
Chông
|
1971
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1647
|
104
|
Neáng Du
|
1958
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1648
|
105
|
Chau Sôi
|
1931
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1649
|
106
|
Chau Bênl
|
1956
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1650
|
107
|
Neáng Kung
|
1967
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1651
|
108
|
Chau Mêk
|
1975
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1652
|
109
|
Chau Ponh
|
1979
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1653
|
110
|
Châu Ngọc Kin
|
1967
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1654
|
111
|
Neáng Da
|
1964
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1655
|
112
|
Neáng Nhây
|
1954
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1656
|
113
|
Neáng Sóc
|
1977
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1657
|
114
|
Neáng Chênh
|
1959
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1658
|
115
|
Chau Rone
|
1971
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1659
|
116
|
Neáng Ri
|
1973
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1660
|
117
|
Neáng Kđốp
|
1952
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1661
|
118
|
Neáng Dôn
|
1940
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1662
|
119
|
Neáng Siếp
|
1938
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1663
|
120
|
Chau Sol
|
1947
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1664
|
121
|
Chau Ngane
|
1983
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1665
|
122
|
Chau Kuône
|
1953
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1666
|
123
|
Chau Chhanh
|
1946
|
Ninh Hòa
|
x
|
|
|
|
|
|
1667
|
124
|
Neáng Chanh
Đa Ra
|
1983
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1668
|
125
|
Neáng Kheng
|
1957
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1669
|
126
|
Neáng Rai
|
1980
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1670
|
127
|
Neáng Khim
|
1957
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1671
|
128
|
Chau Sanh
|
1976
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1672
|
129
|
Kim Thị
Chương
|
1951
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1673
|
130
|
Neáng Kim Êng
|
1946
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1674
|
131
|
Chau Hôm
|
1946
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1675
|
132
|
Chau Hanl
|
1966
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1676
|
133
|
Chau Sin
|
1966
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1677
|
134
|
Neáng Riêm
|
1991
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1678
|
135
|
Neáng Kim
Sung
|
1949
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1679
|
136
|
Neáng Sone
|
1964
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1680
|
137
|
Chau Sáth
|
1964
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1681
|
138
|
Neáng Sinh
|
1945
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1682
|
139
|
Neáng Sóc Nát
|
1960
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1683
|
140
|
Neáng Mưn
|
1980
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1684
|
141
|
Châu Hồng
|
1972
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1685
|
142
|
Neáng Điếp
|
1955
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1686
|
143
|
Neáng Sone
|
1963
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1687
|
144
|
Neáng Sóc Na
|
1963
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1688
|
145
|
Neáng Sóc
Nưng
|
1970
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1689
|
146
|
Chau Siêne
|
1985
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1690
|
147
|
Chau Khonh
|
1983
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1691
|
148
|
Chau Sáth
|
1969
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1692
|
149
|
Triệu Danh
|
1982
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1693
|
150
|
Chau Nhôn
|
1989
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1694
|
151
|
Neáng Kim Anh
|
1986
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1695
|
152
|
Neáng Phát
|
1971
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1696
|
153
|
Chau Sóc Phát
|
1987
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1697
|
154
|
Chau Ek
|
1954
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1698
|
155
|
Neáng Đam
|
1969
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1699
|
156
|
Neáng Im
|
1975
|
Ninh Lợi
|
x
|
|
|
|
|
|
1700
|
157
|
Neáng Phâu
|
1950
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1701
|
158
|
Chau Son
|
1978
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1702
|
159
|
Chau Kốth
|
1970
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1703
|
160
|
Neáng Dâu
|
1929
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1704
|
161
|
Neáng Dem
|
1961
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1705
|
162
|
Chau Sóc
Phinh
|
1988
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1706
|
163
|
Neáng Búth
|
1940
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1707
|
164
|
Chau Thi
|
1975
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1708
|
165
|
Chau Tum
|
1947
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1709
|
166
|
Neáng Done
|
1975
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1710
|
167
|
Chau Sóc Moen
|
1975
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1711
|
168
|
Chau Tuch
|
1972
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1712
|
169
|
Chau Si Na
|
1984
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1713
|
170
|
Chau Sath
|
1988
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1714
|
171
|
Neáng Kh
nhanh
|
1944
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1715
|
172
|
Neáng Úch
|
1958
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1716
|
173
|
Neáng Sua
|
1946
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1717
|
174
|
Chau Cương
|
1986
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1718
|
175
|
Chau Bone
|
1954
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1719
|
176
|
Chau Srônh
|
1970
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1720
|
177
|
Chau Kós
|
1975
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1721
|
178
|
Chau Ses
|
1982
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1722
|
179
|
Chau Sang
|
1980
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1723
|
180
|
Chau Chanh
|
1933
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1724
|
181
|
Chau Sóc
Phương
|
1980
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1725
|
182
|
Chau Minh
|
1972
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1726
|
183
|
Nguyễn Văn
Chi
|
1979
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1727
|
184
|
Chau Has
|
1967
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1728
|
185
|
Chau Mone
|
1937
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1729
|
186
|
Chau Mean
|
1989
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1730
|
187
|
Chau Khanh
|
1976
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1731
|
188
|
Chau Com Nang
|
1984
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1732
|
189
|
Neáng Sa Ône
|
1946
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1733
|
190
|
Neáng Sốc
|
1938
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1734
|
191
|
Chau Sốc Kim
|
1985
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1735
|
192
|
Neáng Diêm
|
1954
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1736
|
193
|
Chau Tha
|
1969
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1737
|
194
|
Neáng Kiu
|
1932
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1738
|
195
|
Chau Sang
|
1986
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1739
|
196
|
Chau Hương
|
1985
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1740
|
197
|
Neáng Điếp
|
1953
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1741
|
198
|
Chau Ka Hom
|
1944
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1742
|
199
|
Neáng Dêng
|
1934
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1743
|
200
|
Chau Im
|
1955
|
Ninh Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Xã Lương Phi: 103 hộ
|
|
|
11
|
0
|
92
|
0
|
|
|
1744
|
1
|
Nguyễn Văn
Khoa
|
1963
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1745
|
2
|
Ngô Thị Kim
Phượng
|
1964
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1746
|
3
|
Nguyễn Văn Yết
|
1984
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1747
|
4
|
Phạm Hoài
Vinh
|
1979
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1748
|
5
|
Ngô Quốc Tâm
|
1986
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1749
|
6
|
Nguyễn Thị Diễm
|
1985
|
An Nhơn
|
X
|
|
|
|
|
|
1750
|
7
|
Huỳnh Tấn Hiệp
|
1978
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1751
|
8
|
Lê Thị Hoàng
|
1958
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1752
|
9
|
Lê Văn Thành
|
1969
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1753
|
10
|
Huỳnh Thị Dựng
|
1959
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1754
|
11
|
Lê Thị Nhân
|
1954
|
An Nhơn
|
X
|
|
|
|
|
|
1755
|
12
|
Đặng Văn Bình
|
1975
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1756
|
13
|
Diên Văn Hữu
|
1953
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1757
|
14
|
Nguyễn Văn Sạn
|
1977
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1758
|
15
|
Nguyễn Thị Lệ
|
1958
|
An Nhơn
|
X
|
|
|
|
|
|
1759
|
16
|
Nguyễn Thị
Thu
|
1946
|
An Nhơn
|
X
|
|
|
|
|
|
1760
|
17
|
Lê Thị Tàu
|
1965
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1761
|
18
|
Trần Văn Hải
|
1981
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1762
|
19
|
Nguyễn Văn
Nam
|
1978
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1763
|
20
|
Nguyễn Thị Chảy
|
1952
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1764
|
21
|
Lê Minh Cảnh
|
1974
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1765
|
22
|
Phạm Thanh
Minh
|
1969
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1766
|
23
|
Cao Thị Nâu
|
1957
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1767
|
24
|
Lê Thị Mến
|
1955
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1768
|
25
|
Nguyễn Văn
Liêm
|
1989
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1769
|
26
|
Trịnh Phi
Hùng
|
1973
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1770
|
27
|
Nguyễn Thành
Thương
|
1980
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1771
|
28
|
Dương Trường
Hận
|
1994
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1772
|
29
|
Nguyễn Văn
Thêm
|
1980
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1773
|
30
|
Võ Văn Hoàng
|
1969
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1774
|
31
|
Đỗ Thị Mơi
|
1952
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1775
|
32
|
Nguyễn Văn
Quang
|
1946
|
An Ninh
|
|
|
X
|
|
|
|
1776
|
33
|
Nguyễn Văn Thấm
|
1966
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1777
|
34
|
Phan Thị Mai
|
1945
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1778
|
35
|
Hồ Văn Hải
|
1985
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1779
|
36
|
Nguyễn Văn
Dành
|
1970
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1780
|
37
|
Hồ Văn Hà
|
1956
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1781
|
38
|
Lê Văn Dình
|
1981
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1782
|
39
|
Phạm Văn Lên
|
1978
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1783
|
40
|
Ngô Văn Châu
|
1968
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1784
|
41
|
Phạm Văn Nhựt
|
1946
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1785
|
42
|
Phan Hồng
Dũng
|
1971
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1786
|
43
|
Võ Thanh
Hoàng
|
1972
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1787
|
44
|
Nguyễn Thị Hồng
|
1950
|
An Thành
|
|
|
X
|
|
|
|
1788
|
45
|
Phạm Văn Tốt
|
1971
|
Ô Tà Sóc
|
|
|
X
|
|
|
|
1789
|
46
|
Lê Văn Sơn
|
1987
|
Ô Tà Sóc
|
|
|
X
|
|
|
|
1790
|
47
|
Phan Thị Hồng
Thuý
|
1980
|
Ô Tà Sóc
|
|
|
X
|
|
|
|
1791
|
48
|
Huỳnh Văn Gắng
|
1975
|
Ô Tà Sóc
|
|
|
X
|
|
|
|
1792
|
49
|
Nguyễn Văn Giả
|
1983
|
Ô Tà Sóc
|
|
|
X
|
|
|
|
1793
|
50
|
Neáng Chia
|
1944
|
Sà Lôn
|
X
|
|
|
|
|
|
1794
|
51
|
Phạm Văn Diển
|
1953
|
Sà Lôn
|
X
|
|
|
|
|
|
1795
|
52
|
Chau Nê
|
1988
|
Sà Lôn
|
X
|
|
|
|
|
|
1796
|
53
|
Chau Som Nan
|
1986
|
Sà Lôn
|
X
|
|
|
|
|
|
1797
|
54
|
Neáng Di
|
1965
|
Sà Lôn
|
|
|
X
|
|
|
|
1798
|
55
|
Chau Săm
|
1982
|
Sà Lôn
|
X
|
|
|
|
|
|
1799
|
56
|
Nguyễn Văn Hải
|
1969
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1800
|
57
|
Nguyễn Thị Liến
|
1959
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1801
|
58
|
Chau Phone
|
1990
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1802
|
59
|
Chau Mập
|
1994
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1803
|
60
|
Chau Hun
|
1973
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1804
|
61
|
Bùi Minh Quyết
|
1977
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1805
|
62
|
Lê Thị Kiễn
|
1946
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1806
|
63
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
1994
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1807
|
64
|
Nguyễn Thị
Đào
|
1937
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1808
|
65
|
Neàng Sóc Kim
|
1988
|
Tà Dung
|
X
|
|
|
|
|
|
1809
|
66
|
Nguyễn Văn Hến
|
1957
|
Tà Dung
|
X
|
|
|
|
|
|
1810
|
67
|
Neáng Kim
Nuônl
|
1952
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1811
|
68
|
Nguyễn Văn Sữa
|
1967
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1812
|
69
|
Chau Tắp
|
1970
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1813
|
70
|
Huỳnh Văn Diển
|
1972
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1814
|
71
|
Trần Văn Tấn
|
1970
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1815
|
72
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
1965
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1816
|
73
|
Phạm Văn Hải
|
1986
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1817
|
74
|
Chau Chôn
|
1947
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1818
|
75
|
Nguyễn Văn Tường
|
1976
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1819
|
76
|
Neáng Sao
|
1956
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1820
|
77
|
Chau Von
|
1964
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1821
|
78
|
Nguyễn Văn
Tua
|
1958
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1822
|
79
|
Nguyễn Hồng
Quyền
|
1993
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1823
|
80
|
Nguyễn Văn
Bình
|
1982
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1824
|
81
|
Nguyễn Thị
Thưa
|
1939
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1825
|
82
|
Chau Kinh
|
1985
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1826
|
83
|
Phạm Văn Nữa
|
1972
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1827
|
84
|
Neáng Sươn
|
1962
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1828
|
85
|
Chau Nhâm
|
1954
|
Tà Dung
|
|
|
X
|
|
|
|
1829
|
86
|
Chau Sun
|
1952
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1830
|
87
|
Chau Sương
|
1984
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1831
|
88
|
Chau Khen
|
1991
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1832
|
89
|
Chau Chương
|
1990
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1833
|
90
|
Chau Sóc Thi
|
1990
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1834
|
91
|
Neáng Ka Đes
|
1966
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1835
|
92
|
Neáng Khưn
|
1968
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1836
|
93
|
Chau Sươn
|
1962
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1837
|
94
|
Chau Tuốch
|
1982
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1838
|
95
|
Chau Rươm
|
1990
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1839
|
96
|
Neáng Ca Láp
|
1999
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1840
|
97
|
Chau Chhôn
|
1965
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1841
|
98
|
Chau Xông
|
1969
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1842
|
99
|
Nguyễn Minh
Huyền
|
1990
|
Tà Miệt
|
|
|
X
|
|
|
|
1843
|
100
|
Đỗ Thành Phố
|
1991
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1844
|
101
|
Bùi Văn Sô
|
1968
|
An Lương
|
|
|
X
|
|
|
|
1845
|
102
|
Phan Thành Tuấn
|
1977
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
1846
|
103
|
Phan Văn Tía
|
1946
|
An Nhơn
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
15. Xã Tà Đảnh: 112 hộ
|
|
|
12
|
6
|
53
|
41
|
|
|
1847
|
1
|
Ngô Minh Chí
|
1959
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1848
|
2
|
Đoàn Thanh
Long
|
1962
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1849
|
3
|
Lê Thị Lựa
|
1958
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1850
|
4
|
Nguyễn Đức
Tài
|
1964
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1851
|
5
|
Lê Thị Ngọt
|
1963
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1852
|
6
|
Huỳnh Thị Mỹ
Hằng
|
1980
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1853
|
7
|
Đỗ Thị Đậm
|
1953
|
ấp Tân Thuận
|
x
|
|
|
|
|
|
1854
|
8
|
Đỗ Thị Út
|
1955
|
ấp Tân Trung
|
x
|
|
|
|
|
|
1855
|
9
|
Nguyễn Văn Rỏ
|
1930
|
ấp Tân Trung
|
|
x
|
|
|
|
|
1856
|
10
|
Lê Văn Khỏe
|
1951
|
ấp Tân Trung
|
|
x
|
|
|
|
|
1857
|
11
|
Nguyễn Văn
Sơn
|
1949
|
ấp Tân Trung
|
|
|
x
|
|
|
|
1858
|
12
|
Nguyễn Thị
Thi
|
1950
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1859
|
13
|
Trương Văn Lợi
|
1970
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1860
|
14
|
Huỳnh Thị Bé
Ba
|
1965
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1861
|
15
|
Lê Thị Thùy
Trang
|
1982
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1862
|
16
|
Huỳnh Văn
Khuê
|
1960
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1863
|
17
|
Nguyễn Văn Hận
|
1980
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1864
|
18
|
Huỳnh Công Dựng
|
1990
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1865
|
19
|
Nguyễn Văn
Vân
|
1979
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1866
|
20
|
Nguyễn Thị Ngộ
|
1939
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1867
|
21
|
Nguyễn Văn Hồng
|
1944
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1868
|
22
|
Nguyễn Thanh
Em
|
1990
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1869
|
23
|
Phạm Văn Thuận
|
1989
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1870
|
24
|
Nguyễn Thị
Kim Lên
|
1978
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1871
|
25
|
Trương Văn
Miên
|
1979
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1872
|
26
|
Phạm Thị Nhỏ
|
1947
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1873
|
27
|
Nguyễn Văn
Nghiêu
|
1968
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1874
|
28
|
Trần Thị Mỹ
Thệ
|
1964
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1875
|
29
|
Nguyễn Út Em
|
1971
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1876
|
30
|
Nguyễn Tới Em
|
1982
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1877
|
31
|
Nguyễn Văn Oi
|
1969
|
ấp Tân Trung
|
x
|
|
|
|
|
|
1878
|
32
|
Lê Văn A
|
1942
|
ấp Tân Trung
|
x
|
|
|
|
|
|
1879
|
33
|
Đặng Thị Liên
|
1947
|
ấp Tân Trung
|
x
|
|
|
|
|
|
1880
|
34
|
Nguyễn Thị
Bích Ngân
|
1971
|
ấp Tân Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1881
|
35
|
Ngô Thị Nhiếm
|
1955
|
ấp Tân Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1882
|
36
|
Huỳnh Thị Cầu
|
1933
|
ấp Tân Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
1883
|
37
|
Võ Văn Hiệp
|
1940
|
ấp Tân Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
1884
|
38
|
Nguyễn Minh
Tuấn
|
1978
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1885
|
39
|
Trần Văn Lô
|
1949
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1886
|
40
|
Lương Văn Đen
|
1963
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1887
|
41
|
Huỳnh Thị Mai
|
1963
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1888
|
42
|
Huỳnh Văn
Thinh
|
1948
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1889
|
43
|
Nguyễn Văn
Phúc
|
1982
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1890
|
44
|
Nguyễn Văn Chánh
|
1950
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1891
|
45
|
Nguyễn Văn Nĩ
|
1946
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1892
|
46
|
Lê Thị Ngưu
|
1945
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1893
|
47
|
Trần Văn Út
|
1973
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1894
|
48
|
Nguyễn Minh
Thương
|
1950
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1895
|
49
|
Phan Văn Trân
|
1945
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1896
|
50
|
Lê Thị Phượng
|
1957
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1897
|
51
|
Hồ Văn Dũng
|
1967
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1898
|
52
|
Phạm Thị Vàm
|
1952
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1899
|
53
|
Nguyễn Văn
Yên
|
1952
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1900
|
54
|
Trần Văn Hổ
|
1949
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1901
|
55
|
Bùi Thị Hoa
|
1955
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1902
|
56
|
Đặng Thị Hạnh
|
1988
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1903
|
57
|
Đặng Thị Bích
Chi
|
1983
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1904
|
58
|
Trần Thị
Nhanh
|
1969
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1905
|
59
|
Trần Thị Thủy
|
1960
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1906
|
60
|
Võ Thị Bảy
|
1955
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1907
|
61
|
Nguyễn Thị
Hương
|
1947
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1908
|
62
|
Nguyễn Thị
Mai
|
1980
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1909
|
63
|
Phạm Thị Kiều
Trang
|
2000
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1910
|
64
|
Nguyễn Thị
Loan Phụng
|
1986
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1911
|
65
|
Trần Thị Lệ
Minh
|
1946
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1912
|
66
|
Trần Thanh Hải
|
1973
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1913
|
67
|
Trần Thị Thuộc
|
1975
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1914
|
68
|
Nguyễn Văn
Thêm
|
1953
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1915
|
69
|
Nguyễn Thị
Hai
|
1952
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1916
|
70
|
Lê Thị Biến
|
1945
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1917
|
71
|
Huỳnh Văn Tá
|
1983
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1918
|
72
|
Nguyễn Văn
Toàn
|
1988
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1919
|
73
|
Phan Thị Cà
Xít
|
1978
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1920
|
74
|
Huỳnh Thị Ni
|
1974
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1921
|
75
|
Đoàn Thị Vân
|
1948
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1922
|
76
|
Nguyễn Thị
Phượng
|
1973
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1923
|
77
|
Nguyễn Văn
Rum
|
1965
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1924
|
78
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
1978
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1925
|
79
|
Trần Thanh
Hùng
|
1954
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1926
|
80
|
Lê Thị Hằng
|
1981
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1927
|
81
|
Huỳnh Văn Bé
|
1945
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1928
|
82
|
Lý Thị Thu
Thúy
|
1987
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1929
|
83
|
Trương Văn Tần
|
1954
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1930
|
84
|
Huỳnh Chung
Tình
|
1976
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1931
|
85
|
Nguyễn Văn Tư
|
1955
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1932
|
86
|
Phạm Văn Tá
|
1947
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1933
|
87
|
Đặng Thị Thu
Hồng
|
1952
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1934
|
88
|
Phạm Văn Tú
|
1981
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1935
|
89
|
Trần Thị Niền
|
1946
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1936
|
90
|
Trương Thị
Hương
|
1983
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1937
|
91
|
Võ Thị Mơ
|
1939
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1938
|
92
|
Nguyễn Văn Hết
|
1969
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1939
|
93
|
Trương Văn
Sơn
|
1958
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1940
|
94
|
Trương Thành
Trung
|
1985
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1941
|
95
|
Trần Văn
Chính
|
1963
|
ấp Tân Trung
|
|
|
|
x
|
|
|
1942
|
96
|
Trần Văn Cảnh
|
1982
|
ấp Tân Thạnhh
|
|
|
x
|
|
|
|
1943
|
97
|
Lý Thị Hương
|
1941
|
ấp Tân Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
1944
|
98
|
Trần Thị Ngọc
Gấm
|
1984
|
ấp Tân Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
1945
|
99
|
Nguyễn Thị
Dung
|
1979
|
ấp Tân Bình
|
|
x
|
|
|
|
|
1946
|
100
|
Nguyễn Thị
Tuyết Hằng
|
1980
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1947
|
101
|
Lê Văn Tính
|
1954
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1948
|
102
|
Hồ Văn Nên
|
1969
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1949
|
103
|
Phạm Văn Cảnh
|
1971
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1950
|
104
|
Văn Minh Thái
|
1980
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1951
|
105
|
Huỳnh Thị Mỹ
Lệ
|
1988
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1952
|
106
|
Phạm Văn Thơ
|
1977
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1953
|
107
|
Huỳnh Văn
Linh
|
1968
|
ấp Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
|
1954
|
108
|
Nguyễn Văn Hận
|
1980
|
ấp Tân Trung
|
|
|
x
|
|
|
|
1955
|
109
|
Nguyễn Minh
Tuấn
|
1978
|
ấp Tân Bình
|
x
|
|
|
|
|
|
1956
|
110
|
Huỳnh Thị
Loan
|
1990
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1957
|
111
|
Nguyễn Văn
Đông
|
1964
|
ấp Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
|
1958
|
112
|
Đoàn Văn Lanh
|
1965
|
ấp Tân Thạnh
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tri
Tôn, ngày 23 tháng 09 năm 2022
|
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
Neáng Sóc Dom
|
TRƯỞNG
PHÒNG
Lộ Thị Ngọc Hằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DUYỆT CỦA UBND HUYỆN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Giang
[1] Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025.
[2] Chương trình Phát triển nhà ở tỉnh An
Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.