Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
680/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
28/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 680/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
28 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc
cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 25/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ
lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2025 .
1. Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 01, 03, 04, 05, 06 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục VII và thủ tục
hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội tại
Tiểu Mục IX Mục A; thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Bảo trợ xã
hội tại Tiểu Mục III Mục C; thủ tục hành chính có số thứ tự 02 lĩnh vực Bảo trợ
xã hội tại Tiểu Mục H.2 Mục H; thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04,
05, 06 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục I và thủ tục hành chính số thứ tự
01 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội Tiểu Mục II Mục H5; thủ tục hành chính số
thứ tực 01, 03, 04, 05, 06 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục IV Mục I; thủ
tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 07, 08 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục
III Mục K thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn
hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục I Mục A - Danh mục thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định 1349/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Bảo
trợ xã hội, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động thuộc thẩm
quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
3. Thay thế Quyết định số
1772/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
4. Bãi bỏ thủ tục hành chính số
02 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục VII Mục A và thủ tục hành chính số 02
lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu Mục IV Mục I thuộc Phần I - Danh mục thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; NC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001806.000.00.00.H10
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
07 ngày làm việc (tỉnh đã cắt
giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực
tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
Không
- Luật Người khuyết tật ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
2.000216.000.00.00.H10
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
35 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3
2.000144.000.00.00.H10
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
35 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại TT PVHCC , địa chỉ: Số
727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4
2.000062.000.00.00.H10
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
10,5 ngày làm việc (tỉnh
đã cắt giảm 4,5 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5
2.000135.000.00.00.H10
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
3,5 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 1,5 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6
2.000056.000.00.00.H10
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
7
2.000051.000.00.00.H10
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14,
phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
8
1.012991.000.00.00.H10
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
07 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/ 2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
9
1.012992.000.00.00.H10
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
05 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
10
1.012993.000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề công tác
xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
07 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
11
1.012990.000.00.00.H10
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
10 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp đến đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (tỉnh hiện có
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh thuộc Sở Y tế).
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
II
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
1
2.000025.000.00.00.H10
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
14 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 08 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
2.000027.000.00.00.H10
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3
2.000032.000.00.00.H10
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
10 ngày làm việc (tỉnh đã cắt
giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4
2.000036.000.00.00.H10
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5
1.000091.000.00.00.H10
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
08 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 17 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT-
BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000286.000.00.00.H10
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
- 23 ngày làm việc đối với
trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh (tỉnh đã cắt giảm 11
ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
- 18 ngày làm việc đối với
trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện (tỉnh đã cắt giảm 09
ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Đối tượng hoặc người giám hộ
lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân
cấp xã.
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
A.3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000282.000.00.00.H10
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Cơ sở trợ giúp xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện (tỉnh Bình Phước hiện
có Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh thuộc Sở Y tế )
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
2.000477.000.00.00.H10
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
04 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của Trung ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ
trực tiếp cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện (tỉnh Bình Phước hiện
có Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh thuộc Sở Y tế )
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
A.4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001776.000.00.00.H10
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
22 ngày làm việc (Cấp xã:
12 ngày làm việc; Cấp huyện: 10 ngày làm việc)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
1.001758.000.00.00.H10
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
06 ngày làm việc (Cấp xã:
03 ngày làm việc; Cấp huyện: 03 ngày làm việc)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3
1.001753.000.00.00.H10
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
08 ngày làm việc, kể từ ngày
UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng
Y tế nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến).
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4
1.001731.000.00.00.H10
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
05 ngày làm việc:
- Cấp xã: 02 ngày làm việc
- Cấp huyện: 03 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5
2.000744.000.00.00.H10
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
03 ngày làm việc:
- Cấp xã: 01 ngày làm việc
- Cấp huyện: 02 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6
1.001739.000.00.00.H10
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
03 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 02 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung
ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
II
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
1
2.001661.000.00.00.H10
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
07 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 04 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung
ương )
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ
phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
A.5. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức DVC
I
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000777.000.00.00.H10
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
02 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
1.000684.000.00.00.H10
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
08 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 07 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3
2.000298.000.00.00.H10
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 05 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4
2.000294.000.00.00.H10
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
10 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 05 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung
ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5
1.000669.000.00.00.H10
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
3,5 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 1,5 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
A.6. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
1.001699. 000.00.00.H10
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
15 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 10 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2019/TT-
BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế.
2
1.001653. 000.00.00.H10
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
03 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 02 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
Không
- Luật người khuyết tật ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3
2.000355. 000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
07 ngày làm việc (tỉnh đã
cắt giảm 03 ngày làm việc so với thời gian quy định của trung ương)
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
4
2.000751.000.00.00.H10
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
02 ngày làm việc
Thực hiện trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công, hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp trực tiếp đến
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
B.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ
Stt
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000141.000.00.00.H10
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
B.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ BÃI BỎ
Stt
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
2.000291.000.00.00.H10
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
* Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được
công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND
tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/ )
theo quy định
Quyết định 680/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 680/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
117
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng