ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1134/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 31
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành
chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo )
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa
chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở
Tài nguyên và Môi trường (địa chỉ: http://sotainguyen.hoabinh.gov.vn).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố thủ tục hành
chính tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; và
Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
Việc yêu cầu công dân nộp bản
sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú
theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
+ Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và môi trường và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất
ngày 05/6/2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.12b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Thay thế nội dung thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình và Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/ Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi
trường
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.004237.000.00.00.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu,
thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính,
cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác
các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân biết.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai; cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm được quy định tại
Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
Bình về Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm
(%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
- Phí khai thác, sử dụng
thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định tại Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ; Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
- Phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu về môi trường được quy định tại Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu
về môi trường
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Văn phòng Đăng ký đất đai (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.004237.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
03 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Khai thác
và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02 hoặc mẫu
số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6
năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng
5 năm 2023) qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, Cổng
dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường (sau
đây gọi là cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu) có trách nhiệm kiểm tra yêu cầu
khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân, đảm bảo được thuận
tiện, dễ dàng và đúng kết quả.
c) Bước 3: Thông báo và
trả kết quả hồ sơ
Trường hợp thông tin yêu cầu hợp
lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu
cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu thì cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu phải gửi thông tin
thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp tạm ngừng cung cấp
thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, cơ quan cung cấp
thông tin, dữ liệu có trách nhiệm thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm
việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp trừ trường hợp bất khả kháng.
1.2. Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ:
- Trực tuyến: Qua Cổng Dịch vụ
công cấp tỉnh địa chỉ https://dichvucong.hoabinh.gov.vn/, Cổng dịch vụ công quốc
gia theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
b) Cách thức nhận kết quả
giải quyết hồ sơ:
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản
phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo).
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu
số 03 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ:
01 bộ (bản chính).
1.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu,
thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho
tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ
quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các
thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân.
Trường hợp từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân biết.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân được cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường hoặc văn bản từ chối cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên môi trường.
1.8. Phí, lệ phí:
- Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai; cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm được quy định tại Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về
Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp
những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
cụ thể như sau:
+ Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp
hồ sơ, tài liệu).
+ Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 30.000 đồng/trường
hợp.
- Phí khai thác, sử dụng thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, cụ
thể như sau:
Số TT
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia
in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật
số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa
độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa
chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng
lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm toạ độ quốc gia,
độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo
dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân
cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành
chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất
từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng
bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc
tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000
hoặc tỷ lệ1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
- Phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu về môi trường được quy định tại Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về
môi trường, cụ thể như sau:
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí * (đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo
chuyên đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất
lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng
sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển
và biển
|
Báo cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi
trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển
ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
|
Báo cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc
(nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/25.000
|
Mành
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
(nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường
các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa
dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ thực vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan trắc môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích các
thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích môi
trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
|
Thông số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các anion/cation
|
Thông số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
|
Thông số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và
quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mưa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
mưa tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Phân tích các
anion/cation
|
Thông số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông số
|
128.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số
khí tượng
|
Thông số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số
khí thải
|
Thông số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các đặc tính
nguồn thải
|
Thông số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích khí
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
|
Thông số
|
66.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
239.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm
tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
|
Thông số
|
160.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích chất
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông số
|
263.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các
khí độc hại
|
Thông số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các
khí độc hại
|
Thông số
|
30.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông số
|
28.000
|
(*) Mức phí quy định tại
Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm
quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối
với các dữ liệu môi trường khác.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai của thủ tục hành chính
- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (Mẫu số 02 kèm theo).
- Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu
số 03 kèm theo).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Văn bản yêu cầu của cơ quan,
tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu
của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu.
- Trường hợp người có nhu cầu
khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người
đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh
là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ,
ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được
cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký
xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 kèm theo.
- Việc khai thác và sử dụng cơ
sở dữ liệu thông qua mạng điện tử chỉ được thực hiện khi thông tin, dữ liệu được
yêu cầu cung cấp có thể truyền tải qua mạng điện tử và cơ quan quản lý thông
tin, dữ liệu có đủ điều kiện để cung cấp thông tin, dữ liệu qua mạng điện tử.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……. tháng…… năm ....
Kính
gửi: ....................................................................
1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu: ..........................
.....................................................................................................................................
2. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ
Căn cước công dân/số định danh cá nhân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):
..........................................................................
.....................................................................................................................................
3. Địa chỉ:
.........................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail:
...........................................................................
5. Danh mục và nội dung thông
tin, dữ liệu cần cung cấp: ..............................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin,
dữ liệu: ...........................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng
và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ
quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):.....................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
8. Cam kết sử dụng thông tin, dữ
liệu: ............................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU2
|
____________________
2 Trường hợp là cơ
quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.
Mẫu
số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày……. tháng…… năm ....
Kính
gửi: ....................................................................
1. Người yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu: .................................................
2. Nơi đang làm việc, học tập:
..........................................................................
.....................................................................................................................................
3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu:
...............................................................................
.....................................................................................................................................
4. Số điện thoại, fax, E-mail:
………………………………………………....
.....................................................................................................................................
5. Danh mục và nội dung thông
tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp: .......................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Mục đích sử dụng thông tin,
dữ liệu: ...........................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7. Hình thức khai thác, sử dụng
và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ
quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện ...):
………………………………………………………………..
.....................................................................................................................................
8. Cam kết của người yêu cầu sử
dụng thông tin, dữ liệu: …………………...
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP
(Ký xác nhận, đóng dấu)
|
NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|