Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1077/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
28/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1077/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
28 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03
năm 2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 50/TTr-SYT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phòng, chống tệ nạn xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 970/QĐ-BYT
ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016, Quyết định số 355/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2018, Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2019, Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 21 tháng 06 năm 2021, Quyết định số
3246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 08 tháng 2023, Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 11
tháng 03 năm 2024, Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 02 tháng 08 năm 2024, Quyết
định số 66/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024, Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phòng, chống tệ nạn xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Sở Y tế, Sở Nội vụ chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế, Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Phòng Hành chính - Quản tri;
- Lưu: VT, CCKS(TN) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (20 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02
TTHC)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Cơ quan
giải quyết TTHC
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVC trực
tuyến
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
TTHC liên
thông
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định
số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
1
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000216.000.00.00.H08
35 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Sở Nội vụ
Có
Một phần
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp tỉnh
2
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
2.000144.000.00.00.H08
40 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Sở Nội vụ
Có
Một phần
Không
Cấp tỉnh
Tổng cộng: 02 TTHC
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(17 TTHC)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVC trực
tuyến
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
TTHC liên
thông
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
1.001806.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
2
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
2.000062.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
3
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2.000135.000.00.00.H08
5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
4
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2.000056.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Toàn trình
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
5
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
2.000051.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
6
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
1.012991.000.00.00.H08
7 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
7
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
1.012992
000.00.00.H08
5 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
8
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
1.012993.000.00.00.H08
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
9
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
1.012990.000.00.00.H08
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
2. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
11
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2000027.000.00.00.H08
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
12
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
2.000032.000.00.00.H08
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
13
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2.000036.000.00.00.H08
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
14
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
1.000091.000.00.00.H08
25 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh
Bình Định
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
-
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
15
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000286.000.00.00.H08
34 ngày làm việc
đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
- Bộ phận Một cửa cấp xã
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện,
Sở Y tế
16
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000282.000.00.00.H08
Cơ sở trợ giúp xã
hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để
chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
- Bộ phận một cửa cấp huyện
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
17
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
2.000477.000.00.00.H08
7 ngày làm việc
- Bộ phận một cửa cấp huyện
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ.
-
Tổng số: 17 TTHC
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01
TTHC)
STT
Tên TTHC
Mức độ DVC trực
tuyến
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định
số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
2.000141.000.00.00.H08
Một phần
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm
2018
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (13
TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(12 TTHC)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVC trực
tuyến
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
TTHC liên
thông
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
1.001776.000.00.00.H08
20 Ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ.
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
2
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1.001758.000.00.00.H08
06 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
3
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.001753.000.00.00.H08
08 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
4
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
1.001731.000.00.00.H08
05 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
5
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
2.000777.000.00.00.H08
02 ngày
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
Có
Toàn trình
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
6
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
2.000744.000.00.00.H08
03 ngày làm việc
(kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã).
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
7
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
1.001739.000.00.00.H08
05 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Cấp xã, cấp huyện
8
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
1.000684.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
Có
Toàn trình
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
9
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
2.000298.000.00.00.H08
15 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
Có
Toàn trình
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
10
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
2.000294.000.00.00.H08
15 Ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
Có
Một phần
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
11
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
1.000669.000.00.00.H08
05 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
Có
Toàn trình
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Mức độ DVC trực tuyến
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 103/20 17/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
12
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
2.001661.000.00.00.H08
11 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Một phần
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Cấp xã, cấp huyện
Tổng cộng: 12
TTHC
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
Tên TTHC
Mức độ DVC trực
tuyến
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định
số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
2
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
2.000291.000.00.00.H08
Một phần
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2019
Tổng cộng: 01
TTHC
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(04 TTHC)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
Mức độ DVC trực
tuyến
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
TTHC liên
thông
Mã số TTHC
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
1
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
1.001699.000.00.00.H08
23 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Một phần
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
-
2
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
1.001653.000.00.00.H08
04 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Một phần
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số 4476 QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
-
3
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
2.000355.000.00.00.H08
10 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa cấp
xã
Có
Toàn trình
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
-
4
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
2.000751.000.00.00.H08
02 ngày làm việc
Bộ phận Một cửa
cấp xã
Có
Toàn trình
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ.
Tổng cộng: 04
TTHC
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1077/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
135
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng