|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1031/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động Bình Phước
Số hiệu:
|
1031/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1031/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 31 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định sô
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phong UBND tinh v ới các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 967/TTr-SLĐTBXH ngày
26/5/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền Quản lý và Giải
quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số
2517/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực
thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp
huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số
1189/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến
mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Việc làm được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số
1645/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, Người
có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
7. Quyết định số
1769/QĐ-UBND ngày 6/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao
động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
8. Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
9. Quyết định số 81/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành
và TTHC bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VA XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001865.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
21
|
4
|
2
|
1.001853.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
27
|
4
|
3
|
1.001823.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
35
|
4
|
4
|
1.000105.
000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
40
|
4
|
5
|
2.000219.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
48
|
4
|
6
|
1.000459.
000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
54
|
4
|
7
|
2.000205.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
61
|
4
|
8
|
2.000192.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
69
|
4
|
9
|
1.001881.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
75
|
4
|
10
|
1.009811.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
78
|
4
|
11
|
1.009873.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
85
|
4
|
12
|
1.009874.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
90
|
4
|
II
|
Lĩnh
vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
2.002028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
93
|
4
|
2
|
1.005132.
000.00.00.H10
|
Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
97
|
4
|
3
|
2.002105.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
101
|
4
|
4
|
1.000502.
000.00.00.H10
|
Đề
nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực
tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
108
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
2.001955.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
110
|
4
|
2
|
1.000479.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
112
|
4
|
3
|
1.000464.
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
121
|
4
|
4
|
1.000448.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
130
|
4
|
5
|
1.000436.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
142
|
4
|
6
|
1.000414.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
149
|
4
|
7
|
1.009466.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
152
|
4
|
8
|
1.009467.
000.00.00.H10
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
154
|
4
|
IV
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
156
|
4
|
2
|
2.001949.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
164
|
4
|
V
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
2.000134.
000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
169
|
4
|
2
|
2.000111.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
172
|
4
|
3
|
2.002341.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp
đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
178
|
4
|
4
|
2.002343.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí
khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp
khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
198
|
4
|
5
|
1.005449.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
205
|
4
|
6
|
1.005450.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi
tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B
|
211
|
4
|
VI
|
Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.
000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
217
|
4
|
2
|
1.000243.
000.00.00.H10
|
Thành
lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
228
|
4
|
3
|
2.000099.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
243
|
4
|
4
|
1.000234.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
246
|
4
|
5
|
1.000266.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
249
|
4
|
6
|
1.000031.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
251
|
4
|
7
|
2.000189.
000.00.00.H10
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
253
|
4
|
8
|
1.000389.
000.00.00.H10
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
268
|
4
|
9
|
1.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
279
|
4
|
10
|
1.000160.
000.00.00.H10
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
289
|
4
|
11
|
1.000154.
000.00.00.H10
|
Cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
301
|
4
|
12
|
1.000138.
000.00.00.H10
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
311
|
4
|
13
|
1.010587.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
314
|
4
|
14
|
1.010588.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
325
|
4
|
15
|
1.010589.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
332
|
4
|
16
|
1.010593.
000.00.00.H10
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
338
|
4
|
17
|
1.010594.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
347
|
4
|
18
|
1.010595.
000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
355
|
4
|
19
|
1.010596.
000.00.00.H10
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
362
|
4
|
20
|
1.000553.
000.00.00.H10
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
367
|
4
|
21
|
1.000530.
000.00.00.H10
|
Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
370
|
4
|
22
|
1.000523.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
372
|
4
|
23
|
1.000509.
000.00.00.H10
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
376
|
4
|
24
|
1.000482.
000.00.00.H10
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt
động không vì lợi nhuận
|
390
|
4
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001806.
000.00.00.H10
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
393
|
4
|
2
|
2.000141.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
397
|
4
|
3
|
2.000135.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
404
|
4
|
4
|
2.000062.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
406
|
4
|
5
|
2.000056.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
409
|
4
|
6
|
2.000051.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
412
|
4
|
VIII
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
1.010801.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
414
|
4
|
2
|
1.010802.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
419
|
4
|
3
|
1.010806.
000.00.00.H10
|
Công nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
425
|
4
|
4
|
1.010807.
000.00.00.H10
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
430
|
4
|
5
|
1.010808.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
435
|
4
|
6
|
1.010809.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
439
|
4
|
7
|
1.010813.
000.00.00.H10
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
444
|
4
|
8
|
1.010822.
000.00.00.H10
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
448
|
4
|
9
|
1.010823.
000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
450
|
4
|
10
|
1.010826.
000.00.00.H10
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
453
|
4
|
11
|
1.010828.
000.00.00.H10
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công
|
456
|
4
|
12
|
1.010829.
000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
458
|
4
|
13
|
1.010830.
000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
464
|
4
|
14
|
1.010831.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
470
|
4
|
IX
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
471
|
4
|
2
|
2.000027.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
481
|
4
|
3
|
2.000032.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
484
|
4
|
4
|
2.000036.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
487
|
4
|
5
|
1.000091.
000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
491
|
4
|
X
|
Lĩnh vực Tổ chức
cán bộ
|
1
|
1.005218.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng một số
loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
496
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
1.004946.
000.00.00.H10
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
509
|
4
|
2
|
1.004944.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
516
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
1.010590.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
521
|
4
|
2
|
1.010591.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
535
|
4
|
3
|
1.010592.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
543
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001942.
000.00.00.H10
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
550
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
2.000477.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
556
|
4
|
2
|
2.000282.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
559
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
D.1. TRUNG TÂM DỊCH
VỤ VIỆC LÀM
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001978.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
562
|
4
|
2
|
1.001973.
000.00.00.H10
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
568
|
4
|
3
|
1.001966.
000.00.00.H10
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
570
|
4
|
4
|
2.001953.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
574
|
4
|
5
|
2.000178.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
578
|
4
|
6
|
1.000401.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
581
|
4
|
7
|
2.000839.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
583
|
4
|
8
|
2.000148.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
590
|
2
|
9
|
1.000362.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
595
|
4
|
D.2. TRUNG TÂM BẢO
TRỢ XÃ HỘI
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001305.000.00.00.H10
|
Đưa đối tượng ra
khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
599
|
4
|
D.3. CƠ SỞ CAI NGHIỆN
MA TÚY
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H10
|
Nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
601
|
4
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
2.002284.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
603
|
4
|
2
|
2.001959.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
609
|
4
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý
lao động ngoài nước
|
1
|
1.005219.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
614
|
4
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG
G.1. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010803.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
618
|
4
|
2
|
1.010804.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
621
|
4
|
3
|
1.010805.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
624
|
4
|
4
|
1.010810.000.00.00.H10
|
Công nhận đối với người
bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
627
|
4
|
5
|
1.010811.000.00.00.H10
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
632
|
4
|
6
|
1.010812.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
636
|
4
|
7
|
1.010816.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
639
|
4
|
8
|
1.010817.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
648
|
4
|
9
|
1.010818.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa
vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
653
|
4
|
10
|
1.010819.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
656
|
4
|
11
|
1.010820.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
660
|
4
|
12
|
1.010821.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
663
|
4
|
13
|
1.010824.000.00.00.H10
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
671
|
4
|
14
|
1.010825.000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
677
|
4
|
15
|
1.004964.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
680
|
4
|
16
|
1.001257.000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
688
|
4
|
17
|
2.002307.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
694
|
4
|
18
|
2.002308.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
700
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.00131.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
706
|
4
|
G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
2.000286.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
709
|
4
|
G.3. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010827.000.00.00.H10
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
712
|
4
|
G.4. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010814.000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
715
|
4
|
2
|
1.010815.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
718
|
4
|
G.5. LIÊN THÔNG CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001776.000.00.00.H10
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
725
|
4
|
2
|
1.001758.000.00.00.H10
|
Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
745
|
4
|
3
|
1.001753.000.00.00.H10
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
747
|
4
|
4
|
1.001739.000.00.00.H10
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
749
|
4
|
5
|
1.001731.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
751
|
4
|
6
|
2.000744.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
755
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
759
|
4
|
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.004959.000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền
|
766
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
2.001960.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
768
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010832.000.00.00.H10
|
Thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
774
|
4
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
2.000777.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
778
|
4
|
2
|
2.000291.000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
780
|
4
|
3
|
1.000669.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
785
|
4
|
4
|
2.000298.000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
787
|
4
|
5
|
2.000294.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
790
|
4
|
6
|
1.000684.000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp
|
793
|
4
|
V
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H10
|
Hoãn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
795
|
4
|
2
|
1.000123.000.00.00.H10
|
Miễn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện
|
798
|
4
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010833.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
801
|
4
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001947.000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc
lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
803
|
4
|
2
|
1.004941.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
813
|
4
|
3
|
2.001944.000.00.00.H10
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
817
|
4
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001699.000.00.00.H10
|
Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
826
|
4
|
2
|
1.001653.000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
849
|
4
|
3
|
2.000602.000.00.00.H10
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
855
|
4
|
4
|
1.000506.000.00.00.H10
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
865
|
4
|
5
|
1.000489.000.00.00.H10
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
881
|
4
|
6
|
2.000355.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
896
|
4
|
7
|
2.000751.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
899
|
4
|
VI
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
1.000132.000.00.00.H10
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
903
|
4
|
2
|
1.003521.000.00.00.H10
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
906
|
4
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|