|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1816/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 24
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 1127/SVHTTDL-VP ngày 16/7/2024 và ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1056/SKHCN-TĐC ngày 10/7/2024
về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Thi đua khen thưởng; 20 (hai mươi) thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm; Văn hóa cơ sở; Thư viện; Di sản văn hóa; Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa và 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm
việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 06, 07 lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm; số thứ tự 04, 06, 07, 08 lĩnh vực Văn hóa cơ sở; số thứ tự 01, 02
lĩnh vực Thư viện; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 09, 11, 12, 13, 14 lĩnh
vực Di sản văn hóa; số thứ tự 03 lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa; bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01, lĩnh vực Quản lý
sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ tại Quyết định số
253/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH và CN; VH,TT&DL;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1816/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương).
|
QT.TĐKT.05
|
- Cấp cơ sở: Trong thời
hạn 70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cấp tỉnh: Trong thời
hạn 85 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn;
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022.
- Nghị định số
61/2024/NĐ- CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Quyết định số 1739/QĐ-
BVHTTDL ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
2
|
Xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương).
|
QT.TĐKT.06
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
TTHC
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
1
|
Cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
QTVH.MTNATL.06
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh;
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số
89/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
12/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp
ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
QTVH.MTNATL.07
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ
SỞ
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
QTVH.VHCS.04
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành;
- Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
QTVH.VHCS.06
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
3.000.000đ/
giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành;
- Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
QTVH.VHCS.07
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành;
- Quyết định số
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
QTVH.VHCS.08
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT BVHTTDL, Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT BVHTTDL và Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số
Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành;
- Quyết định số
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng
cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
III
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
1
|
Thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
QTVH.TV.01
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,
giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số
Thông tư do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
- Quyết định số
4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
QTVH.TV.02
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
IV
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN
HÓA
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
QTVH.DS.01
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực từ ngày 06 tháng 11 năm 2010.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự,
thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành.
- Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
2
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
QTVH.DS.02
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-
CP.
- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL
ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
QTVH.DS.03
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
4
|
Xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
QTVH.DS.04
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
QTVH.DS.06
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật di sản văn hóa
số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số
945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
QTVH.DS.08
|
100 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (50 ngày cấp tỉnh)
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
- Thông tư số
13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số
Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
- Quyết định số
3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
QTVH.DS.09
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số
945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
QTVH.DS.11
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
QTVH.DS.12
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QTVH.DS.13
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/4/2024 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
QTVH.DS.14
|
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: 05 ngày
làm việc;
- Đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề:
10 ngày làm việc
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Di sản văn
hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ- CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
V
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
1
|
Phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
QTVH.MBHH.03
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Theo
quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất
khẩu, nhập khẩu;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ;
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ban hành;
- Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu Quy trình
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khi quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
QTVH.SDVK.01
|
- Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL
ngày 25/10/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch
ban hành;
- Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1816/QĐ-UBND ngày 24/07/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|