1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, tổng cục, đơn vị có liên quan
trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện
thủ tục hành chính chưa được công bố.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Thủ tục
hành chính cấp trung ương
|
1
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thuộc
các chương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn
2006-2010
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Văn
phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước
|
2
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc
các chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Văn
phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước
|
3
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm thuộc các chương trình khoa
học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Văn
phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước
|
4
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ độc lập cấp nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự
nhiên
|
5
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn độc lập
cấp nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Khoa học xã hội và tự nhiên
|
6
|
Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Khoa học và công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật; Vụ Khoa học xã hội và tự
nhiên
|
7
|
Đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu
cơ bản trong khoa học tự nhiên
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
8
|
Đăng ký đề nghị tài trợ tổ chức hội
nghị, hội thảo khoa học quốc tế tại Việt Nam
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
9
|
Đăng ký đề nghị tài trợ tham dự hội
nghị, hội thảo khoa học ở nước ngoài
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
10
|
Đăng ký đề nghị tài trợ thực tập,
hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
11
|
Đăng ký đề nghị tài trợ công bố
công trình khoa học
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Quỹ
Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
12
|
Đăng ký hỗ trợ kinh phí cho doanh
nghiệp thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp nhà nước và cấp bộ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Trung
tâm Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
|
14
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở thuộc phạm vi bộ, ngành
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Cơ
quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở do các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước và cơ quan
Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội chỉ định hoặc ủy quyền
|
15
|
Chấp thuận chuyển giao công nghệ
đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ
|
16
|
Cấp giấy phép chuyển giao công
nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận đầu tư
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Vụ
Đánh giá, thẩm định và giám định công nghệ
|
19
|
Đăng ký sáng chế
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
20
|
Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước
PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
21
|
Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước
PCT có chỉ định Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
22
|
Đăng ký sáng chế theo Hiệp ước
PCT có chọn Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
23
|
Đăng ký thiết kế bố trí mạch tích
hợp bán dẫn
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
24
|
Đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
25
|
Đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
26
|
Đăng ký nhãn hiệu
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
27
|
Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa
ước Madrid có nguồn gốc Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
28
|
Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo
Nghị định thư Madrid có nguồn gốc Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
29
|
Đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo Thỏa
ước Madrid hoặc Nghị định thư Madrid có chỉ định Việt Nam
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
30
|
Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
31
|
Gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
32
|
Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
33
|
Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở
hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
34
|
Cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo
hộ sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
35
|
Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
36
|
Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng
sáng chế
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
37
|
Giải quyết khiếu nại liên quan đến
sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
38
|
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
40
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
41
|
Ghi nhận việc sửa đổi thông tin về
tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
42
|
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ
giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
43
|
Cấp thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
44
|
Cấp lại thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
47
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
48
|
Cấp và quản lý mã số mã vạch
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
49
|
Thu hồi mã số mã vạch
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
50
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
51
|
Công nhận khả năng kiểm định
phương tiện đo
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
52
|
Chứng nhận và cấp thẻ kiểm định
viên đo lường
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
53
|
Phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
54
|
Chứng nhận chuẩn đo lường để kiểm
định phương tiện đo
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
55
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tư
vấn xây dựng/đánh giá hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001: 2000 đối với cơ quan hành chính nhà nước
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2000 cho cơ quan hành chính
nhà nước
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
57
|
Đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh
giá sự phù hợp
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
58
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
59
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
60
|
Đánh giá công nhận phòng thí nghiệm
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
61
|
Đánh giá công nhận tổ chức giám định
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
62
|
Đánh giá công nhận tổ chức chứng
nhận
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
63
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
64
|
Khai báo nguồn bức xạ
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
65
|
Khai báo chất thải phóng xạ, địa
điểm cất giữ chất thải phóng xạ
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
66
|
Khai báo thiết bị bức xạ (trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
67
|
Khai báo vật liệu hạt nhân
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
68
|
Khai báo thiết bị hạt nhân
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
69
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (xuất nhập khẩu chất phóng xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
70
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
71
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
72
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
73
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
74
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
75
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
76
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
77
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (xử lý, lưu giữ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
78
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành công
việc bức xạ
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
79
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
80
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
81
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị
X-quang y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
82
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ
hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (kiểm tra thiết bị X-quang y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
83
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
84
|
Cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng
hạt nhân nghiên cứu
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
85
|
Cấp giấy phép vận hành thử lò phản
ứng hạt nhân nghiên cứu
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
86
|
Cấp giấy phép vận hành lò phản ứng
hạt nhân nghiên cứu
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
87
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (gắn với thành lập doanh
nghiệp/chi nhánh)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
88
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa
Lạc (gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
89
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa
Lạc (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
90
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (không gắn với thành lập
doanh nghiệp/chi nhánh)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
91
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
92
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
93
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
94
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
95
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
96
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
97
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
98
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
99
|
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu
tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
100
|
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án
đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
101
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên
doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
102
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn
nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
103
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần tại Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc
|
Phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
Ban
quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
II. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa
phương
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Cơ
quan đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
hữu trí tuệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
7
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
9
|
Khai báo thiết bị thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
III. Thủ tục
hành chính thực hiện ở tất cả các cấp (tùy theo lựa chọn của đối tượng thực
hiện)
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
- Trung tâm Thông tin khoa học và
công nghệ quốc gia
- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cơ sở do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa
án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Văn
phòng Chủ tịch nước và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị
xã hội chỉ định hoặc ủy quyền.
- Cơ quan đăng ký nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chỉ định hoặc ủy quyền.
|