|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1189/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
1189/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1189/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 VÀ
NÂNG CẤP THỰC HIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 692/TTr-SLĐTBXH
ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức
độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh về Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC
(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Việc
làm
|
1
|
1.001865.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
2
|
1.001853.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
3
|
1.001823.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
4
|
1.000105.
000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
5
|
2.000219.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
4
|
6
|
1.000459.
000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
4
|
7
|
2.000205.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
8
|
2.000192.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
9
|
1.001881.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
4
|
II. Lĩnh vực Quản
lý lao động ngoài nước
|
1
|
2.002028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
4
|
2
|
1.005132.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
4
|
3
|
2.002105.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
4
|
4
|
1.000502.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
4
|
III. Lĩnh vực
Lao động
|
1
|
2.001955.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
4
|
2
|
1.000479.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
4
|
3
|
1.000464. 000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
4
|
1.000448.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
5
|
1.000436.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
6
|
1.000414.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
4
|
7
|
1.009466.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể
|
4
|
8
|
1.009467.
000.00.00.H10
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể.
|
4
|
IV. Lĩnh vực Tiền
lương
|
1
|
1.004949.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
4
|
2
|
2.001949.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
|
4
|
V. Lĩnh vực An
toàn vệ sinh lao động
|
1
|
1.000365.
000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
|
4
|
2
|
2.000134.
000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
4
|
3
|
2.000111.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
4
|
4
|
2.002341.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
4
|
5
|
2.002343.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
4
|
6
|
1.005449.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, Cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
4
|
7
|
1.005450.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
4
|
VI. Lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.
000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
4
|
2
|
1.000243.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
3
|
2.000099.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
4
|
1.000234.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
5
|
1.000266.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
4
|
6
|
1.000031.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
7
|
2.000189.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
4
|
8
|
1.000389.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
4
|
9
|
1.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
4
|
10
|
1.000160.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4
|
11
|
1.000154.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
12
|
1.000138.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
13
|
1.000630.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
14
|
1.000619.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
15
|
2.000258.
000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
16
|
1.000602.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
17
|
1.000584.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
18
|
1.000570.
000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
4
|
19
|
1.000558.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
4
|
20
|
1.000531.
000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
4
|
21
|
1.000553.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
22
|
1.000530.
000.00.00.H10
|
Đối tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
23
|
1.000523.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
4
|
24
|
1.000509.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
4
|
25
|
1.000482.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
4
|
VII. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
1
|
1.001806.
000.00.00.H10
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
4
|
2
|
2.000141.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4
|
3
|
2.000135.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và xã hội.
|
4
|
4
|
2.000062.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
4
|
5
|
2.000056.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
6
|
2.000051.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ Sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp
|
4
|
VIII. Lĩnh vực
Người có công
|
1
|
1.002124.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
4
|
2
|
1.002197.000.
00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945
|
4
|
3
|
2.000978.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
4
|
4
|
1.004967.
000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế
độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
4
|
5
|
1.002354.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ
khác
|
4
|
6
|
1.002377.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
4
|
7
|
1.002382.
000.00.00.H10
|
Giám định vết thương còn sót
|
4
|
8
|
1.002393.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
4
|
9
|
1.002449.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
4
|
10
|
1.002720.
000.00.00.H10
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
4
|
11
|
1.003025.
000.00.00.H10
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
4
|
IX. Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
4
|
2
|
2.000027.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
3
|
2.000032.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
4
|
2.000036.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
4
|
5
|
1.000091.
000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
X. Lĩnh vực tổ
chức cán bộ
|
1
|
1.005218.000.00
00.H10
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
1.004946.
000.00.00.H10
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
4
|
2
|
1.004944.000
00.00.H10
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001942.
000.00.00.H10
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
4
|
II. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.003159.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
|
I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất
nghiệp
|
1
|
1.001973.
000.00.00.H10
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
2
|
1.001966.
000.00.00.H10
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
3
|
2.001953.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
4
|
2.000178.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
4
|
5
|
1.000401.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
4
|
6
|
2.000839.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
4
|
7
|
1.000362.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
4
|
D.2.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001305.
000.00.00.H10
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp
trẻ em
|
4
|
7
|
2.000282.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
3
|
2.000295.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
4
|
2.000477.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000044.
000.00.00.H10
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
4
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.002284.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố
trực thuộc tỉnh
|
4
|
2
|
2.001959.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
4
|
E. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
1
|
1.005219.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
4
|
G. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG
G.1.
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.004964.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
4
|
2
|
1.002252.
000.00.00.H10
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
3
|
1.002271.
000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
4
|
4
|
1.002305. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
4
|
5
|
1.002363.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
4
|
6
|
1.002410
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
4
|
7
|
1.002429.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
4
|
8
|
1.002440.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
4
|
9
|
1.006779.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
4
|
10
|
1.002519.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
4
|
11
|
1.005387.
000.00.00.H10
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
4
|
12
|
1.002741.
000.00.00.H10
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
4
|
13
|
1.002745.
000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
4
|
14
|
1.003057.
000.00.00.H10
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với
cách mạng và con của họ
|
4
|
15
|
1.003351.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
4
|
16
|
1.003423.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
4
|
17
|
1.001257.
000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
4
|
18
|
2.002307.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
4
|
19
|
2.002308.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
4
|
20
|
2.002325.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai táng phí đối với đối
tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước
theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết
định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
4
|
21
|
2.00236.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09
tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp
bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
4
|
22
|
2.002327.
000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ,
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
4
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001310.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
4
|
2
|
2.000751.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
3
|
2.000744.000
00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
4
|
4
|
2.000286.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
III. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.008362.000
00.00.H10
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
4
|
2
|
1.008363.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
3
|
1.008364.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
4
|
G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002487.
000.00.00.H10
|
Di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng
|
4
|
2
|
1.003042.
000.00.00.H10
|
Lập Sổ theo dõi
và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
4
|
II. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.008360.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương
do đại dịch COVID-19
|
4
|
G.3. LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776.
000.00.00.H10
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
4
|
2
|
1.001758.000
00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
3
|
1.001753.
000.00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
4
|
4
|
1.001739.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
4
|
5
|
1.001731.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng)
|
4
|
6
|
1.000674. 000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
4
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
1
|
1.004959.
000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền
|
4
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.001960.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
III. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001375.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4
|
2
|
2.001378. 000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
4
|
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000777.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
4
|
2
|
2.000291.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
3
|
1.000669.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
4
|
4
|
2.000298.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
4
|
5
|
2.000294.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền
cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
6
|
1.000684.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp
|
4
|
7
|
2.000343.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
8
|
2.000335.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
9
|
2.002127.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
2.000049.
000.00.00.H10
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện
|
4
|
2
|
1.000123.
000.00.00.H10
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
4
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001382.
000.00.00.H10
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
4
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001947.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
4
|
2
|
1.004941.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
4
|
3
|
2.001944.
000.00.00.H10
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
4
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699.
000.00.00.H10
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
2
|
1.001653.
000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
3
|
2.000602.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -
2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
4
|
4
|
1.000506.
000.00.00.H10
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
4
|
5
|
1.000489.
000.00.00.H10
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
4
|
6
|
2.000355.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
4
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
1
|
1.000132.
000.00.00.H10
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
4
|
2
|
1.003521.
000.00.00.H10
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
4
|
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1189/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|