TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
CẤP TỈNH (21 TTHC)
|
1.
|
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
(1.012921)
|
30 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 140/2024/
NĐ-CP ngày 25/10/2024;
- Nghị quyết số 09/2025/NQ-HĐND
ngày 25/4/2025;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm;
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND thành phố
|
2.
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
(1.012687)
|
55 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/ NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan/người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND thành phố
|
3.
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
(1.011470)
|
10 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/
TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022;
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
4.
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(3.000198)
|
18 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
- Bình tuyển công nhận cây mẹ
(cây trội: 450.000 đồng/cây;
- Công nhận vườn cây đầu dòng
(vườn cung cấp hom): 1.000.000 đồng/giống;
- Công nhận rừng giống:
2.750.000 đồng/rừng giống.
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/vườn giống
|
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021;
- Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018;
- Nghị quyết số
25/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
(nay UBND thành phố Huế);
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
đầu tư
(1.007918)
|
15 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Sở Nông nghiệp và Môi
trường/Chi cục Kiểm lâm
|
6.
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
(1.007917)
|
- 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa).
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/
TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 24/2024/
TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
7.
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
(1.007916)
|
(i) Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày.
(ii) Trường hợp UBND cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn
giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải
nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày
đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/
TT-BNNPTNT
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 24/2024/
TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND thành phố.
|
8.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
(1.000084)
|
45 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND thành phố.
|
9.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
(1.000081)
|
45 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch UBND thành phố.
|
10.
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
(1.000071)
|
40 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
thành phố
|
11.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
(1.000058)
|
15 ngày làm việc
|
|
- Nghị định số 156/2018/
NĐ-CP ngày 16/11/2018;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
12.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
(1.000055)
|
28 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
13.
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(1.012692)
|
- HĐND cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: HĐND
cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác: 48 ngày.
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: HĐND thành phố.
|
14.
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
(1.012691)
|
20 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
15.
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
(1.012689)
|
20 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
16.
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
(1.012688)
|
35 ngày
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND thành phố.
|
17.
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
(1.012690)
|
15 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
UBND thành phố.
|
18.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
(1.012413)
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND
cấp tỉnh: 12 ngày làm việc.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ
rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP
ngày 06/3/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan/người có
thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố.
|
19.
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
(3.000160)
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.
gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020;
- Nghị định 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
20.
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
(3.000152)
|
- 35 ngày, kể từ ngày
- 48 ngày đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp
và Môi trường/Chi cục Kiểm lâm
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: HĐND thành phố.
|
21.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
(1.004815)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi,
trồng, không quá 30 ngày.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với
trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật
rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ
loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
- Chi cục Thủy sản đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
|
II
|
CẤP HUYỆN (10 TTHC)
|
22.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
(3.000159)
|
- 04 ngày làm việc.
- Khi có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020;
- Nghị định 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
23.
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(1.000047)
|
10 ngày
|
Không
|
- Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT ;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025
|
Cơ quan chuyên môn về kiểm
lâm cấp huyện
|
24.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)
|
- Trường hợp không xác minh: 02 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022;
- Thông tư số 22/2023/
TT-BNNPTNT;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021;
- Nghị định số 06/2019/ NĐ-CP
ngày 22/01/2019;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Cơ quan chuyên môn về kiểm
lâm cấp huyện
|
25.
|
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
(1.012922)
|
05 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP
ngày 25/10/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Cơ quan chuyên môn về kiểm
lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao.
|
26.
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
(1.012531)
|
20 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue .gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố.
|
27.
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
(3.000250)
|
22 ngày
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
UBND cấp huyện
|
28.
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện (1.011471)
|
10 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue .gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022;
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
UBND cấp huyện
|
29.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư
(1.007919)
|
15 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
Phòng chức năng cấp huyện
hoặc cơ quan Kiểm lâm cấp huyện
|
30.
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
(1.012695)
|
20 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue .gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
31.
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
(1.012694)
|
20 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên
môn về lâm nghiệp cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
III
|
CẤP XÃ (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
32.
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
(1.012693)
|
50 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024;
- Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025.
|
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|