|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
303/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 303/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 02
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết
định số 19/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 20/2023/TT-BYT ngày 14
tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm
được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 464/TTr-SYT ngày 29 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các
thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 25 thủ tục hành chính
cấp tỉnh lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh;
2. Sửa đổi 10 thủ tục hành chính cấp
tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định
số 3306/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố
thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày
29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa
đổi, bổ sung/thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ 42 thủ tục hành chính cấp tỉnh
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh đã được ban hành tại Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, Quyết định
số 3306/QĐ-UBND ngày 11/9/2020, Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở
Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm
việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo
nội dung quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế cập nhật, công khai nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính của Chính phủ.
Sở Y tế có trách nhiệm rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ, quy trình điện tử được ban hành mới, được sửa đổi trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế thực hiện cập nhật nội
dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi, gỡ
bỏ các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch
vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Y tế;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ
1022);
- Lưu: VT, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú[1]
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
- 150.000 đồng
(trường hợp 1)
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
4
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
7
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
- 150.000 đồng
(trường hợp 1, 2)
- 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
9
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp
giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định
tại điểm a, b khoản 1 Điều 29;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký
hành nghề đối với
trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
10
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày kể từ khi
nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Tên
được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Cấp mới giấy phép hoạt động)
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ
thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(Tên được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: Cấp lại giấy phép hoạt động)
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
13
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(Tên được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: Điều chỉnh giấy phép hoạt động)
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Theo quy định tại
Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
14
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(Tên được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt,
khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79
Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
16
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
17
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
18
|
1.012261
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
(Tên được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa)
|
45 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
19
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày, kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
21
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
22
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
24
|
1.012294
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong
khám bệnh, chữa bệnh
|
30 ngày kể từ nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tới Cơ sở giáo dục đủ điều kiện theo
quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
25
|
1.012295
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
10 ngày kể từ nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tới Cơ sở giáo dục đủ điều kiện theo
quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP
TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.001552
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
35
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
2
|
1.001538
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
3
|
1.001532
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
4
|
1.001398
|
Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Phí
thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận là lương y;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế
|
5
|
1.001393
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận là lương y.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 19/QĐ-BYT ngày 03/01/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược
phẩm
|
1
|
1.004532
|
Thủ tục cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Dược
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
1.004529
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
Không có
|
- Luật Dược
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
1.003613
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y
tế
|
800.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Dược
ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế;
- Nghị định
số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày
12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Thông tư số
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
2
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Sở Y tế
|
300.000 đồng
|
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.003876
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
3
|
1.003824
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
4
|
1.003803
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
1.003800
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.003787
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
1.003773
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
1.003746
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
11
|
1.003720
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
1.003709
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
1.003644
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
1.003628
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
15
|
1.003547
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên
|
16
|
1.003531
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
1.003516
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
18
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
1.002230
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
|
1.002215
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
1.002205
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
1.002191
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
1.002182
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
1.002162
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
25
|
1.002140
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
26
|
1.002131
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
27
|
1.002111
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
28
|
1.002097
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
29
|
1.002073
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
30
|
1.002058
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
31
|
1.002037
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
32
|
1.002015
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
33
|
1.002000
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
34
|
1.001987
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
35
|
1.001907
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
36
|
1.001884
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
37
|
1.001866
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
38
|
1.001846
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
39
|
1.001824
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
40
|
1.001641
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
41
|
1.001595
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
1.000854
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
[1]Đã được cập nhật công khai
trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=84160).
Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 303/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|