|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 19 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC
ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
56/TTr-SLĐTBXH ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến
Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC
(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4, THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001865.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
2
|
1.001853.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
3
|
1.001823.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
4
|
1.000105.000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
5
|
2.000219.000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
4
|
6
|
1.000459.000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
4
|
7
|
2.000205.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
8
|
2.000192.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
9
|
1.001881.000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
4
|
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
2.002028.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
4
|
2
|
1.005132.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
4
|
3
|
2.002105.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
4
|
4
|
1.000502.000.00.00.H10
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
4
|
III. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
4
|
2
|
2.002103.000.00.00.H10
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
4
|
3
|
1.000479.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
4
|
4
|
1.000464.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
5
|
1.000448.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
6
|
1.000436.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
7
|
1.000414.000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
4
|
IV. Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949.000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
4
|
2
|
2.001949.000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
4
|
V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao
động
|
1
|
1.000365.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
4
|
2
|
2.000134.000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
4
|
3
|
2.000111.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh
phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
4
|
4
|
2.002341.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế
độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người
lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ
trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức
năng lao động
|
4
|
5
|
2.002343.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
4
|
6
|
1.005449.000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
4
|
7
|
1.005450.000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
4
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
2.000632.000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
4
|
2
|
1.000243.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
3
|
2.000099.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
4
|
1.000234.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
4
|
5
|
1.000266.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
4
|
6
|
1.000031.000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
4
|
7
|
2.000189.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
4
|
8
|
1.000389.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
4
|
9
|
1.000167.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
4
|
10
|
1.000160.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
11
|
1.000154.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
12
|
1.000138.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4
|
13
|
1.000630.000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
14
|
1.000619.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
15
|
2.000258.000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
16
|
1.000602.000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
17
|
1.000584.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
18
|
1.000570.000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện
|
4
|
19
|
1.000558.000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
4
|
20
|
1.000531.000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
4
|
21
|
1.000553.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
22
|
1.000530.000.00.00.H10
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
23
|
1.000523.000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
4
|
24
|
1.000509.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
4
|
25
|
1.000482.000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
4
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001806.000.00.00.H10
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
4
|
2
|
2.000141.000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4
|
3
|
2.000135.000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
4
|
2.000062.000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
4
|
5
|
2.000056.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
4
|
6
|
2.000051.000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
4
|
VIII. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002124.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
4
|
2
|
1.002197.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm
1945
|
4
|
3
|
2.000978.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
4
|
4
|
1.004967.000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
4
|
5
|
1.002354.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
4
|
6
|
1.002377.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
4
|
7
|
1.002382.000.00.00.H10
|
Giám định vết thương còn sót
|
4
|
8
|
1.002393.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
4
|
9
|
1.002449.000.00.00.H10
|
Sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
4
|
10
|
1.002720.000.00.00.H10
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
4
|
11
|
1.003025.000.00.00.H10
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
4
|
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
2.000025.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
4
|
2
|
2.000027.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
4
|
3
|
2.000032.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
4
|
2.000036.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
4
|
5
|
1.000091.000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
1
|
1.005218.000.00.00.H10
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC
CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
1.004946.000.00.00.H10
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
4
|
2
|
1.004944.000.00.00.H10
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001942.000.00.00.H10
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
4
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
D.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
|
I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
1
|
2.000178.000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
4
|
2
|
1.000401.000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
4
|
D.2. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001305.000.00.00.H10
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
4
|
2
|
2.000282.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
3
|
2.000295.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
4
|
2.000477.000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
D.3. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H10
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
4
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.002284.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách
nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
4
|
2
|
2.001959.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách
nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
4
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
1
|
1.005219.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
4
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
G.1. LIÊN
THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.004964.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
4
|
2
|
1.002252.000.00.00.H10
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
3
|
1.002271.000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
4
|
4
|
1.002305.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
4
|
5
|
1.002363.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
4
|
6
|
1.002410
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
4
|
7
|
1.002429.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
4
|
8
|
1.002440.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
4
|
9
|
1.006779.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
4
|
10
|
1.002519.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
4
|
11
|
1.005387.000.00.00.H10
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
4
|
12
|
1.002741.000.00.00.H10
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
4
|
13
|
1.002745.000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
4
|
14
|
1.003057.000.00.00.H10
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
4
|
15
|
1.003351.000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
4
|
16
|
1.003423.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
4
|
17
|
1.001257.000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
18
|
2.002307.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
|
4
|
19
|
2.002308.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
4
|
20
|
2.002325.000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng
thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày
06/12/2007
|
4
|
21
|
2.00236.000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về
chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm
nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
4
|
22
|
2.002327.000.00.00.H10
|
Trợ cấp mai
táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg
ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
4
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001310.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
4
|
2
|
2.000751.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
3
|
2.000744.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
4
|
4
|
2.000286.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
III. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.008362.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ hộ kinh
doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
4
|
2
|
1.008363.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
3
|
1.008364.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người
lao động không có giao kết hợp đồng
lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
4
|
G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002487.000.00.00.H10
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
4
|
2
|
1.003042.000.00.00.H10
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
4
|
II. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.008360.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
4
|
G.3.LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776.000.00.00.H10
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
4
|
2
|
1.001758.000.00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
3
|
1.001753.000.00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
4
|
1.001739.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
4
|
5
|
1.001731.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
4
|
6
|
1.000674.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
4
|
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
1
|
1.004954.000.00.00.H10
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
4
|
2
|
1.004959.000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
4
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
2.001960.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4
|
III. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001375.000.00.00.H10
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4
|
2
|
2.001378.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
4
|
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000777.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
4
|
2
|
2.000291.000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
3
|
1.000669.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
4
|
2.000298.000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập
của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
5
|
2.000294.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp
phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
4
|
6
|
1.000684.000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp
|
4
|
7
|
2.000343.000.00.00.H1
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
8
|
2.000335.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
9
|
2.002127.000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H10
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
4
|
2
|
1.000123.000.00.00.H10
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
4
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001382.000.00.00.H10
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
1
|
2.001947.000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
4f
|
2
|
1.004941.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
|
3
|
2.001944.000.00.00.H10
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
4
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699.000.00.00.H10
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
2
|
1.001653.000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
3
|
2.000602.000.00.00.H10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
4
|
4
|
1.000506.000.00.00.H10
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
4
|
5
|
1.000489.000.00.00.H1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
4
|
6
|
2.000355.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
4
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
1.000132.000.00.00.H10
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
4
|
2
|
1.003521.000.00.00.H10
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
4
|
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến Dịch vụ công Mức độ 4, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|