|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 113/TTr-SGDĐT ngày 10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục
thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành
phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và
nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện phường, xã,
thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBNDTP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- CV: NV2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC 1:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (122 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (33)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan/ Thời hạn thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có).
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ
|
Sở
GD&ĐT
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
3
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1005073.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp hồ
sơ
|
3
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
2.001988
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
10
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
(3)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.005076
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường)
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường
xuyên (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Không
quy định
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Không
quy định
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Không
quy định
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
4
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Không
quy định
|
Không quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
V. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (7)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Không
quy định
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
4
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
Không
quy định cụ thể
|
14
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT; Sở VH-TT
|
Không
|
4
|
Nộp hồ
sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
5
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
6
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
7
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (7)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
100
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
100
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
100
ngày
|
20
ngày
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp hồ
sơ
|
Thông
tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày làm việc
|
Không
quy định cụ thể
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Ngày
05/10 hàng năm
|
Ngày
10/10 hàng năm
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016
|
6
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
7
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
|
2
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020
|
4
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (48)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
hạn
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Sở
GD&ĐT
|
Theo
kế hoạch tuyển sinh hàng năm
|
Theo
kế hoạch tuyển sinh hàng năm
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày
26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018
|
4
|
1.000270
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Sở
GD&ĐT
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
|
5
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Sở
GD&ĐT
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (3)
|
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
|
1
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GD&ĐT
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Sở
GD&ĐT
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở
GD&ĐT
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
III. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
(1)
|
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
|
1
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (14)
|
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
|
1
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
4
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
Sở
GD&ĐT; Cơ sở GD
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở
GD&ĐT; Cơ sở GD
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
6
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
7
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở GD&ĐT nếu được ủy quyền); Cơ sở GD
|
Không
quy định
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
8
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
9
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
10
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
11
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
|
12
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở
GD&ĐT
|
05
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
13
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
|
14
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
V. Lĩnh vực Kiểm định chất lượng
giáo dục (4)
|
|
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
|
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
120
ngày
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
120
ngày
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
120
ngày
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở
GD&ĐT
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT
|
25
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
17/12/2014
|
2
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD
|
Thực
hiện 02 lần trong năm. Lần 1 tháng 9 hoặc tháng 10 hoặc
tháng 11; lần 2 tháng 3 hoặc tháng 4 hoặc tháng 5
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
|
|
Thông
tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
3
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Sở
GD&ĐT; Cơ sở GD
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
4
|
1.005144
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
Sở
GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng GD&ĐT; Phòng LĐTB&XH
|
Thực
hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc 11; Lần 2: tháng 3 hoặc 4
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018; Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016
|
VII. Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài (8)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GD&ĐT
|
10
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
40
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
Sở
GD&ĐT
|
10
ngày làm việc (hoặc 40 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục
tích hợp)
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt
động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Sở
GD&ĐT
|
15
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
6
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
7
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
8
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
GD&ĐT
|
30
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
VIII. Lĩnh vực Quy chế thi,
tuyển sinh (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Trung
tâm sát hạch (Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ - tin học; Trung tâm
CNTT)
|
Không
quy định cụ thể
|
Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Không
quy định
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016
|
2
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT
|
Theo
kế hoạch tuyển sinh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016
|
3
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
quy định cụ thể
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020
|
4
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT
|
Theo
hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hàng năm của Bộ GD&ĐT
|
Điểm
tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT ngày
12/3/2021
|
5
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Hội
đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
quy định
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020
|
6
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ
cử tuyển
|
Sở
GD&ĐT, UBND cấp tỉnh
|
5
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
quy định
|
4
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020
|
IX. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD
|
Không
quá 03 ngày
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
quy định
|
4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Thông
tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Thông
tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
45
ngày làm việc
|
Sở
GD&ĐT
|
Chưa
quy định
|
4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Thông
tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (36)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
hạn
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (5)
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
UBND
cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
cấp huyện
|
10
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(6)
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
6
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Cơ
sở giáo dục
|
05
ngày làm việc
|
Trường
tiểu học
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học
(9)
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
UBND
cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
6
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Phòng
GD&ĐT; Cơ sở GD
|
Theo
kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt
|
Theo
kế hoạch tuyển sinh đã được UBND cấp huyện phê duyệt
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014; Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2018
|
7
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Cơ
sở GD
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
|
8
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Cơ
sở GD
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày
28/4/2003
|
9
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
Cơ
sở GD
|
06
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003
|
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5)
|
1
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
UBND
cấp huyện
|
35
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
3
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
UBND
cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
Phòng
GD&ĐT
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
UBND
cấp huyện; Phòng GD&ĐT
|
Không
quy định
|
Phòng
GD&ĐT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo
dục khác (2)
|
1
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
UBND
cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
UBND
cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9)
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
UBND
cấp huyện
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016
|
2
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
UBND
cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Thông
tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014
|
3
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/07/2020
|
4
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp hồ sơ
|
5
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
UBND
cấp huyện
|
08
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
|
6
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
Sở
GD&ĐT; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD; Phòng LĐTBXH;
|
10
ngày làm việc
|
Cơ
sở GD
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017
|
7
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
UBND
cấp huyện; Phòng GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non
|
24
ngày làm việc
|
UBND
Cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020
|
8
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
UBND
cấp huyện;
Phòng
GD&ĐT; Cơ sở GD mầm non
|
24
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
9
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
UBND
cấp huyện Phòng GD&ĐT,
|
17
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ (5)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
hạn
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
UBND
cấp xã
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
UBND
cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Nộp hồ
sơ
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND
cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
UBND
cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND
cấp xã
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Nộp
hồ sơ
|
Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/04/2017
|
PHỤ LỤC 2:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND thành phố
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Lĩnh
vực
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/lý do bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.005068
|
Giải thể trường phổ thông trung học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
UBND
TP; Sở GD&ĐT
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trùng
với TTHC “Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ
chức thành lập trường)” có mã 1.006389
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Lĩnh
vực
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC/ lý do bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004487
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
Giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Luật
Giáo dục 2019
|
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
5.907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|