- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch; đăng ký biện pháp bảo đảm; phổ biến,
giáo dục pháp luật; chứng thực; luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính
kèm).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
có liên quan thực hiện theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 và Quyết
định số 1331/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1766 /QĐ-UBND ngày 3 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(Ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(vnđ)
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(17 TTHC)
|
I.1
|
Thủ tục hành
chính áp dụng chung (06 TTHC)
|
1
|
2.000815
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ).
- Không quá 02 ngày
(trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công
chứng.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.
|
2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.000843
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ).
- Không quá 02 ngày
(trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công
chứng.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
2.000884
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
- Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ).
- Không quá 02 ngày
(trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên)
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công
chứng.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng.
|
10.000 đồng/trường
hợp
(trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ
ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
2.000913
|
Thủ tục chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ)
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.
|
30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ)
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.
|
25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
2.000942
|
Thủ tục cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ)
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp.
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
I.2
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện (05 TTHC)
|
1
|
2.000992
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
- Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ).
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Tư pháp.
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.001008
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày
(cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ).
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Tư pháp.
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
3
|
2.001044
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Tư pháp.
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
4
|
2.001050
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Tư pháp.
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
5
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Tư pháp.
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
I.3
|
Thủ tục hành
chính cấp xã (05 TTHC)
|
1
|
2.001035
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp
xã
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.001019
|
Thủ tục chứng thực di chứng
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp
xã
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
3
|
2.001016
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp
xã
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
4
|
2.001406
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chi
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp
xã
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
5
|
2.001009
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ yêu cầu chứng thực);
- Có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
2
|
Không
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp
xã
- Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
(05 TTHC)
|
II.1
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (05 TTHC)
|
1
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
05 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/trường
hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày
|
|
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
3.000.000 đồng/trường
hợp
(Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam; Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp
|
2.500.000 đồng/trường
hợp
(Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam; Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của
UBND cấp xã nơi cư trú)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các
cơ quan có thẩm quyền)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bộ Tư pháp
|
2.500.000 đồng/trường
hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
1.005136
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
- 20 ngày
(đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh
quốc tịch Việt Nam)
- 55 ngày
(đối với trường hợp không có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
100.000 đồng
(Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận có gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế
mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại
các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã)
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
(14 TTHC)
|
III.1
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (14 TTHC)
|
1
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
09 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính
|
2
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
04 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính
|
3
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
04 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính
|
4
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
05 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính
|
5
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
06 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính
|
6
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
06 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp
|
7
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
09 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
8
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
04 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư năm 2006
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
9
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật
|
09 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ
|
10
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật
|
09 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ
|
11
|
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
06 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ
|
12
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
06 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
13
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
600.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
09 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải
quyết: Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Luật sửa đổi, bổ sung năm 2012
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)
|
IV.1
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (06 TTHC)
|
1
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
04 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp
|
2
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
04 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp
|
3
|
1.000588
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
06 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp
|
4
|
1.000426
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp
|
5
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
6
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp)
- Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp
|
V
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09
TTHC)
|
V.1
|
Thủ tục hành chính dùng chung cho cấp tỉnh
và cấp huyện (09 TTHC)
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3
|
1.003862
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
4
|
1.003688
|
Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5
|
1.003625
|
Đăng ký
thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6
|
1.003046
|
Sửa chữa
sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7
|
2.000801
|
Đăng ký
văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
70.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
8
|
1.001696
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
1.000655
|
Xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
20.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật đất đai 2013
- Luật nhà ở 2014
- Luật phí và lệ phí 2015
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(02 TTHC)
|
1
|
2.001004
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài hoặc chứng nhận
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
Không có mã số
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ)
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)
|
1
|
1.004866
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
TTHC cấp tỉnh và
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (09 TTHC)
|
1
|
1.002113
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công
ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
1.002126
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
3
|
1.002138
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
4
|
1.002638
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
TTHC cấp tỉnh và
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
5
|
1.002251
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
6
|
1.002272
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
7
|
2.001029
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
8
|
1.002311
|
Phê duyệt Đề án tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ
nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
TTHC cấp tỉnh và
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
9
|
1.002336
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
IV
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (05 TTHC)
|
1
|
1.000460
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp
luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
1.001840
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
3
|
1.000443
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
4
|
2.000790
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền
sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
5
|
1.001764
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP)
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (04 TTHC)
|
1
|
2.001923
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
2
|
2.001520
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
|
TTHC cấp tỉnh
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
3
|
2.001489
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
TTHC cấp huyện
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|
4
|
2.001475
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
TTHC cấp huyện
và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp
|