Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1726/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 27/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1726/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 27 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 204/TTr-SLĐTBXH ngày 25/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thực hiện theo quy trình tại Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.

4. Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

5. Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực Việc làm, Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

6. Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Việc làm

1

1.001865. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

23

Một phần

2

1.001853. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

31

Toàn trình

3

1.001823. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

40

Toàn trình

4

1.000105. 000.00.00.H10

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

46

Toàn trình

5

2.000219. 000.00.00.H10

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

56

Toàn trình

6

1.000459. 000.00.00.H10

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

62

Toàn trình

7

2.000205. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

69

Một phần

8

2.000192. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

79

Một phần

9

1.001881. 000.00.00.H10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

85

Toàn trình

10

1.009811. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

88

Một phần

11

1.009873. 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

95

Một phần

12

1.009874. 000.00.00.H10

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

100

Toàn trình

II

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

2.002028. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

103

Toàn trình

2

1.005132. 000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

107

Toàn trình

3

2.002105. 000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

113

Toàn trình

4

1.000502. 000.00.00.H10

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

118

Toàn trình

III

Lĩnh vực Lao động

1

2.001955. 000.00.00.H10

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

120

Toàn trình

2

1.000479. 000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

122

Một phần

3

1.000464. 000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

131

Một phần

4

1.000448. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

140

Một phần

5

1.000436. 000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

152

Một phần

6

1.000414. 000.00.00.H10

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

159

Toàn trình

7

1.009466. 000.00.00.H10

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

162

Toàn trình

8

1.009467. 000.00.00.H10

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

164

Toàn trình

IV

Lĩnh vực Tiền lương

1

1.004949. 000.00.00.H10

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

166

Toàn trình

2

2.001949. 000.00.00.H10

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

174

Toàn trình

V

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

1

2.000134. 000.00.00.H10

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

179

Toàn trình

2

2.000111. 000.00.00.H10

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

182

Toàn trình

3

2.002341. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

188

Toàn trình

4

2.002343. 000.00.00.H10

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

208

Toàn trình

5

1.005449. 000.00.00.H10

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

215

Toàn trình

6

1.005450. 000.00.00.H10

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B

221

Toàn trình

VI

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.000632. 000.00.00.H10

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

227

Toàn trình

2

1.000243. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

238

Toàn trình

3

2.000099. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

254

Toàn trình

4

1.000234. 000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

268

Toàn trình

5

1.000266. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

277

Toàn trình

6

1.000031. 000.00.00.H10

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

286

Toàn trình

7

2.000189. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

290

Toàn trình

8

1.000389. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

306

Toàn trình

9

1.000167. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

322

Toàn trình

10

1.000160. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

333

Toàn trình

11

1.000154. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

347

Toàn trình

12

1.000138. 000.00.00.H10

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

356

Toàn trình

13

1.010587.000.0 0.00.H10

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

369

Toàn trình

14

1.010588. 000.00.00.H10

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

380

Toàn trình

15

1.010589. 000.00.00.H10

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

387

Toàn trình

16

1.010593. 000.00.00.H10

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

393

Toàn trình

17

1.010594. 000.00.00.H10

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

402

Toàn trình

18

1.010595. 000.00.00.H10

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

410

Toàn trình

19

1.010596. 000.00.00.H10

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

417

Toàn trình

20

1.000553. 000.00.00.H10

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

422

Toàn trình

21

1.000530. 000.00.00.H10

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

429

Toàn trình

22

1.000509. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

433

Toàn trình

23

1.000482. 000.00.00.H10

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

447

Toàn trình

24

1.010927. 000.00.00.H10

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

452

Toàn trình

25

1.010928. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

462

Toàn trình

VII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001806. 000.00.00.H10

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

464

Toàn trình

2

2.000141. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

468

Toàn trình

3

2.000135. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

474

Toàn trình

4

2.000062. 000.00.00.H10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

476

Toàn trình

5

2.000056. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

479

Một phần

6

2.000051. 000.00.00.H10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

482

Một phần

VIII

Lĩnh vực Người có công

1

1.010801. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

484

Toàn trình

2

1.010802. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

489

Toàn trình

3

1.010806. 000.00.00.H10

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

495

Toàn trình

4

1.010807. 000.00.00.H10

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

500

Toàn trình

5

1.010808. 000.00.00.H10

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

505

Toàn trình

6

1.010809. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

509

Toàn trình

7

1.010813. 000.00.00.H10

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

514

Toàn trình

8

1.010822. 000.00.00.H10

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

518

Toàn trình

9

1.010823. 000.00.00.H10

Hưởng lại chế độ ưu đãi

520

Toàn trình

10

1.010826. 000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

523

Toàn trình

11

1.010828. 000.00.00.H10

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công

527

Toàn trình

12

1.010829. 000.00.00.H10

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

529

Toàn trình

13

1.010830. 000.00.00.H10

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

535

Toàn trình

14

1.010831. 000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

541

Toàn trình

15

1.011382. 000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

542

Toàn trình

IX

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.000025. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

547

Một phần

2

2.000027. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

556

Toàn trình

3

2.000032. 000.00.00.H10

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

559

Toàn trình

4

2.000036. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

562

Toàn trình

5

1.000091. 000.00.00.H10

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

566

Toàn trình

6

1.010935. 000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nghiện

570

Toàn trình

7

1.010936. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

581

Toàn trình

8

1.010937. 000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

591

Toàn trình

X

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

1

1.005218. 000.00.00.H10

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

596

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

1.004946. 000.00.00.H10

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

609

Toàn trình

2

1.004944. 000.00.00.H10

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

616

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

1.010590. 000.00.00.H10

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

621

Toàn trình

2

1.010591. 000.00.00.H10

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

635

Toàn trình

3

1.010592. 000.00.00.H10

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

643

Toàn trình

II

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

2.001942. 000.00.00.H10

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

650

Một phần

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

2.000477. 000.00.00.H10

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

656

Toàn trình

2

2.000282. 000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

659

Toàn trình

D.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Việc làm

1

1.001978. 000.00.00.H10

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

662

Toàn trình

2

1.001973. 000.00.00.H10

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

668

Toàn trình

3

1.001966. 000.00.00.H10

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

670

Toàn trình

4

2.001953. 000.00.00.H10

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

673

Toàn trình

5

2.000178. 000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

677

Toàn trình

6

1.000401. 000.00.00.H10

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

680

Toàn trình

7

2.000839. 000.00.00.H10

Giải quyết hỗ trợ học nghề

682

Toàn trình

8

2.000148. 000.00.00.H10

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

689

Một phần

9

1.000362. 000.00.00.H10

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

694

Toàn trình

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001305. 000.00.00.H10

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

699

Toàn trình

Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.002284.000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

701

Toàn trình

2

2.001959.000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

706

Toàn trình

E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

1

1.005219.000.00.00.H10

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

711

Toàn trình

G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT

G.1. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP TỈNH)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Việc làm

1

1.011546.000.00.00.H10

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

717

Một phần

2

1.011547.000.00.00.H10

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

721

Một phần

G.2. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP HUYỆN)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Việc làm

1

1.011548.000.00.00.H10

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

728

Một phần

2

1.011550.000.00.00.H10

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh

732

Một phần

H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

H.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.010803.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

740

Toàn trình

2

1.010804.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

743

Toàn trình

3

1.010805.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

746

Toàn trình

4

1.010810.000.00.00.H10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

749

Toàn trình

5

1.010811.000.00.00.H10

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

754

Toàn trình

6

1.010812.000.00.00.H10

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

758

Toàn trình

7

1.010816.000.00.00.H10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

761

Toàn trình

8

1.010817.000.00.00.H10

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

770

Toàn trình

9

1.010818.000.00.00.H10

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

775

Toàn trình

10

1.010819. 000.00.00.H10

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

778

Toàn trình

11

1.010820.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

782

Toàn trình

12

1.010821.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

786

Toàn trình

13

1.010824.000.00.00.H10

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

794

Toàn trình

14

1.010825.000.00.00.H10

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

800

Toàn trình

15

1.004964.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

803

Toàn trình

16

1.001257.000.00.00.H10

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

812

Toàn trình

17

2.002307.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

818

Toàn trình

18

2.002308.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

824

Toàn trình

19

2.002325

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ- TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007

833

Toàn trình

20

2.002326

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

841

Toàn trình

21

2.002327

Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế

846

Toàn trình

H.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001310.000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

853

Một phần

2

2.000286.000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

856

Toàn trình

H.3. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Người có công

1

1.010827.000.00.00.H10

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

859

Toàn trình

H.4. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

*

Lĩnh vực Người có công

1

1.010814.000.00.00.H10

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

862

Toàn trình

2

1.010815.000.00.00.H10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

865

Toàn trình

H.5. LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001776.000.00.00.H10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

872

Toàn trình

2

1.001758.000.00.00.H10

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

892

Toàn trình

3

1.001753.000.00.00.H10

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

894

Toàn trình

4

1.001739.000.00.00.H10

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

896

Toàn trình

5

1.001731.000.00.00.H10

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

898

Toàn trình

6

2.000744.000.00.00.H10

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

902

Toàn trình

II

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

2.001661.000.00.00.H10

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

906

Toàn trình

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Lao động

1

1.004959.000.00.00.H10

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

912

Toàn trình

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

2.001960.000.00.00.H10

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

914

Toàn trình

III

Lĩnh vực Người có công

1

1.010832.000.00.00.H10

Thăm viếng mộ liệt sĩ

920

Một phần

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

2.000777.000.00.00.H10

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

924

Toàn trình

2

2.000291.000.00.00.H10

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

926

Toàn trình

3

1.000669.000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

931

Toàn trình

4

2.000298.000.00.00.H10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

933

Toàn trình

5

2.000294.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

936

Toàn trình

6

1.000684.000.00.00.H10

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp

939

Toàn trình

V

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.010938.000.00.00.H10

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

941

Toàn trình

2

1.010939.000.00.00.H10

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

951

Toàn trình

3

1.010940.000.00.00.H10

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

961

Toàn trình

K. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

Lĩnh vực Người có công

1

1.010833.000.00.00.H10

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

971

Toàn trình

II

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

2.001947.000.00.00.H10

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

973

Một phần

2

1.004941.000.00.00.H10

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

983

Một phần

3

2.001944.000.00.00.H10

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

987

Một phần

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

1.001699.000.00.00.H10

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

996

Một phần

2

1.001653.000.00.00.H10

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1018

Toàn trình

3

1.011606.0000.00.00.H10

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1024

Toàn trình

4

1.011607.000.00.00.H10

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1029

Toàn trình

5

1.011608.000.00.00.H10

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1033

Toàn trình

6

1.011609.000.00.00.H10

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1036

Toàn trình

7

2.000355.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

1040

Toàn trình

8

2.000751.000.00.00.H10

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

1043

Toàn trình

VI

Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

1.000132.000.00.00.H10

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1047

Toàn trình

2

1.010941.000.00.00.H10

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1050

Toàn trình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.297

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.234.146
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!