DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (Theo Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H21
|
25 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm là 1.000.000đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm là 2.500.000đ/điểm sản xuất/lần thẩm
định;
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H21
|
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; cơ sở thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm là 1.000.000đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định;
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm là 2.500.000đ/điểm sản xuất/lần thẩm
định;
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
(Theo Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
2.000637.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000đ/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
2.000640.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000đ/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000197.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000đ/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000626.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh
doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
2.000204.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh
doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000204.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Tổ chức: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định. Hộ kinh doanh: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Hộ kinh
doanh: 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000190.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
2.000176.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000167.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại Khu vực
thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại Khu vực các
huyện thuộc tỉnh: Tổ chức: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
2.001646.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001636.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001630.000.00.00.H21
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp
lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
2.001624.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636.000.00.00.H21
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị
hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực hóa chất (Theo Quyết định
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương).
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất, sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547.000.00.00.H21
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001175.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
600.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
20
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001172.000.00.00.H21
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
600.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.002758.000.00.00.H21
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001161.000.00.00.H21
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
600.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.000652.000.00.00.H21
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
600.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ
Tài chính.
|
IV. Lĩnh vực kinh doanh khí (Theo Quyết
định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương).
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
2.000142.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là
200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
2.000166.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là
200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
2.000354.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quầy số 13, Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh, 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh
nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân
là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là
600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là
200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|