TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8640:
2011
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI - MÁY ĐÓNG MỞ KIỂU CÁP - YÊU CẦU KỸ THUẬT TRONG THIẾT KẾ, CHẾ
TẠO, LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU
Hydraulic structures - Operating cable mechanism - Technical requirements
for designing, manufacturing, installation and inspection
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Ký hiệu
4 Yêu cầu kỹ thuật chung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Chế tạo tại xưởng
7 Yêu cầu kỹ thuật lắp ráp và kiểm tra tại
xưởng
8 Ghi nhãn và sơn phủ
9 Vận hành máy
10 Quy trình vận chuyển và xếp kho
11 Nghiệm thu, bàn giao
Phụ lục A (Tham khảo): Các sơ đồ máy đóng mở
kiểu cáp và sơ đồ mắc cáp cho cửa van
Phụ lục B (Tham khảo): Một số bảng tra vật liệu
Phụ lục C (Tham khảo): Thiết kế bộ truyền
bánh răng trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục E (Quy định): Dung sai lắp ráp
Phụ lục F (Quy định): Nhiệt độ cho phép của
dầu máy
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 8640: 2011 Công trình thủy lợi
– Máy đóng mở kiểu cáp – Yêu cầu kỹ huật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và
nghiệm thu, được chuyển đổi từ 14TCN 189: 2006, theo quy định tại khoản 1 điều 69
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a, khoản 1 điều 7 của Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8640: 2011 do Trung tâm Khoa
học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi thuộc trường Đại học Thủy lợi biên soạn, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố tại Quyết định số
362/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 02 năm 2011.
TCVN 8640: 2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết
kế, chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao các loại máy đóng mở kiểu cáp dùng
để đóng mở cửa van trong các công trình thủy lợi, thủy điện, bao gồm chế tạo
mới, sửa chữa, phục hồi hoặc nâng cấp.
1.2 Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này còn
phải tuân theo các yêu cầu được quy định trong các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành có liên quan.
2 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau:
2.1
Máy đóng mở kiểu cáp (Gate lifting cable
equipment)
Thiết bị cơ khí thuỷ công dùng nguyên lý tang
quay nhả, cuốn cáp để đóng mở cửa van.
2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực thắng được lực cản lớn nhất, được xác
định ở vị trí bất lợi nhất khi đóng hoặc mở cửa van.
2.3
Máy đóng mở kiểu cáp quay tay (Mannual gate
lifting cable equipment)
Máy đóng mở bằng cáp được dẫn động bằng tay
quay.
2.4
Máy đóng mở kiểu cáp chạy điện (Electrical
controlled gate lifting cable equipment)
Máy đóng mở bằng cáp được dẫn động bằng động
cơ điện.
2.5
Nguồn động lực (Power)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6
Hộp giảm tốc (Reduction Gear box)
Bộ phận truyền động từ nguồn động lực đến
tang cuốn cáp.
2.7
Bộ phận chỉ thị và khống chế độ đóng mở (Indicators and
clearance controlled divices)
Cơ cấu báo và khống chế độ mở cửa van.
3 Ký hiệu
Máy đóng mở kiểu cáp được ký hiệu là TĐQn.
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đ là biểu thị máy đóng mở chạy điện;
Q là trị số biểu thị sức nâng (hay lực đóng
mở) của máy, tính bằng tấn, t;
n là biểu thị số tang; n có giá trị là 1 hoặc
2.
VÍ DỤ: Máy TĐ62 là loại máy đóng mở chạy điện
có sức nâng 6 tấn kiểu tang kép (có 2 tang).
4 Yêu cầu kỹ thuật
chung
4.1 Máy đóng mở kiểu cáp chạy điện phải có bộ
phận quay tay khi mất điện và phải có các tiếp điểm hành trình khi cửa van đóng
hoặc mở hoàn toàn.
4.2 Động cơ có công suất đủ lớn để đóng mở cửa
van theo yêu cầu công trình.
4.3 Tang cuốn cáp phải là tang có rãnh. Đường
kính hai tang đóng mở một cửa phải có kích thước bằng nhau.
4.4 Các động cơ của máy đóng mở kiểu cáp làm
việc tới 40 % mômen xoắn yêu cầu, nhiệt độ động cơ không được vượt quá 75 oC,
có thể làm việc khi điện áp lưới giảm 10 % so với điện áp định mức và phải có
thiết bị hạn chế mômen quá tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6 Tay quay của máy đóng mở kiểu cáp có bán
kính quay không vượt quá 400 mm.
4.7 Khi thiết kế cần phải lựa chọn các loại vật
liệu đã được tiêu chuẩn hoá và phù hợp môi trường nơi đặt máy.
4.8 Phải ghi rõ và đầy đủ trong bản vẽ chế tạo
hoặc trong yêu cầu kỹ thuật các loại vật liệu dùng để chế tạo các chi tiết, các
bộ phận của máy.
4.9 Trong bản vẽ thiết kế phải quy định rõ loại
que hàn, kích thước mối hàn; loại sơn, kỹ thuật sơn phủ; loại gioăng chắn dầu
mỡ; các bộ phận hoặc chi tiết mua sẵn có mã hiệu sản phẩm và thông số kỹ thuật
rõ ràng.
CHÚ THÍCH: Vật liệu chế tạo các bộ phận máy
tham khảo các bảng từ bảng B.1 đến bảng B.8, phụ lục B.
5 Yêu cầu về thiết kế
5.1 Quy định chung
5.1.1 Chọn sơ đồ truyền động phù hợp với yêu cầu
kỹ thuật đóng mở cửa van, xem phụ lục A.
5.1.2 Tính toán xác định công suất động cơ và tỷ
số truyền của máy bảo đảm khả năng đóng mở theo yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Lựa chọn các thông số của máy
Khi thiết kế máy đóng mở kiểu cáp phải chọn
các thông số kỹ thuật sau:
a) Lực đóng mở, Q, kN hoặc N;
b) Hành trình đóng mở, H, m;
c) Tốc độ đóng mở khi chạy điện, Vđ,
m/min;
d) Tốc độ đóng mở khi quay tay, Vqt,
m/min;
e) Thời gian đóng mở bằng điện, Tđ,
min;
f) Thời gian đóng mở bằng quay tay, Tqt,
min;
g) Chế độ làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Tính toán chọn cáp phải đảm bảo tải trọng
kéo đứt của cáp không thấp hơn giá trị F0, N, được xác định theo
công thức (1):
F0 = Smax.np (1)
trong đó:
Smax là lực căng cáp lớn nhất
trong dây cáp, N:

Q’ là tải trọng nâng của cáp, N:
Q’ = Q +Qv
+Qc
Q là lực lớn nhất khi đóng mở cửa van, N;
Qv là trọng lượng của bộ phận mang
tải và bộ ròng rọc động, N;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h
là hiệu suất của ròng rọc;
Qc là trọng lượng của phần cáp
treo tải, N (nếu độ dài của cáp lớn hơn 5m);
np là hệ số an toàn.
Chọn hệ số an toàn cho cáp phải phù hợp với
nhóm chế độ làm việc của cơ cấu đã được phân loại theo TCVN 5862-1995, lấy theo
bảng 1.
Bảng 1 - Bảng tra giá
trị np
Nhóm chế độ làm
việc
M1
M2
M3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M5
M6
M7
M8
np
3,15
3,35
3,55
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
7,1
9,0
5.3.2 Thiết kế tang cuốn cáp thoả mãn yêu cầu sau:
a) Đường kính tang cuốn cáp, ký hiệu Dt, mm,
xác định theo công thức:
Dt = dc
(h1 - 1) (2)
trong đó:
dc là đường kính danh nghĩa của
cáp, mm;
h1 là hệ số đường kính tang; h1
có giá trị từ 11,2 đến 25,0 và phụ thuộc chế độ làm việc của cơ cấu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lt = L1
+ L2 (3)
trong đó:
L1 là chiều dài dùng để kẹp đầu
cáp, m:
L1 = 4.t
L2 là chiều dài phần rãnh trên mặt
tang cuốn cáp, m:

t là bước trên rãnh cáp, m;
n là số vòng (ren) cáp cuốn lên tang;
Hmax là hành trình mở cửa đến vị
trí cao nhất (chiều cao đặt máy).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Chọn công suất động cơ
Công suất động cơ kéo cáp, ký hiệu là Nđc,
kW, phải thoả mãn điều kiện sau:

trong đó:
Nt là công suất trên trục động cơ,
kW;
Mt là mô men cản quy dẫn về trục
động cơ, kN.m;
nđc là số vòng quay của động cơ,
m/min;
S là lực căng cáp, kN;
Dt là đường kính tang cuốn cáp, m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h0 là hiệu suất truyền động chung của các bộ truyền.
5.5 Xác định tỷ số truyền động và phân phối
tỷ số truyền của máy
a) Tỷ số truyền động khi chạy điện, ký hiệu id,
xác định theo công thức (5):

b) Tỷ số truyền động khi quay tay, ký hiệu
iqt, xác định theo công thức (6):

trong đó:
Mqt là mô men trên trục tay quay,
Nm:
Mqt =
P.r.m.k
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ibr là tỷ số truyền của các cặp
bánh răng ngoài (nếu có);
Mt là mô men trên tang, N.m;
P là lực của 1 người, N;
r là bán kính tay quay, m;
m là số người;
k là hệ số không đều.
c) Sau khi tính toán chọn được động cơ, phân
phối tỷ số truyền động, chọn hộp giảm tốc, cần phải tính toán các bộ truyền
động bánh răng thẳng. Cách tính toán thiết kế xem phụ lục B, C hoặc tham khảo các
tài liệu thiết kế cơ khí hiện hành.
6 Chế tạo tại xưởng
6.1 Vật liệu chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Que hàn và thuốc hàn phải có nhãn mác, xuất
xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng, các chỉ tiêu phù hợp với loại thép hàn và bản
vẽ thiết kế, đảm bảo tính chất cơ lý và được bảo quản theo quy định.
6.1.3 Vật liệu sơn phủ, bảo vệ bề mặt làm việc và
tiếp xúc môi trường phải được lựa chọn theo đúng yêu cầu kỹ thuật của thiết kế,
đảm bảo chất lượng và yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu sơn phủ phải được ghi đầy đủ
nhãn mác, hạn sử dụng, tính chất hoá lý rõ ràng. Không được sử dụng các loại
sơn phủ tự pha chế chưa được cấp có thẩm quyền công nhận hay loại sơn phủ không
rõ nguồn gốc.
6.1.4 Khi sử dụng phôi đúc bằng gang hoặc thép,
phải bảo đảm chất lượng phôi đúc và bảo đảm kích thước phôi có tính đến độ dư
gia công phù hợp yêu cầu bản vẽ thiết kế theo tiêu chuẩn hiện hành. Cho phép có
các khuyết tật nếu chiều sâu khuyết tật không lớn hơn 10 % chiều dày phôi đúc.
Được phép hàn vá các khuyết tật nhưng phải đảm bảo theo quy định tại TCVN
8298:2009.
6.2 Gia công cơ khí
6.2.1 Các phôi thép phải cắt bằng máy cắt, máy
cưa, trường hợp ngoại lệ có thể cắt bằng khí ôxy. Không được cắt thép bằng que
hàn.
6.2.2 Phôi thép sau khi cắt phải tẩy sạch ba via,
xỉ, không để nổi cục gồ ghề quá 1 mm trên bề mặt và không có vết rạn nứt.
6.2.3 Độ chính xác gia công chế tạo của tất cả các
chi tiết phải tuân thủ bản vẽ thiết kế, trong trường hợp không quy định cụ thể
thì các sai số chế tạo không thấp hơn cấp 8 theo tiêu chuẩn hiện hành.
6.2.4 Khi gia công các chi tiết có độ chính xác
cao như bánh răng, bánh vít, trục vít... phải lập quy trình công nghệ chế tạo.
6.2.5 Độ không đồng trục, độ ô van, độ lệch rãnh
then so với đường tâm chuẩn không lớn hơn 1/2 dung sai kích thước đường kính
ngõng trục nơi lắp ghép bánh răng, ổ bi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.7 Các bề mặt lắp ghép, các nắp của vỏ hộp giảm
tốc, vỏ hộp chịu lực phải được gia công nhẵn và đạt cấp chính xác 0 hoặc cấp 6
theo TCVN 1484-85.
6.2.8 Dung sai khoảng cách trục khi gia công không
thấp hơn cấp 8 theo TCVN 2245-99.
6.2.9 Độ đảo hướng tâm và mặt mút của các khớp nối
trục lấy bằng 0,005D khớp.
6.3 Gia công kết cấu thép
6.3.1 Các dụng cụ đo lường kết cấu phải sử dụng
gồm thước lá, thước góc, thước cuộn bằng kim loại có độ chính xác cấp 2, theo
tiêu chuẩn về dụng cụ đo độ dài và các góc.
6.3.2 Chuẩn bị vật liệu theo quy định tại TCVN 8298:2009.
6.3.3 Khoan lỗ trên các chi tiết trước hoặc sau
khi đã hàn ghép thành kết cấu và phương pháp khoan tuân theo quy định tại TCVN 8298:2009.
6.3.4 Hàn kết cấu thép thực hiện theo thiết kế và
TCVN 8298:2009.
6.3.5 Khi liên kết các bộ phận kết cấu bằng bu
lông, phải đánh sạch các bề mặt lắp ghép. Độ kín khít khi xiết chặt bu lông
được kiểm tra bằng thước lá có bề dày 0,3 mm, thước không thể lùa vào sâu quá 20
mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Yêu cầu chung
7.1.1 Phải có đủ tài liệu thiết kế, quy trình công nghệ
trước khi lắp ráp thành các cụm thiết bị tại xưởng.
7.1.2 Các chi tiết máy và kết cấu trước khi lắp
phải kiểm tra số lượng và chứng nhận chất lượng sau gia công xuất xưởng theo
bản vẽ lắp của từng phân xưởng.
7.2 Lắp ráp các cụm thiết bị tại xưởng
7.2.1 Hộp giảm tốc, các cụm trục bánh răng phải được
lắp ráp và căn chỉnh thành các cụm hoàn chỉnh trước khi lắp ráp thành tổ máy
hoàn chỉnh. Sai số lắp ráp và kiểm tra được quy định trong bảng E.1 phụ lục E.
7.2.2 Sau khi lắp ráp hoàn chỉnh, máy đóng mở phải
được chạy thử không tải theo thiết kế tại xưởng và có biên bản nghiệm thu cho
từng bộ phận. Hộp giảm tốc chạy thử không dưới 4 giờ có đảo chiều, các cơ cấu
khác chạy thử không ít hơn 2 giờ có đảo chiều.
7.2.3 Nhiệt độ dầu trong hộp giảm tốc cho phép khi
chạy thử quy định tại bảng F.1 phụ lục F.
7.3 Nghiệm thu tại xưởng
7.3.1 Sau khi lắp ráp và chạy thử phải tiến hành
kiểm tra trước khi sơn chống gỉ. Kết quả kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất
lượng chế tạo phải được ghi vào biên bản và gắn nhãn lên sản phẩm mới được xuất
xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Sự phù hợp của vật liệu đã dùng để chế tạo
so với thiết kế;
b) Độ chính xác kích thước và dung sai lắp
ghép cho phép;
c) Chất lượng các mối ghép hàn, các mối ghép
bu lông;
d) Kết quả chạy thử;
e) Chất lượng lớp sơn chống gỉ;
f) Độ chính xác các số liệu ghi nhật ký chế
tạo, lý lịch máy và tài liệu nghiệm thu.
8 Ghi nhãn và sơn phủ
8.1 Ghi nhãn
8.1.1 Tất cả các máy đóng mở kiểu cáp sau khi chế
tạo phải có nhãn mác hàng hoá. Nhãn được gắn trên nắp hộp chịu lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
- Tên sản phẩm;
- Thông số kỹ thuật: lực đóng (mở), tốc độ
đóng mở, công suất động cơ…;
- Kích thước, trọng lượng;
- Sản xuất theo tiêu chuẩn nào;
- Ngày, tháng, năm sản xuất.
8.2 Sơn phủ
8.2.1 Tất cả các bộ phận, kết cấu sau khi đã chế
tạo xong và đã được kiểm tra mới được tiến hành sơn phủ.
8.2.2 Bề mặt kim loại phải làm nhẵn, khô ráo, sạch
dầu mỡ trước khi sơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.4 Loại sơn, chiều dày lớp sơn phủ và quy trình
công nghệ sơn phải tuân thủ thiết kế quy định và phù hợp với quy định về phun
phủ bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thủy lợi.
8.3 Lắp đặt máy tại công trình
8.3.1 Phải dùng thiết bị cẩu đúng tải trọng, có
tốc độ và chiều cao nâng phù hợp. Phải móc cẩu đúng vị trí trên máy đóng mở.
8.3.2 Chiều dày lớp bê tông dưới bệ máy và hộp
chịu lực không nhỏ hơn 50 mm.
8.3.3 Sai số chiều cao đặt máy so với thiết kế
không vượt quá ± 50 mm.
8.3.4 Sai lệch tâm tang của máy và tâm tai kéo cửa
không được lớn hơn 150 mm trên mặt phẳng ngang.
9 Vận hành máy
9.1 Trước khi vận hành phải tiến hành kiểm tra
thiết bị, bao gồm các công việc sau đây:
a) Kiểm tra mức dầu mỡ bôi trơn trong hộp
giảm tốc, hộp chịu lực, trục vít đai ốc trước khi vận hành máy;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểm tra sự làm việc của thiết bị điện
trong hệ thống phân phối và điều khiển;
d) Kiểm tra lại điện trở cách điện của động
cơ và cáp điện trước khi máy chạy.
9.2 Sau khi kiểm tra và xử lý tất cả các vướng
mắc về kỹ thuật mới cho phép chạy thử động cơ, xác định chiều quay của động cơ.
Gạt ly hợp sang vị trí chạy điện và theo dõi cơ cấu làm việc.
9.3 Trong quá trình máy vận hành phải theo dõi
tình trạng làm việc của máy bao gồm các nội dung sau:
a) Chế độ dòng điện áp;
b) Chỉ số nhiệt độ;
c) Chỉ số dầu bôi trơn;
d) Máy chạy êm, không quá nóng ở một số cơ
cấu truyền lực;
e) Không có tiếng kêu lạ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4 Vận hành đóng mở van trong trạng thái khô ba
lần và hai lần thử nước, đồng thời kiểm tra các thông số sau:
a) Công suất tiêu thụ động cơ;
b) Vận tốc nâng hạ;
c) Nhiệt độ tại các ổ bi, cơ cấu chịu lực;
d) Máy làm việc êm, không rung giật đặc biệt
tại các bánh răng ăn khớp, cụm phanh làm việc tốt.
10 Quy trình vận
chuyển và xếp kho
10.1 Phải xác định kích thước, trọng lượng hàng
và quãng đường vận chuyển để lựa chọn phương tiện thích hợp.
10.2 Phải có phương án kê kích và chằng buộc để
đảm bảo an toàn cho người và phương tiện vận chuyển.
10.3 Phải kiểm tra lại toàn bộ danh mục hàng, các
tài liệu liên quan và quan sát để phát hiện những sai hỏng, thiếu hụt khi giao
nhận tại xưởng cũng như khi dỡ hàng sau vận chuyển. Tất cả sai sót thiếu hụt
đều phải ghi biên bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5 Các cụm máy và thiết bị điện phải để trong
kho, kê cao, khô ráo trên các giá gỗ.
11 Nghiệm thu, bàn
giao
11.1 Nghiệm thu tĩnh
11.1.1 Các tài liệu khi nghiệm thu tĩnh gồm có:
a) Tài liệu thiết kế kỹ thuật, chế tạo chi
tiết, lý lịch thiết bị, chất lượng thép, que hàn, bu lông và các vật liệu khác;
b) Tài liệu hướng dẫn vận hành, các trường
hợp hỏng hóc hoặc sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục. Danh mục các vật tư
phụ tùng thay thế cho các thiết bị của máy đóng mở;
c) Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế và vị
trí lắp đặt (nếu có);
d) Biên bản nghiệm thu từng phần các công
việc lắp đặt thiết bị tại hiện trường;
e) Biên bản kiểm tra và bản vẽ hoàn công lắp
đặt thiết bị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Nhật ký lắp đặt;
i) Tài liệu giao nhận thiết bị, vận chuyển
của chủ đầu tư và đơn vị lắp đặt.
11.1.2 Lập biên bản nghiệm thu, đánh giá thiết bị
đã được lắp tĩnh vào công trình theo đúng thiết kế và cho phép chạy thử không
tải.
11.2 Nghiệm thu chạy thử không tải
11.2.1 Chạy thử không tải nhằm xác định tình trạng
hoạt động của thiết bị, bao gồm các nội dung sau:
a) Thời gian chạy thử theo yêu cầu thiết kế
của nhà chế tạo;
b) Kiểm tra cáp cuốn vào tang đảm bảo thành
lớp đều,không bị rối khi quay theo cả 2 chiều;
c) Kiểm tra độ ăn khớp của các cặp bánh răng
đảm bảo êm, không bị gằn;
d) Kiểm tra làm việc của động cơ, phanh, li
hợp, thiết bị quay tay…, nhiệt độ ở các ổ đỡ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Nghiệm thu chạy thử có tải
11.3.1 Các thông số kỹ thuật sau đây cần xác định
khi chạy thử có tải:
a) Thời gian chạy thử do nhà thiết kế và chế
tạo quy định;
b) Kiểm tra lực nâng, tốc độ nâng, hạ của
thiết bị, mức độ kín khít khi đóng và mở hoàn toàn;
c) Kiểm tra sự bôi trơn của các bộ phận;
d) Kiểm tra nhiệt của các bộ phận ổ, hộp giảm
tốc, hộp chịu lực;
e) Kiểm tra độ ổn định, rung động khi làm
việc;
g) Kiểm tra độ ăn khớp, chịu lực của các cơ
cấu;
h) Kiểm tra làm việc trong trường hợp dùng
tay quay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4 Bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng
Sau khi hội đồng nghiệm thu ký vào biên bản
nghiệm thu, tiến hành bàn giao thiết bị để đưa vào sử dụng. Nội dung bàn giao
gồm:
a) Bàn giao các tài liệu đã lập khi nghiệm
thu tĩnh, nghiệm thu không tải và có tải;
b) Bàn giao thiết bị cho nhà sử dụng;
c) Ký biên bản bàn giao thiết bị;
d) Xác định trách nhiệm bảo hành của nhà cung
cấp thiết bị.
11.5 Những vấn đề cần chú ý
11.5.1 Các kết quả trong quá trình kiểm tra, thử
nghiệm và kết luận nghiệm thu phải ghi đầy đủ vào biên bản nghiệm thu.
11.5.2 Sau khi kiểm tra, nghiệm thu nếu có sai sót
cần sửa chữa thì phải thực hiện xong trước khi tổng nghiệm thu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.5.4 Tất cả các hồ sơ nghiệm thu phải được lưu
trữ theo quy định hiện hành.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
CÁC
SƠ ĐỒ MÁY ĐÓNG MỞ KIỂU CÁP VÀ SƠ ĐỒ MẮC CÁP CHO CỬA VAN

CHÚ DẪN:
1 là tay quay; 3, 5, 7
là cặp bánh răng 6 là tang cuốn cáp
2 là cụm phanh áp trục; 4 là ổ bạc;
Hình A.1 - Sơ đồ máy
đóng mở kiểu cáp quay tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 là tay quay; 4 là trục vít
bánh vít; 8 là ổ bi; 13 là tang
trái;
2 là động cơ; 5 là khớp nối; 9
là cụm phanh; 15 là ổ bạc
3 là khớp nối mềm; 6, 7, 10, 11, 14 là
các cặp bánh răng; 12 là tang phải;
Hình A.2 - Sơ đồ máy
đóng mở kiểu cáp chạy điện

CHÚ DẪN:
1 là tay quay; 3 là hộp giảm tốc; 5
là hộp giảm tốc; 8 là động cơ điện;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 – Sơ đồ máy
đóng mở kiểu cáp chạy điện hai tốc độ
CHÚ DẪN:
1 là động cơ,
2 là khớp và phanh;
3) là hộp giảm tốc;
4) là trục truyền;
5) là cặp bánh răng;
6) là tang cuốn cáp hoặc đĩa xích

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình A.5 – Sơ đồ mắc
cáp và bội suất pa lăng cáp máy đóng mở cửa van kiểu cáp
PHỤ
LỤC B
(Tham
khảo)
MỘT
SỐ BẢNG TRA VẬT LIỆU
Bảng B.1 - Một số
loại thép và que hàn được dùng cho chế tạo máy đóng mở kiểu cáp
Loại thép
Mác thép
Mác que hàn (hàn
tay)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT38
E42
Thép các bon chất
lượng
C 45
E50A
Bảng B.2 - Các loại
vật liệu dùng để chế tạo máy đóng mở kiểu cáp
Tên bộ phận máy
Vật liệu chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT38
Các loại bulông, đai ốc, chốt, vít chìm
liên kết chịu lực, then bằng, con gạt, trục gạt ly hợp...
CT41
Trục vít, bulông khớp nối, bánh răng, trục
bánh răng, ly hợp di động
Thép C45
Khớp nối trục, hộp giảm tốc, nắp hộp giảm
tốc
Gang xám GX18-36
Gối đỡ trục
Gang xám GX 21-40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng thanh
Gioăng, phớt chắn dầu mỡ
Cao su, phớt dạ chịu dầu
Bảng B.3 - Thành phần
hoá học của một số thép kết cấu
Đơn vị tính: %
Mác thép
Cacbon (C)
Silic (Si)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phốt pho (P)
Lưu huỳnh (S )
CT38s
Từ 0,14 đến 0,22
£ 0,07
Từ 0,30 đến 0,60
£ 0,04
£ 0,05
CT38n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,05 đến 0,17
Từ 0,40 đến 0,65
£ 0,04
£ 0,05
CT38
Từ 0,14 đến 0,22
Từ 0,12 đến 0,30
Từ 0,40 đến 0,65
£ 0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.4 - Cơ tính
của một số thép các bon kết cấu
Mác thép
sb/MPa
ST/Mpa chia theo độ
dày,
mm
d5 (%), theo độ dày
mm
Thử uốn nguội 180o
theo độ dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 20
20¸40
40¸100
> 100
< 20
20¸40
> 40
£ 20
> 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 363 đến 461
235
226
216
196
27
26
24
d = 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT38n
CT38
Từ 373 đến 481
245
235
226
206
26
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = 0,5
d = a
CT51
Từ 490 đến 628
284
275
265
255
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
d = 3a
d = a
CHÚ THÍCH:
a là độ dày của mẫu;
d là đường kính uốn.
Bảng B.5 - Thành phần
hoá học của thép các bon chất lượng C45
Đơn vị tính: %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
C
Si
Mn
P
S
Cr
Ni
Cu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
0,42¸0,50
0,17¸0,37
0,50¸0,80
£ 0,035
£ 0,04
£ 0,25
£ 0,25
£ 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.6 - Cơ tính
của thép các bon chất lượng C45
Mác thép
Trạng thái nhiệt
luyện
Cơ tính
Độ cứng (HBS)
sb/MPa
st/Mpa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
y
%
ak/J*cm-2
Cán nóng
Ủ hoặc rấm nhiệt độ
cao
45
Thường hoá
³ 598
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 16
³ 40
³ 49
229
197
Bảng B.7 - Cơ tính
của một số gang xám thông dụng
Mác gang
Chiều dày vật đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
15
30
50
80
150
Độ bền kéo sb ³
/MPa
GX 15-32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
150
110
105
90
80
GX 18-36
270
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
140
130
120
GX 21-40
310
270
250
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
150
Độ cứng £
(HBS)
GX 15-32
241
224
210
201
163
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
GX 18-36
255
240
230
216
170
163
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
255
245
238
187
170
156
CHÚ THÍCH: * Giá trị độ bền kéo của vật đúc
dày 15 mm tương tự với phôi thử đường kính 30 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính: %
Mác gang
C
Si
Mn
P
S
GX 15-32
Từ 3,50 đến 3,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0,50 đến 0,80
£ 0,20
£ 0,15
GX 18-36
Từ 3,30 đến 3,50
Từ 1,40 đến 2,40
Từ 0,70 đến 1,00
£ 0,20
£ 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 3,20 đến 3,40
Từ 1,40 đến 2,20
Từ 0,70 đến 1,00
£ 0,20
£ 0,15
CHÚ THÍCH: Cho phép hợp kim hoá bằng các
nguyên tố Cu, Ni, P …
PHỤ
LỤC C
(Tham
khảo)
THIẾT
KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Vật liệu bánh răng nhỏ: Thép C45;
2) Vật liệu bánh răng lớn: GX 21 – 40;
3) Trục bánh răng: Thép C45;
4) Cơ tính và thành phần hoá học của vật liệu
các chi tiết được xác định theo phụ lục B.
C.2 Tính toán bộ truyền động bánh răng trụ
C.2.1 Xác định ứng suất cho phép
1) Ứng suất tiếp xúc cho phép khi vật liệu
bánh răng bằng thép, MPa:
[stx] = 2,6 HB (C.1)
2) Ứng suất tiếp xúc cho phép khi vật liệu
bánh răng gang xám, MPa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Ứng suất uốn cho phép của răng, MPa:

trong đó:
s-1 là giới hạn mỏi khi uốn, MPa. Trị số s-1 chọn như sau:
s-1 = 0,34 sb (đối với thép
cacbon);
s-1 = 0,34 sb (đối với gang);
sb là giới hạn bền của vật liệu;
[n] là hệ số an toàn. Trị số [n] xác định như
sau:
[n] = 1,9: đối với thép và gang không qua
nhiệt luyện;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ks là hệ số tập trung ứng suất. Trị số Ks xác định như sau:
- Đối với thép thường hoá và tôi bề mặt: Ks lấy từ 1,4 đến 1,6;
- Đối với gang: Ks lấy từ 1,0 đến 1,2.
C.2.2 Xác định các thông số ăn khớp

Hình C.1 - Các thông
số truyền động bánh răng trụ
Bảng C.1 - Trị số của
hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HB > 350
HB £ 350
Trị số của hệ số KHb
0,2
0,4
0,6
0,8
1,16
1,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,07
1,14
1,23
1,34
C.3 Xác định mô đun m, số răng z, chiều rộng
vành răng b
C.3.1 Mô đun của bộ truyền
Xác định theo công thức sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m là môđun ăn khớp, đơn vị là mm, với bánh
răng nghiêng là ms. Kết quả tính toán lấy tròn theo số nguyên và
theo trị số tiêu chuẩn;
M là mô men trên trục bánh răng, đơn vị là
N.mm, trên trục bánh răng chủ động là M1, trên trục bánh răng bị
động là M2;
K là hệ số tải trọng;
g
là hệ số tính đến giảm mômen cản của tiết diện nguy hiểm ở bánh răng nhỏ do ăn
mòn: g lấy từ 1,25 đến
1,50;
b
là góc nghiêng của răng. Với răng thẳng b
= 0;
z là số răng;
y là hệ số dạng răng;
ym là hệ số bề rộng theo mô đun. Với răng thẳng ym lấy từ 6 đến 10;
kb là hệ số tăng bền của răng
nghiêng so với răng thẳng, xác định như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với răng nghiêng: kb
= 1,2 - 1,4.
B.3.2 Số bánh răng và chiều rộng bánh răng
a) Số răng bánh nhỏ Z1:

b) Số răng bánh lớn Z2:
Z2 = i.Z1 (C.7)
trong đó:
i là tỷ số truyền của bánh răng lớn;
a là khoảng cách trục, mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M1 là mômen xoắn trên trục bánh
chủ động, N.mm;
[stx] là ứng suất tiếp xúc cho phép, MPa;
KHb là hệ số kể đến sự
phân bố không đều tải trọng trên bề rộng vành răng bánh răng, phụ thuộc vào độ
cứng bánh răng và tỷ số Kbc.i/(2-Kbc);
u là tỷ số truyền của bánh răng nhỏ;
yba là hệ số bề rộng răng;
c) Chiều rộng vành răng b, mm:
b = ym.m (C.8)
C.3.3 Xác định đường kính chia dc, đường kính
đỉnh răng ngoài da, đường kính đáy răng di, mm
dcl = m.Z1 (C.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
da1 = dC1
+ 2.m (C.11)
da2 = dC2
+ 2.m (C.12)
di1 = dC1
- 2,5.m (C.13)
di2 = dC2
- 2,5.m (C.14)
trong đó:
dc1, dc2 là đường kính
chia của bánh răng trụ nhỏ và bánh răng trụ lớn, mm;
m là mô đun, mm;
Z1 là số răng bánh răng trụ nhỏ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
C.3.4.1 Xác định vận tốc vòng trung bình, v,
m/s:

trong đó:
dtb1 là đường kính trung bình bánh
răng nhỏ, xác định theo công thức (C.9);
n1 là số vòng quay bánh răng nhỏ.
C.3.4.2 Theo giá trị vận tốc chọn cấp chính
xác của bộ truyền theo bảng C.2:
Bảng C.2 - Cấp chính
xác của bộ truyền theo vận tốc vòng
Độ cứng bánh răng
HB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
Vận tốc vòng của
bánh răng
m/s
£ 350
10,0
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
> 350
9,0
6,0
3,0
2,5
C.3.4.3 Chọn hệ số tải trọng K theo công thức
(C.16):
K = KHb. Kd (C.16)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kd là hệ số tải trọng động xác
định theo bảng C.3:
Bảng C.3 - Trị số của
hệ số tải trọng động Kđ
Cấp chính xác
Độ cứng bánh răng
lớn
Vận tốc vòng trung
bình
m/s
Đến 1
Từ 1 đến 3
Từ 3 đến 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
≤ 200
Từ 200 đến 350
> 350
1,0
1,0
1,0
1,3
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,4
1,3
1,6
1,5
1,4
7
≤ 200
Từ 200 đến 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,0
1,0
1,4
1,3
1,3
1,6
1,5
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
8
≤ 200
Từ 200 đến 350
> 350
1,2
1,1
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4*
1,4
-
-
-
-
-
-
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 200 đến 350
> 350
1,3
1,2
1,2
1,6
1,5
1,5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
CHÚ THÍCH: Khi vận tốc vòng trung bình v =
4 m/s hệ số Kđ tăng lên 10 %.
C.3.4.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
a) Khi cặp bánh răng côn với vật liệu khác
nhau, kiểm nghiệm răng theo công thức (C.17):

b) Khi cặp bánh răng côn với vật liệu bằng
thép, kiểm nghiệm răng theo công thức (C.18):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
[sTX] là ứng suất tiếp xúc cho phép, MPa, xác định theo công
thức (C.1) và (C.2);
M2 là mômen xoắn trên bánh lớn,
N.mm:
(C.19)
N2 là công suất trên trục bánh
răng lớn, đơn vị là kW, xác định theo công thức (C.20):
(C.20)
Nct là công suất trên trục vít me,
kW;
h3 là hiệu suất bộ truyền vít - đai ốc;
h4 là hiệu suất cặp ổ lăn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K là hệ số tải trọng, xác định theo công thức
(C.16);
i là tỷ số truyền;
Kbc là hệ số chiều rộng vành răng
lớn, Kbc lấy từ 0,2 đến 0,3;
KHb là hệ số kể đến sự
phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng bánh răng, xác định theo bảng C.1.
C.3.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Điều kiện độ bền uốn của răng kiểm nghiệm
theo công thức sau:

trong đó:
[su] là ứng suất uốn cho phép của răng, MPa, xác định theo
công thức (C.3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K là hệ số tải trọng, xác định theo công thức
(C.16);
b
là góc nghiêng của răng. Với bánh răng thẳng b = 0;
y là hệ số dạng răng, xác định theo bảng C.4;
m là mô đun;
Kb là hệ số tăng bền của răng
nghiêng so với răng thẳng, xác định như sau:
- Đối với răng thẳng: Kb
lấy bằng 1,0;
- Đối với răng nghiêng: Kb
lấy từ 1,2 đến 1,4.
Bảng C.4 - Trị số hệ
số dạng răng y khi f0 = 1
Số răng tương đương
Ztđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,6
- 0,2
0,0
0,2
0,6
1,0
Hệ số dạng răng y
12
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
16
17
18
19
20
22
24
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
33
36
39
42
45
50
65
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,263
0,273
0,285
0,296
0,315
0,324
0,333
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,355
0,388
0,408
0,426
-
-
-
-
0,268
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,286
0,296
0,303
0,313
0,330
0,345
0,360
0,368
0,376
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,396
0,403
0,410
0,415
0,423
0,445
0,458
0,468
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,388
0,395
0,400
0,404
0,410
0,415
0,420
0,425
0,434
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,460
0,412
0,417
0,426
0,435
0,442
0,446
0,452
0,458
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,480
0,482
0,496
0,53
0,53
0,53
0,53
0,53
0,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
0,53
0,53
0,53
0,53
0,455
0,460
0,466
0470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,479
0,485
0,488
0,495
0,496
0,496
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,618
0,615
0,610
0,610
0,607
0,604
0,600
0,596
0,591
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,529
0,529
0,529
0,529
0,529
0,528
0,528
0,527
0,523
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
0,588
0,588
0,580
0,576
0,572
0,568
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,560
0,545
0,534
0,525
-
CHÚ THÍCH:
1) Khi fo = 0,8 giá trị hệ số y = y/0,8;
2) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn cho bánh
răng có tích số y.[su] nhỏ hơn;
3) Số răng tương đương Ztđ xác
định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.3.6 Kiểm nghiệm răng về quá tải
Kiểm nghiệm răng về quá tải khi mở máy, phanh
hãm… theo ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng suất uốn cực đại áp dụng theo công
thức sau:

trong đó:
Kqt là hệ số quá tải, xác định
theo công thức (C.26):

M và Mmax là mô men xoắn danh
nghĩa và mô men quá tải trên trục bánh răng nhỏ hoặc bánh răng lớn.
[sTX]max và [sU]max là
ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn quá tải của răng, xác định theo bảng C.5:
Bảng C.5 - Ứng suất
tiếp xúc quá tải và ứng suất uốn quá tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng HB
Ứng suất quá tải
MPa
[sTX]max
[sU]max
Thép
£350
> 350
3,1. sc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8.sc
0,36.sb
Gang
-
1,8.sb
0,6.sb
CHÚ THÍCH: sc và sb là ứng suất chảy và ứng suất bền của vật liệu bánh
răng.
PHỤ
LỤC D
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1 Chọn vật liệu
a) Trục vít và trục bánh vít: C45; 40X hoặc
40 XH;
b) Thân bánh vít: C35 hoặc C45;
c) Vành bánh vít: vật liệu bánh vít chọn theo
vận tốc trượt, Vs, m/s, quy định như sau:
+ Khi Vs ³ 5 m/s: dùng đồng thanh thiếc;
+ Khi Vs < 5 m/s: dùng đồng
thanh không thiếc và đồng thau;
+ Khi Vs < 2 m/s: dùng gang
GX12-28; GX15-32 hoặc GX18-36;
Vận tốc trượt Vs được tính theo
công thức:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1 là công suất trên trục vít, kW
n1 là số vòng quay của trục vít, r/min
u là tỷ số truyền: u=n2/n1
= Z2/Z1
Cơ tính và thành phần hoá học của vật liệu
các chi tiết bộ truyền xác định theo phụ lục B.
D.2 Tính toán bộ truyền động

Hình D.1 - Các thông
số của bộ truyền trục vít- bánh vít
D.2.1 Xác định khoảng cách tâm
Khoảng cách tâm a, đơn vị là mm, được xác
định theo công thức (D.2):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
Z2 là số bánh răng vít;
q là hệ số đường kính trục vít, xác định theo
mô đun tiêu chuẩn m, tra theo bảng D.1:

Trong tính toán sơ bộ ban đầu có thể lấy q =
10;
Bảng D.1 - Trị số
tiêu chuẩn của hệ số đường kính q
m
2,00; 2,50; 3,15; 4,00;
5,00; 6,30; 8,00; 10,00; 12,50; 16,00; 20,00
q
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3; 8,0; 10,0*; 12,5**; 16,0; 20,0; 25,0
Dãy 2
7,1; 9,0; 11,2; 14,0; 18,0; 22,4
CHÚ THÍCH: 1) * Không dùng trị số này khi m
= 2,0; ** Không dùng trị số này khi m = 2,5;
2) Ưu tiên dùng dãy 1;
3) Trường hợp thật cần thiết có thể chọn m
theo dãy 2: m = 1,5; 3,0; 3,5; 6,0; 7,0; 18,0
M2 là mô men xoắn trên trục bánh
vít, N.mm:
(D.3)
N2 là công suất trên bánh vít, kW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w2 là vận tốc góc của bánh vít, rad/s;
NCT là công suất trên trục vít me,
kW;
h3 là hiệu suất bộ truyền trục vít me;
h4 là hiệu suất cặp ổ lăn;
K là hệ số tải trọng:
K = KHb.Kd (D.5)
KHb là hệ số phân bố
không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng:

q
là hệ số biến dạng của trục vít, xác định theo bảng D.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
= 1: khi tải trọng không thay đổi;
c
= 0,6: khi tải trọng ít thay đổi;
c
= 0,3: khi tải trọng thay đổi lớn;
Khi tải trọng không thay đổi: KHb = 1,0;
Kd là hệ số tải trọng động, xác
định theo bảng D.3;
[sTX] là ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh vít, chọn theo
bảng D.4
Bảng D.2 - Hệ số biến
dạng của trục vít q
Số mối ren Z1
Hệ số đường kính trục
vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
8,0
9,0
10,0
11,2
12,5
14,0
16,0
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
4
44
36
30
57
45
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
47
89
71
58
108
86
70
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
157
125
101
190
152
123
240
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
230
185
349
276
220
Bảng D.3 - Trị số của
hệ số tải trọng động Kd
Vận tốc trượt Vs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác
6
7
8
9
≤ 1,5
3,0
7,5
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,0
1,1
1,3
-
1,0
1,1
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,2
1,3
-
-
1,3
1,3
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.4 - Trị số ứng
suất tiếp xúc cho phép của bánh vít [sTX]
Vật liệu bánh vít
Бpof
10.1
Бpof
10.1
Бpof
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
БpoЦc
6.6.3
БpAЖ
9-4
БpAЖ
10-4-4Л
ЛAЖMЦ
66-6-3-2
GX
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đúc
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn kim loại
Khuôn cát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m/s
[sTX]
MPa
£ 0,5
Từ 105 đến 157
Từ 150 đến 220
Từ 165 đến 246
Từ 89 đến 133
182
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
127
1,0
179
192
169
195
2,0
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
85
3,0
167
181
149
-
4,0
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141
-
5,0
150
164
128
-
6,0
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
-
CHÚ THÍCH: Trị số [sTX] trong bảng ứng
với độ cứng trục vít lớn hơn HRC 45, được chuyển đổi đơn vị từ N/mm2
sang Pa như sau: 01 Pa = 01mN/mm2.
D.2.2 Tính toán mô đun m
Mô đun m được xác định theo công thức sau:

Kết quả tính toán lấy tròn theo mô đun tiêu
chuẩn ở trị số sát giá tính cho trong bảng.
D.2.3 Tính toán hệ số dịch chỉnh x
Hệ số dịch chỉnh x xác định theo công thức
(D.8):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.4 Xác định các kích thước chủ yếu của
trục vít và bánh vít
a) Xác định đường kính vòng chia của trục vít
d1 và của bánh vít d2, đơn vị là mm:
d1 = q.m (D.9)
d2 = Z2.m (D.10)
trong đó:
q là hệ số đường kính trục vít xác định theo
bảng D.1;
m là mô đun tính toán theo công thức (D.7) và
xác định lại theo mô đun tiêu chuẩn;
Z2 là số răng bánh vít;
b) Xác định đường kính vòng đỉnh của trục vít
da1 và của bánh vít da2, đơn vị là mm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
da2 = m.(
Z2 + 2 + 2.x ) (D.12)
trong đó:
x là hệ số dịch chỉnh, xác định theo công
thức (D.8);
c) Xác định đường kính vòng đáy của trục vít
df1 và của bánh vít df2, đơn vị là mm:
df1 = m.(
q + Z2) (D.13)
df2 = m.(
Z2 – 2,4 + 2.x ) (D.14)
d) Xác định đường kính ngoài của bánh vít daM2,
đơn vị là mm:
daM2 ≤ da2 + 2.m khi
Z1 = 1 và Z1 = 4;
daM2 ≤ da2 + 1,5 m khi Z1
= 2 và Z1 = 3 (D.15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.5 - Chiều rộng
trục vít b1 và bánh vít b2
Số mối ren trục vít
Z1
1
2
3
4
Chiều rộng trục vít b1 khi hệ số
dịch chỉnh
x = - 1,0
³ ( 10,5 + Z1 ).m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = - 0,5
³ ( 8 + 0,06.Z2 ).m
³ ( 9,5 + 0,09.Z2 ).m
x = 0
³ ( 11 + 0,06.Z2 ).m
³ ( 12,5 + 0,1.Z2 ).m
x = + 0,5
³ ( 11 + 0,1.Z2 ).m
³ ( 12,5 + 0,1.Z2 ).m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ ( 12 + 0,1.Z2 ).m
³ ( 13 + 0,1.Z2 ).m
Chiều rộng bánh vít
b2
³
0,75.da1
³ 0,67.da1
D.2.5 Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền
tiếp xúc
Sau khi tính toán xác định các kích thước của
bộ truyền và hệ số tải trọng tiến hành kiểm tra răng bánh vít về độ bền tiếp
xúc theo công thức (D.16):
trong đó:
M2 là mô men xoắn trên trục bánh
vít xác định theo công thức (D.3);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z2 là số răng trên bánh vít;
q là hệ số đường kính trục vít;
[stx] là ứng suất tiếp xúc cho phép đã được xác định lại theo
vận tốc trượt Vs.
CHÚ THÍCH: Sau khi tính toán kiểm tra nếu stx lớn hơn [stx] trên 5 % (bộ truyền
làm việc quá tải ) và thấp hơn [stx] 15 % (bộ truyền làm việc thấp tải ), cần thay các kích
thước bộ truyền và kiểm tra lại độ bền tiếp xúc của bánh răng vít.
D.2.6 Kiểm nghiệm răng vít về độ bền uốn
Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng bánh vít
không được vượt quá ứng suất uốn cho phép và được xác định theo công thức sau:

trong đó:
K là hệ số tải trọng đã được xác định lại
theo công thức (D.5) sau khi đã có kích thước của bộ truyền;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y là hệ số dạng răng xác định theo bảng C.4;
b2 là chiều rộng bánh răng vít, mm;
[su] là ứng suất uốn cho phép xác định theo bảng D.6.
Bảng D.6 - Ứng suất
uốn cho phép [su]
Vật liệu bánh vít
Бpof
10.1
Бpof
10.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.3
БpoЦc
6.6.3
БpAЖ
9-4
БpAЖ
10-4-4
ЛAЖMЦ
66-6-3-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15-32
Phương pháp đúc
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn cát
Khuôn kim loại
Khuôn kim loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất uốn cho phép [su], MPa
Từ 19 đến 35
Từ 28 đến 51
Từ 18 đến 32
Từ 21 đến 38
Từ 41 đến 75
Từ 53 đến 98
Từ 57 đến 104
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.7 Kiểm nghiệm bánh răng vít về quá tải
Kiểm nghiệm răng bánh vít về quá tải khi mở
máy, phanh hãm theo ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng suất uốn cực đại, áp dụng
công thức sau:

trong đó:
Kqt là hệ số quá tải: Kqt
= max;
Mmax và M là mô men xoắn danh
nghĩa và mô men xoắn quá tải trên trục bánh vít;
[su]max và [stx]max là ứng suất uốn
quá tải và ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép, xác định theo bảng D.7.
Bảng D.7 - Ứng suất
tiếp xúc quá tải và ứng suất uốn quá tải
Vật liệu bánh vít
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[stx]max
MPa
[su]max
MPa
Đồng thanh pha thiếc
Đồng thanh không thiếc
Gang
4 sch
2 sch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,8 sch
0,6 sb
CHÚ THÍCH: Trị số [sTX] trong bảng được
chuyển đổi đơn vị từ N/mm2 sang Pa như sau: 01 Pa = 01mN/mm2
D.3 Tính toán thiết kế trục
D.3.1 Chọn vật liệu
Trục bánh răng trụ và trục vít vô tận của máy
đóng mở thường được chế tạo từ thép C45. Với máy đóng mở quay tay có sức nâng
đến 3 tấn có thể chế tạo bằng thép CT51.
D.3.2 Tính toán thiết kế trục về độ bền
D.3.2.1 Xác định tải trọng lên trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình D.2 - Sơ đồ lực
tác dụng lên trục từ bộ truyền trục vít–bánh vít và bộ truyền răng trụ
D.3.2.1.2 Xác định lực tác dụng lên trục trong
bộ truyền bánh răng trụ theo phương pháp sau đây:
a) Lực vòng Ft1 và Ft2,
N:

b) Lực hướng tâm Fr1 và Fr2,
N:

c) Lực dọc trục Fa1 và Fa2,
N:
Fa1 = Ft1.tg
b (D.24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
M1, M2 là mô men xoắn
trên trục bánh răng trụ nhỏ và bánh răng trụ lớn, N.mm:

h
là hiệu suất bộ truyền và i là tỷ số truyền;
dTb1 và dTb2 là đường
kính trung bình bánh răng trụ nhỏ và bánh trụ lớn, mm;
a
= 20o góc ăn khớp;
b
là góc nghiêng của răng.
D.3.2.1.3 Xác định lực tác dụng lên trục trong
bộ truyền trục vít – bánh vít:
a) Lực dọc trục Fa1 và lực vòng Ft2,
N:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lực vòng Ft1 và lực dọc trục Fa2,
N:

c) Lực hướng tâm Fr1 và Fr2,
N:
Fr1 = Fr2
= Ft2.tga (D.29)
trong đó:
M1 và M2 là mô men xoắn
trên trục vít và trục bánh vít, N.mm:

h
là hiệu suất bộ truyền và i là tỷ số truyền;
d1, d2 là đường kính
vòng chia của trục vít và bánh vít, mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.3.2.2 Tính toán đường kính trục
D.3.2.2.1 Đường kính đầu trục bánh răng trụ nhỏ
và của trục vít, d1, mm, xác định sơ bộ theo công thức (D.31):

trong đó:
M1 là mô men xoắn trên trục, xác
định theo công thức (D.26) và (D.30)
[t]
là ứng suất xoắn cho phép: [t]
từ 20 MPa đến 35 MPa.
D.3.2.2.2 Sau khi tính toán, kết quả kích thước
d1 được làm tròn số và chọn theo kích thước đường kính trong tiêu chuẩn của ổ
lăn hoặc bạc dẫn.
D.3.2.2.3 Đường kính trục tại vị trí lắp bánh
răng côn nhỏ d2, mm, có thể xác định theo công thức (D.31) với [t] từ 10 MPa đến 20 MPa hoặc theo mô
men tương đương Mtđ, N.mm:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mtd là mô men tương đương, N.mm;
Mu là mô men uốn tổng, xác định
theo momen trong mặt phẳng thẳng đứng Mx1 và mô men trong mặt phẳng
ngang My1;
[su] là ứng suất uốn cho phép của thép chế tạo trục: [su] từ 20 MPa đến 35
MPa.
D.3.2.2.4 Đường kính trục các đoạn còn lại được
xác định sau khi đã xác định đường kính đầu trục và vị trí lắp bánh răng trên
cơ sở công nghệ lắp ghép (dễ tháo lắp, cố định trục và các chi tiết trên trục).
D.3.2.3 Chọn khoảng cách các mố đỡ và chiều
dài các đoạn trục
Khoảng cách giữa các gối đỡ (khoảng cách giữa
tâm hai ổ đỡ) được xác định theo chiều dài moay ơ bánh răng và chiều rộng thành
hộp (ở vị trí lắp ổ lăn hoặc ổ trượt), khe hở giữa các bánh răng và giữa bánh
răng với thành hộp.
D.4 Tính toán kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Sau khi xác định đường kính trục và một số
kích thước chính cần kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi tại các tiết diện nguy hiểm
theo điều kiện sau:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là hệ số bền tính toán;
[n] là hệ số bền cho phép, xác định như sau:
- Hệ số bền cho phép thông thường: [n] lấy từ
1,3 đến 1,5;
- Hệ số bền cho phép đảm bảo độ cứng (không
cần kiểm nghiệm độ cứng của trục):
[n] lấy từ 2,5 đến 4,0;
ns là hệ số an toàn theo ứng suất pháp;
ns là hệ số an toàn theo ứng suất tiếp:

s-1 là giới hạn mỏi uốn với chu kỳ đối xứng của vật liệu làm
trục đối xứng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với vật liệu làm trục là thép hợp kim: s-1 = 0,35sb;
t-1 là giới hạn mỏi xoắn với chu kỳ đối xứng: t-1 = 0,43sb;
ys,
yt là hệ số tính đến ảnh
hưởng của chu kỳ thành phần không đổi đến độ bền mỏi xác định theo vật liệu
trục;
sa là biên độ của ứng suất pháp, MPa, xác định theo công
thức:
(D.38)
Mu là mô men xoắn lớn nhất xác
định theo công thức (D.34);
W là mô men chống uốn tại tiết diện trục đang
xét; mm3;
sm là trị số trung bình của ứng suất pháp (ứng suất uốn
thay đổi theo chu kỳ đối xứng):sm = 0;
ta và tm là biên độ của ứng
suất tiếp và trị số trung bình của ứng suất tiếp, MPa:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mx là mô men xoắn; N.mm;
Wx là mô men chống xoắn tại tiết
diện trục đang xét; mm3;
ks và kt là hệ số kích thước khi uốn và xoắn xác định theo đường
kính trục.
C.5 Tính toán kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Để đề phòng khả năng bị biến dạng quá lớn
hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột, tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
theo các công thức sau:


trong đó:
Mumax là mô men uốn lớn nhất tại
tiết diện nguy hiểm lúc quá tải, N.mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sch là giới hạn chảy của vật liệu trục, MPa.
D.6 Tính toán kiểm nghiệm trục về độ cứng
D.6.1 Tính toán độ cứng uốn
Khi độ võng f của trục quá lớn sẽ làm bánh
răng bị nghiêng; còn khi có góc xoay q
quá lớn làm kẹt các con lăn trong ổ. Tính toán kiểm nghiệm trục đảm bảo độ cứng
uốn theo công thức sau:
f £ [f]
q £
[q] (D.44)
trong đó:
[f] là độ võng cho phép: [f] = (0,0002 ¸ 0,0003).l, với l là khoảng cách giữa
các gối đỡ;
[q]
là góc xoay cho phép:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với ổ trượt: [q] = 0,001 rad.
D.6.2 Tính toán độ cứng xoắn
D.6.2.1 Tính toán kiểm nghiệm độ cứng xoắn
của trục theo công thức (D.45):

trong đó:
G là mô đun đàn hồi trượt: G = 8.104
MPa;
Jo là mô men quán tính độc cực: Jo = p.d4/32 mm4;
l là chiều dài đoạn trục đang tính, mm.
D.6.2.2 Tại tiết diện trục có rãnh then, kiểm
nghiệm trục theo công thức (D.46):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:
h là chiều sâu rãnh then, mm;
g
là hệ số, xác định như sau:
- Khi có 1 rãnh then: g= 0,5;
- Khi có 2 rãnh then đối xứng nhau 180o:
g= 1,2;
[j]
là góc xoắn cho phép: [j] = 30o trên
chiều dài 1m.
PHỤ
LỤC E
(Quy
định)
DUNG
SAI LẮP RÁP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận lắp
Tên các sai số
Trị số cho phép
Hộp giảm tốc.
Khe hở hướng tâm răng
Theo TCVN 1067-84
Khe hở biên răng
Theo TCVN 1067-84
Sai số khoảng cách trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục, bạc, gối đỡ
Đường kính trong và ngoài
Theo TCVN 2245-99
Ổ bi
Đường kính trong và ngoài
Theo TCVN 1482-85
Hiệu chỉnh khi lắp lên bệ máy
Các tấm đệm đế hộp giảm tốc, động cơ, gối
đỡ
< 2 tấm theo chiều cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 2 đến 5 vòng ren
Độ không đồng tâm trục động cơ và hộp giảm
tốc, gối đỡ
< 0,3mm
Bôi trơn
Hộp giảm tốc kín bằng dầu
< 1/3
Hộp chịu lực, cụm vít me đai ốc
Mỡ YC trên toàn bộ bề mặt răng
PHỤ
LỤC F
(Quy
định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng F.1
Loại hộp giảm tốc
Nhiệt độ môi trường
oC
Nhiệt độ cuối thời
gian thử
oC
Răng trụ
Từ 10 đến 20
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến 20
60
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298: 2009: Công trình thủy lợi -
Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 5862 – 1995: Thiết bị nâng - Phân
loại theo chế độ làm việc.
[3] TCVN 5863 – 1995: Thiết bị nâng - An toàn
lắp đặt và sử dụng.
[4] TCVN 1765 – 1767: 75: Thép các bon, thép
đàn hồi.
[5] TCVN 1482 - 85: Ổ lăn. Lắp ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 2245-99: Hệ thống ISO về dung sai và
lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[8] TCVN 1067 - 84: Truyền động bánh răng
trụ. Độ chính xác.