TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.
2. Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư.
3. Thông tư 16/2016/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất.
4. Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày
30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu
CNC Hòa Lạc
|
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc (đối với Dự án không thuộc diện cấp
Giấy CNĐKĐT)
|
- 26 ngày làm việc đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;
- 47 ngày làm việc đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
- Thời hạn trình quyết định chủ
trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu
tư;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết
định chủ trương đầu tư
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu
CNC Hòa Lạc
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh
đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng
Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư tại Khu
CNC Hòa Lạc
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ
trương đầu tư.
- 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
- 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC
Hòa Lạc theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
của nhà đầu tư.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
17
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
tại Khu CNC Hòa Lạc
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Văn bản
thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
tại Khu CNC Hòa Lạc
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương tại Khu CNC Hòa Lạc
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
21
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
22
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
|
24
|
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực
hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc hoạt
động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng
cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày.
|
10 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
1. Bộ Luật lao động số
10/2012/QH13.
2. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
3. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định 11/2016/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam.
4. Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày
16/01/2014 quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về việc làm.
5. Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 29/8/2014 hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định 03/2014/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về lao động về việc làm.
6. Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về tiền lương.
7. Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày
14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao
động làm việc theo hợp đồng lao động.
|
25
|
Nhận thông báo về địa điểm, địa
bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt
của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chuyển địa điểm trụ sở.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
26
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
07 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
27
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
28
|
Thu hồi giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
20 ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
29
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
30
|
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300
giờ trong một năm.
|
Không quy định
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
31
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại
Khu công nghệ cao Hòa Lạc.
|
Không quy định
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Không
|
III
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
32
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
07 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
1. Luật Thương mại số 36/2005/QH11.
2. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
33
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
34
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
35
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
05 ngày làm việc kể từ nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc
|
Chưa thu
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH
|
36
|
Cấp Giấy phép quy hoạch (đối với
các dự án tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu được duyệt).
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
2. Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày
14/2/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha).
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha).
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
39
|
Chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng,
phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (đối với dự án có quy mô <
5 ha).
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
|
40
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với
các dự án được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định).
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B, và 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
2. Nghị định số 59/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4. Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
5. Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
41
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước) và thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng (trường hợp thiết kế hai bước) đối với các công trình được UBND
thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định.
|
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III,
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp còn lại
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
42
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo ủy quyền
của UBND thành phố Hà Nội
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
2. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng.
3. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội.
|
43
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
44
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu trong
quá trình thi công xây dựng và Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
khi hoàn thành thi công xây dựng theo ủy quyền của UBND thành phố Hà Nội.
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
2. Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
45
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giao đất, cho thuê đất.
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
3. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
4. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội
dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
46
|
Giao lại đất/cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
4. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội
dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
47
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
2. Nghị định số 35/2017/NĐ-CP của
Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu
kinh tế, Khu công nghệ cao.
|
48
|
Gia hạn sử dụng đất
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
|
49
|
Thu hồi đất đối với trường hợp người
sử dụng đất chấm dứt sử dụng đất theo pháp luật hoặc tự nguyện trả lại đất.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
Không
|
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13.
2. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
3. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai.
|