|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 308/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Ninh Bình
Số hiệu:
|
308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
03 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ
phẩm; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm; Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng;
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi
bỏ 31 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016;
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 1/01/2017; Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017; Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính
Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6, VP11.
MT23/KSTTHC2019
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua DV bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
B-BYT-BNI-229894-TT
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn:
700.000đ/lần/cơ sở.
+ Phục vụ từ 200
suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000đ/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở sản xuất khác:
2.500.000đ/lần/cơ sở
|
X
|
- Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn
thực phẩm của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
B-BYT-BNI-287045
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y
tế
|
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ
sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3.
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
B-BYT-BNI-287036
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với
trường hợp cấp số tiếp nhận);
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp
nhận)
|
Sở Y tế
|
|
500.000 đ/mặt hàng.
|
X
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
B-BYT-BNI-28777
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Y
tế
|
|
6.000.000đ/ hồ sơ
|
X
|
- Luật đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
B-BYT-BNI-286778
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
|
6.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
B-BYT-BNI-286945
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật số 55/2010/QH12 Luật an toàn
thực phẩm của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
B-BYT-BNI-286946
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
8.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
B-BYT-BNI-286949
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
9.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt.
B-BYT-BNI-286953
|
Trong thời hạn
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
10.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
B-BYT-BNI-286952
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Không
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
B-BYT-BNI-286954
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y
tế
|
|
1.600.000/hồ sơ.
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
12.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
B-BYT-BNI-2869547
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kề từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Y
tế
|
|
1000.000đ/hồ sơ
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
13.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
B-BYT-BNI-286937
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y
tế
|
|
500.000đ/hồ sơ
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
14.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp CCHND.
B-BYT-BNI-286938
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Không
có quy định
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
15.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
B-BYT-BNI-286939
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Chưa
có quy định
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
16.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
B-BYT-BNI-286940
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Chưa
có quy định
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày
05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
17.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
B-BYT-BNI-286941
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh
giá cơ sở.
|
Sở Y
tế
|
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP); 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ
sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
B-BYT-BNI-286942
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ
sở.
|
Sở Y
tế
|
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ,
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
19.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
B-BYT-BNI-286943
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do
lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Sở Y
tế
|
|
Chưa
có quy định
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ.
|
20.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
B-BYT-BNI-286944
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y
tế
|
|
Chưa
có quy định
|
X
|
- Luật 105/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017
của Chính phủ.
|
Lĩnh vực Khám bệnh chữa bệnh
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh,
tật quy định tại Phụ lục số II của Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế.
B-BYT-BNI-286944
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả
Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24
(hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ
những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy
khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định
kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp
đồng.
|
X
|
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí
hiện hành.
|
X
|
- Luật Hàng hải Việt Nam số
95/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày
06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày
12/5/2017 của Bộ Y tế.
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
22.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng.
B-BYT-BNI-286959
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã được thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
Không
|
X
|
- Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
23.
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
B-BYT-BNI-286958
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học.
|
X
|
|
Không
|
X
|
- Luật số 03/2007/QH 12 ngày 21/11/2007
về phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Lĩnh vực Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
1
|
Thủ tục Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
BYT-BNI-286790
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
X
|
- Luật Bình đẳng giới năm 2006.
- Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày
27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo
là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách
dân số.
- Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày
04/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực dân số thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 03
tháng 6 năm 2019 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa Liên thông
|
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
1.
|
BYT-NBI-286777
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 73/QĐ-UBND ngày 1/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
BYT-NBI-286778
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
X
|
3.
|
BYT-NBI-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
X
|
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4.
|
BYT-NBI-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5.
|
BYT-NBI-286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
6.
|
BYT-NBI-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất
cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
X
|
7.
|
BYT-NBI-286953
|
Cấp phép nhập
khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân
nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính
này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
8.
|
BYT-NBI-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
X
|
9.
|
BYT-NBI-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
X
|
|
X
|
10.
|
BYT-NBI-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
11.
|
BYT-NBI-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
X
|
|
X
|
12.
|
BYT-NBI-286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày
14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
13.
|
BYT-NBI-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
14.
|
BYT-NBI-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
X
|
15.
|
BYT-NBI-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
X
|
16.
|
BYT-NBI-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
17.
|
BYT-NBI-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
X
|
18.
|
BYT-NBI-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19.
|
BYT-NBI-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
X
|
|
X
|
20.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
21.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định
tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình
|
22.
|
BYT-NBI-286955
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
23.
|
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Khám bệnh chữa
bệnh
|
24.
|
BYT-NBI-286973
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục số I nhưng mắc một
hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II của Thông tư
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
25.
|
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
26.
|
BYT-NBI-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
|
X
|
Thủ tục hành chính này đã được ban
hành tại QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
27.
|
BYT-NBI-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
28.
|
T-NBI-280518-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm; bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
X
|
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
29.
|
T-NBI-282311-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; bao
bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
X
|
|
X
|
30.
|
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5, Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
X
|
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban hành tại QĐ số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
31.
|
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2,
Điều 5, Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
X
|
|
X
|
Thủ tục hành chính này được ban
hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
(Áp dụng cho các thủ tục hành chính mới ban hành)
1-Thủ tục
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách
dân số
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Đối tượng hưởng chính sách hoặc
người thân trực tiếp của đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ (sau đây gọi là
người đứng tên Tờ khai) lập 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2:
Khi tiếp nhận hồ sơ, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra ngay toàn bộ hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người đứng tên Tờ khai bổ sung, hoàn thiện theo quy định; Trường
hợp không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ ngay tại thời điểm đó thì người tiếp
nhận phải lập thành văn bản hướng dẫn; trong đó nêu rõ
loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung, hoàn
thiện gửi người đứng tên Tờ khai. Khi nhận được yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, người đứng tên Tờ khai phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi ngay về cơ quan
tiếp nhận hồ sơ.
Người tiếp nhận
có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ. Trường hợp giấy tờ là bản chụp có kèm theo bản
chính để đối
chiếu thì người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản
chính và ký xác nhận, không được yêu cầu người đứng tên Tờ khai nộp bản sao có chứng thực. Trường hợp giấy tờ là bản sao có chứng thực thì không được yêu cầu xuất trình bản
chính để đối chiếu.
Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng
được hưởng chính sách hỗ trợ; ban
hành quyết định hỗ trợ kinh phí; thông báo và thực hiện
cấp kinh phí hỗ trợ cho đối tượng hưởng chính sách.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều
kiện hỗ trợ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ,
Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản
thông báo cho người đứng tên Tờ khai.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Tờ khai của
đối tượng hoặc thân nhân trực tiếp của đối tượng hưởng
chính sách hỗ trợ.
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để
đối chiếu các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng hỗ trợ
theo quy định tại Điều 1 của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP:
- Giấy đăng ký kết hôn đối với đối
tượng hưởng chính sách là người dân tộc Kinh có chồng là người dân tộc thiểu số;
- Kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương đối với trường hợp sinh con thứ ba nếu đã
có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo
không mang tính di truyền;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ
tục này)
|
|
Mẫu số 1: Tờ khai đề nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành
chính
|
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
|
1) Luật bình đẳng giới năm 2006
2) Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày
27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số;
3) Thông tư liên tịch số
07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế,
Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP
ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ
nghèo là người dân tộc thiểu số khi
sinh con đúng chính sách dân số
|
TỜ
KHAI
Đề
nghị hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số
Họ và tên đối tượng đề nghị hưởng chính sách hỗ trợ:
.......................................................................
Nghề nghiệp:
...................................................................................................................................
Thuộc hộ nghèo theo Quyết định số
...............................................................................................
Là đối tượng được hỗ trợ quy định tại
Điều 1 Nghị định số 39/2015/NĐ-CP:
TT
|
Các
trường hợp sinh con đúng chính sách dân số được
hỗ trợ
|
Đánh
dấu “X” vào ô tương ứng
|
1.
|
Sinh một hoặc hai con.
|
|
2.
|
Sinh con thứ ba, nếu cả hai vợ
chồng hoặc một trong hai người thuộc dân tộc có số dân
dưới 10.000 người hoặc thuộc dân tộc có nguy cơ suy giảm số dân.
|
|
3.
|
Sinh lần thứ nhất mà sinh ba con trở lên.
|
|
4.
|
Đã có một con đẻ, nhưng sinh lần
thứ hai mà sinh hai con trở lên.
|
|
5.
|
Sinh lần thứ
ba trở lên, nếu tại thời Điểm sinh chỉ có một con đẻ còn sống, kể cả con đẻ đã cho làm con nuôi.
|
|
6.
|
Sinh con thứ ba, nếu đã có hai con đẻ nhưng một hoặc cả hai con bị dị tật hoặc mắc bệnh hiểm
nghèo không mang tính di truyền, đã được Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc cấp Trung ương xác nhận.
|
|
7.
|
Sinh một con hoặc hai con, nếu một
trong hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ).
|
|
8.
|
Sinh một con hoặc hai con trở
lên trong cùng một lần sinh, nếu cả hai vợ chồng đã có con riêng (con đẻ); không áp dụng cho trường hợp hai vợ chồng đã
từng có hai con chung trở lên và các con hiện đang còn sống.
|
|
9.
|
Phụ nữ thuộc hộ nghèo, là người dân tộc thiểu số chưa kết hôn, cư
trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn, trừ các đối tượng tham gia
bảo hiểm xã hội bắt buộc, sinh một hoặc hai con trở lên
trong cùng một lần sinh.
|
|
Đề nghị Ủy ban
nhân dân ……………………………. xem xét, cấp hỗ trợ kinh phí sinh con đúng chính sách dân số.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật và cam kết:
(1) …… (*)……
là đối tượng được hỗ trợ, chưa từng nhận hỗ trợ kinh phí của
chính sách này.
(2) Sau khi nhận kinh phí hỗ trợ sẽ
không sinh thêm con trái chính sách dân số, nếu vi phạm sẽ phải hoàn trả số tiền đã nhận và chịu
các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật./.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND/Thẻ căn cước số: ………………….
Ngày cấp: …………………………………………………….
Nơi cấp: …………………………………………………….
Quan hệ với đối tượng hưởng: …………………….
Nơi thường trú/tạm trú: ………………………………
|
……, ngày…… tháng ……năm 20...
Người khai/Người khai thay
(Ký, ghi rõ họ tên hoặc Điểm chỉ. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ
thông tin người khai thay)
|
* Ghi “Tôi” nếu là đối tượng đề nghị
hưởng chính sách hỗ trợ trực tiếp kê khai; ghi họ và tên đối tượng đề nghị được
hưởng chính sách hỗ trợ khi khai thay.
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 308/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|