|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 746/QĐ-UBND 2023 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên Hòa Bình
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Hoà Bình, ngày 13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2471/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 06/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
1. Tại mục 1.1, điểm b nộp
hồ sơ: Sửa cụm từ “nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Hòa Bình” thành “nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc trên môi trường mạng
điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình”.
2. Tại mục 1.2, điểm b
cách thức nộp hồ sơ: Sửa cụm từ “Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình” thành “Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp, qua bưu điện hoặc trên môi trường mạng điện tử đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình”.
3. Tại mục 1.2, điểm b
cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ: Sửa cụm từ “Nhận trực tiếp
tại trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình” thành “Nhận trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình, qua bưu điện hoặc qua môi trường
mạng điện tử”.
4. Tại mục 1.6: Sửa
cụm từ “Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường”.
5. Tại mục 1.8: Sửa
lại như sau:
- “Tài liệu đo đạc và bản đồ
mức thu được quy định tại Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; Thông tư số 33/2019/TT-BTC
của Bộ Tài chính về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông
tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ”, cụ
thể như sau:
Số tt
|
Loại thông tin, dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bản đồ địa hình quốc gia
in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
II
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như
sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng
1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật:
thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
|
2
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật
số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ
tờ phim độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Số liệu của mạng lưới tọa
độ quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
VI
|
Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
VII
|
Số liệu của mạng lưới trọng
lực quốc gia
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm toạ độ quốc
gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như
sau:
a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức
thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt:
thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng
cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000
hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000
|
mảnh
|
640.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính
xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
- Sửa “Tài liệu đất đai và
các tài liệu khác được quy định tại Quyết định số 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành Quy định danh mục
chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản
phí, lệ phí” thành “Tài liệu đất đai được quy định tại Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Quy định
danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”:
+ Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai: 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp
hồ sơ, tài liệu)”.
+ Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất: 30.000 đồng/trường
hợp.
- Bổ sung: “Dữ liệu về môi
trường được quy định tại Thông tư số 22/2020/TT- BTC ngày 10/4/2020 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử
dụng dữ liệu về môi trường”, cụ thể như sau:
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí*
(đồng)
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo
chuyên đề môi trường
|
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất
lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh
học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển
|
Báo cáo
|
800.000
|
2
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi
trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển
ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất
|
Báo cáo
|
800.000
|
II
|
Bản đồ
|
|
|
1
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc
(nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ
lệ 1/25.000
|
Mành
|
870.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
(nước mặt, không khí, đất)
|
|
|
a
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hiện trạng môi trường
tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
3
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường
các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam
|
|
|
a
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ
lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
4
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở
Việt Nam tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
5
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc
|
|
|
a
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ diễn biến tài nguyên
đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
6
|
Bản đồ lớp phủ thực vật
|
|
|
a
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/250.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
b
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/100.000
|
Mảnh
|
2.290.000
|
c
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.090.000
|
d
|
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
870.000
|
III
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000
|
Mảnh
|
9.145.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
1.715.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
975.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
575.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi
trường tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
460.000
|
IV
|
Dữ liệu quan trắc môi trường
|
|
|
1
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung
|
Thông số
|
21.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích các
thông số môi trường không khí trong phòng
|
|
|
-
|
Bụi
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Bụi kim loại
|
Thông số
|
39.000
|
-
|
Khí vô cơ
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Khí hữu cơ
|
Thông số
|
91.000
|
2
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích môi
trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý
|
Thông số
|
30.000
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
24.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh
|
Thông số
|
55.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
234.000
|
-
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Thông số
|
68.000
|
3
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường đất
|
|
|
a
|
Phân tích các anion/cation
|
Thông số
|
25.000
|
b
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
48.000
|
c
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs
|
Thông số
|
203.000
|
4
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước dưới đất
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và
quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
Thông số
|
17.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng
|
Thông số
|
25.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
50.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu
Cơ/Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
211.000
|
5
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mưa
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
mưa tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
mưa tại phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Phân tích các
anion/cation
|
Thông số
|
29.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
40.000
|
6
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước biển
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và
quan trắc nhanh nước biển ven bờ
|
|
|
a.1
|
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện
trường
|
Thông số
|
21.000
|
a.2
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển ven bờ
|
|
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh
|
Thông số
|
18.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
37.000
|
-
|
Sinh vật biển
|
Thông số
|
47.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
biển xa bờ
|
|
|
b.1
|
Dữ liệu kết quả đo đạc quan
trắc hiện trường
|
Thông số
|
30.000
|
b.2
|
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu
nước biển xa bờ
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh
|
Thông số
|
21.000
|
-
|
Trầm tích biển
|
Thông số
|
52.000
|
c
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
biển trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Thông số chất hữu cơ dễ phân
hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy
|
Thông số
|
23.000
|
-
|
Thông số vi khuẩn
|
Thông số
|
43.000
|
-
|
Nhóm kim loại nặng
|
Thông số
|
53.000
|
-
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
Thông số
|
77.000
|
-
|
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm
photpho
|
Thông số
|
223.000
|
7
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)
|
Thông số
|
128.000
|
8
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc khí
thải tại hiện trường
|
|
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số
khí tượng
|
Thông số
|
13.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các thông số
khí thải
|
Thông số
|
62.000
|
-
|
Dữ liệu kết quả các đặc tính
nguồn thải
|
Thông số
|
37.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích khí
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Bụi/Nhóm khí vô cơ
|
Thông số
|
32.000
|
-
|
Nhóm khí kim loại
|
Thông số
|
56.000
|
-
|
Nhóm khí hợp chất hữu cơ
|
Thông số
|
66.000
|
9
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc nước
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
15.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích nước
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Thông số chất
dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy
|
Thông số
|
27.000
|
-
|
Kim loại nặng
|
Thông số
|
41.000
|
-
|
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề
mặt
|
Thông số
|
63.000
|
-
|
Vi sinh
|
Thông số
|
51.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ
|
Thông số
|
239.000
|
10
|
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm
tích trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
52.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
61.000
|
-
|
Thông số chất dinh dưỡng
|
Thông số
|
34.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs
|
Thông số
|
160.000
|
11
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc chất
thải tại hiện trường
|
Thông số
|
16.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả phân tích chất
thải trong phòng thí nghiệm
|
|
|
-
|
Thông số hóa lý/Kim loại nặng
|
Thông số
|
47.000
|
-
|
Dầu mỡ
|
Thông số
|
78.000
|
-
|
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất
BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic
hydrocarbon/PCBs/PAH
|
Thông số
|
263.000
|
12
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí tự động liên tục
|
|
|
a
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
12.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các
khí độc hại
|
Thông số
|
27.000
|
b
|
Dữ liệu kết quả quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục
|
|
|
-
|
Thông số khí tượng
|
Thông số
|
15.000
|
-
|
Thông số bụi/Quan trắc các
khí độc hại
|
Thông số
|
30.000
|
13
|
Dữ liệu kết quả quan trắc môi
trường nước mặt tự động, cố định, liên tục
|
Thông số
|
28.000
|
(*) Mức phí quy định tại
Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm
quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối
với các dữ liệu môi trường khác.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy định khác tại Quyết định
số 2471/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình được
giữ nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh uỷ, TT. HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.11b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2471/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND ngày 13/04/2023 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2471/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|